Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 75. Một gene rất ngắn của sinh vật nhân sơ được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trinh tự Nucleotide như sau: Mạch 1: (2) TAC ATG ATC ATT TCA ACT AAT TTC TAG CAT GTA (1). Mạch II: (1) ATG TAC TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATC GTA CAT (2). Gene này dịch mã trong ống nghiệm cho ra một chuỗi polypeptit hoàn chỉnh. Hãy cho biết trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng: (1) Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) sang (2)sẽ cho một chuỗi polypeptide hoàn chỉnh dài 1 amino acid. (2) Mạch I làm khuôn chiều phiên mã từ (2)sang (1) thì trên 8 bộ ba trên mRNA không tham gia dịch mã. (3) Để thu được chuỗi polypeptide dài 3 amino acid, thì mạch I là mạch bổ sung, đầu (1) trên mạch này là đầu 5' (4) Đề thu được chuỗi polypeptide dài nhất, thì mạch I là mạch bổ sung , chiều phiên mã trên mạch I là từ (1) sang (2) A. 1 C. as the B. 3 C. 4 D. 2
Câu 74. Cho các phát biểu sau về quá trình phiên mã và dịch ma: 1. Quá trình phiên mã DNA của sinh vật nhân sơ xảy ra ở nhân tế bào 2. Mạch DNA được phiên mã luôn luôn là mạch có chiều 3'-5' 3. Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là Enzyme RNA polymerase 4. Vùng nào trên gene vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay 5. Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, trong quá trình protein được tổng hợp vẫn có sự tham gia trực tiếp của DNA 6. Trong quá trình dịch mã, mRNA thường không gắn với từng ribosome riêng rẽ mà đồng thời gắn với một nhóm ribosome., giúp tǎng hiệu suất tổng hợp protein các loại Những phát biểu đúng là: A. 2,3,5 .6 B. 1,23,5,6 C. 1,2,4,5 D. 2,3,4 .6
Câu 4(VD). Một gene có 2998 liên kết cộng hóa trị nối giữa các nu và 3600 liên kết hidro có A =4G Tính số nu từng loại của gene là A. A=T=900;G=X=600 B A=T=600;G=X=900 C. A=T=600;G=X=600 D. A=T=900;G=X=900 Câu 5(TH). Nhận định nào sau đây đúng khi phát biểu về đột biến gen? E. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của DNA. F. Đột biến gen không có khả nǎng di truyền cho thế hệ sau. G. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử NDA. H. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể. II. TRÁC NGHIEM ĐÚNG SAI Câu 18: Ở lúa.cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài. F_(1) thu được 100% lúa hạt dài. Cho F_(1) tự thụ phấn được F_(2) Trong các nhận xét sau về phép lai trên, cho biết nhận xét Dacute (u)ng/Sai 1. Trong phép lai P thuần chủng và tương phản về một tính trạng. 2. Tính trạng hạt tròn là trội hoàn toàn so với tính trạng hạt dài. 3. Thế hệ lai F_(1) có kiểu gene dị hợp, F_(2) có sự phân tính theo ti lệ 9:3:3:1 4. Trong số lúa hạt dài F_(2) tính theo lý thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F_(3) toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ 1/3 ĐỀ SÓ 14. Câu 1. Mẹ và con đều có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây không phải là nhóm máu của người bố? A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Câu 2. Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử DNA là: C_(5)H_(10)O_(4) B. C_(6)H_(12)O_(6) C. C_(12)H_(22)O_(11) D. C_(5)H_(10)O_(5) Câu 3. Mỗi vòng xoắn của DNA có đường kính và chiều dài lần lượt bằng: A. 20A^0 và 34A^0 B. 20A^0 và 3,4A^0 C. 3,4A^0 và 34A^0 D. 2A^0 và 34A^0 Câu 4. Cho biết allele A trội hoàn toàn so với allele a; allele B trội hoàn toàn so với allele b. Phép lai nào dưới đây là phép lai phân tích về hai tính trạng? A. P:AaBbtimes aabb C. P:AaBbtimes aaBB B. P:AAbbtimes aaBB D. P:aaBBtimes aabb Câu 5. Nói về đột biến gene, phát biểu nào sau đây là đúng E. Đột biến gene có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. F. Đột biến gene có thể tạo ra allele mới trong quần thể. G. Đột biến gene một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau. H. Đột biến gene chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtide. Câu 6. Ở đậu Hà Lan, gene A qui định hạt vàng là trội hoàn toàn so với gene a qui định hạt xanh; gene B qui định hạt trơn là trội hoàn toàn so với gene b qui định hạt nhãn. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho giao phấn hai cây đậu P thuần chủng hạt vàng, vỏ trơn với hạt xanh, ỏ nhǎn thu được F1, cho các cây F 1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình có tỉ lệ: 9 hạt vàng trơn: 3 hạt vàng nhǎn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt xanh nhǎn. Hãy chỉ ra nhận định nào đúng nhận đình nào sai khi nói về phép lai trên:
Câu 3: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thường, loại giao tử mang 2 alen trội chiếm
I. TRÁC NGHIE M NHIÊU LƯA CHON:Chọn đáp án đúng ĐE SÓ 12 Câu 1: Nhóm nhau nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? A Nhóm máu 0 B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 2: Một số đặc điểm của con cái không giống nhau và không giống với bó, mẹ của chúng được gọi là A. sinh sản. B. di truyền. D. phát triến. Câu 3: Đơn phân cấu tạo nên DNA là C. biến dị A. Ribonucleic acid B. Deoxyribonucle ic acid. C. Amino acid. D. Nucleotide. Câu 4: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenine chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là A. 3000 C. 3600 D. 3900 B. 3100 Câu 5: Đột biến không làm thay đổi số nucleotide nhưng làm thay đổi một liên kết hydrogen trong gene. Đó là dạng đột biến A. thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại. B. thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide cùng loại. C. thêm một cặp A-T D. Mất một cặp G-C II. TRÁC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 6: Ý nghĩa của phép lai phân tích a) Phép lai phân tích giúp xác định kiểu gene của cá thể mang tính trạng trội. b) Phép lai phân tích chi áp dụng cho các tính trạng lãn. c) Phép lai phân tích không liên quan đến di truyền họC. d) Phép lai phân tích luôn cho kết quả đồng nhất. Để số 13. âu 1(NB) . Thành phần nào của máu có chức nǎng hàng rào bảo vệ cơ thể? A. Hồng cầu B. Huyết tương. C. Tiểu cầu D. Bạch cầu. âu 2(NB) . mRNA có chức nǎng gi? A. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. B. Lưu trữ thông tin di truyền C. Truyền đạt thông tin di truyền D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền âu 3(NB) . Các nucleotide trên cùng 1 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau nhờ loại liên kết: A. Liên kết Hidrogen. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết ion. D. Liên kết Glicôzit. 9