Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 9: Cây cao su là cây nguyên bản ở: C. Braxin. D. Indonexi A. Trung QuốC. B. Án độ. Câu 10: Cây ươi có lá kèm hình: C. Búp D. Tim A. Dải B. Thuôn Câu 11: Ba kích còn có tên gọi khác là: A. Ruột gà B. Ruột chó C. Ruột heo D. Ruột mèo Câu 12: Cây ươi thuộc họ: A. Vang. B. Hồ đào. C. Đậu. D. Trôm. Câu 13: Cây vối có __ chứa nhiều tanin C. Lá và rễ D. cả ý A và B A. Lá và hoa B. Lá và thân Câu 14: Cú mài còn có tên gọi khác là: A. Hoài sơn B. Trường sơn C. Tây sơn D. Vị sơn Câu 15 : Cây Kơ nia có lá: A. Lá đơn B. Kép 1 lần chẵn C. Kép 2 lần D. Kép 1 lần lẻ Câu 16: Cây sơn huyết có lá A. đơn - mọc đối B. đơn- mọc cách C. kép lông chim D. mọc vòng Câu 17: Cây sơn huyết có tên khoa học là: A. Melanohea laccifera B. Melanorhea laccifera C. Melanorrhea lacacifera D. Melanorrhea laccifera Câu 18: Cây Kim giao có tên khoa học là: A. Podocarpar wallichianus B. Podocarpus cochianus C. Podocarpus wallichianus D. Podocarpaceae wallichianus Câu 19: Đặc điểm quả cây Sa nhân: A. Quả nang, vỏ quả ngoài có gai mềm mềm B. Quả hạch, vỏ quả ngoài có C. Quả hạch, vỏ quả ngoài có lông cứng D. Quả nang, ngoài có lông cứn Câu 20: Cây Hoàng đàn giả thuộc họ : A. Bụt mọc B. Thông C. Kim giao D. Hoàng Câu 21: Nhiều quần thể thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một vùi lí gọi là:
Câu 28: Đoạn mạch 1 của DNA có trình tự các đơn phân là CGTAGGC5'. Hãy xác định: a. Trình tự các đơn phân của đoạn mạch thứ 2. b. Số liên kết cộng hoá trị giữa các nucleotide ở đoạn DNA trên. c. Số nucleotide môi loại của đoạn DN/trên. d. Tỉ lệ (A+G)/(T+C) ở đoạn mạch thứ nhất và ở đoạn mạch thứ hai. e. Số liên kết hydrogen của đoạn DNA trên.
Câu 6. Nhận đinh nào sau đây về nồng đó - Cao, 2 - khuếch tin -thâp, 2 -tham thau A. Nong do O_(2) tế bào thấp hơn ở ngoài cơ the. và hàn 2-thầm thấu O_(2) và CO_(2) trong hô hấp ở động vật ta SAI 7 B. Trong té bilo, nong do CO_(2) cao so với ở ngoài co the. C. Nồng độ O_(2) và CO_(2) trong tế bào cao hơn ở ngoài co the. D. Trong te bao, nong do O_(2) thập còn CO_(2) cao hơn so với ở ngoài cơ thể. Cây 7. Nồng đô CO_(2) thờ ra cao hơn so với hit vào là do A. một lượng CO_(2) khuếch tán từ mao mạch phối vào phế nang trước khi đi ra khoi phoi. B. một lượng CO_(2) được dòn về phối từ các cơ quan khác trong cơ thể. C. một lượng CO_(2) còn lưu trữ trong phé nang. D. một lượng CO_(2) thải ra trong hô hấp tế bào của phối. Câu 8. Nối cọi: A.1b, 2c, 3a, 4d. B. Ib, 2a,3c 4d. C.la, 2b, 3c, 4d d. Con người D. la, 2c, 3b 4d. Câu 9. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí, hiệu quả trao đồi khí liên quan đến những đặc điền nào? 1. Diện tích bề mặt lớn 2. Mỏng và luôn ẩm ướt 3. Có rất nhiều mao mạch 4. Có sắc tố hô hấp 5. Dày và luôn ẩm ướt A. (1), (2)(3), (4) B. (1 ), (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (5) Câu 10. Hô hấp đảm bảo cho động vật lấy được A. O_(2) thải CO_(2) B. CO_(2) thải O_(2) C. CO_(2) thải CO_(2) D. O_(2) thải O Câu 11. Thủy tức trao đổi khí bằng hình thức nào sau đây? A. Qua bề mặt cơ thể. B. Qua hệ thống ống khí. C. Qua mang. D. Qua phổi.
Câu 3. Phàn tích tác dụng của chi tiết kì hình rong thirting buy xuong giới hút nước biên, nước sóng vào bung phun mước ra làm min Rian mước uóng và cây cây, cây có trên mặt dát dược
THI KỲ CHÍNH KHOA KINH TẾ VÀ NÔNG LÂM NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ THI HỌC KẾT THÚC MÔN HỌC/MÔ ĐUN Tên môn học/mô đun:Thực vật rừng Mã môn học/mô đun:51213046 : Đề thi số:01 Thời lượng thi: 60 phút (không kể thời gian phát đè). Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan [ Được tham khảo tài liệu Câu 1: Các cây riềng, nghệ, thảo quả địa liền thuộc họ : A. Hành. B. Chuôi. C. Gừng D. Sim Câu 2: Tên khoa học của cây Đa búp đỏ là: A. Ficas elastica B. Ficus elastica C. Ficus elistica D Ficas elasatica Câu 3: Cây Kơ nia có lá: A. Lá đơn B. Kép 1 lần chǎn C. Kép 2 lần D. Kép 1 lần lẻ Câu 4: Họ cà phê có tên khoa học là: A. Dipterocarpacece. B. Rubiaceae. C. Fabaceae D. Fagaceae Câu 5: Họ Kim giao có tên khoa học là: A. Podocarpaceae B. Podocarpus C. Polocarpaceae D. Podocaceae Câu 6: Cây đào lộn hột thuộc họ nào? A. Họ cam. B. Họ long não. C. Họ xoài. D. Họ hô đào Câu 7: Cây Nênh là tên gọi khác cửa cấy nào sau đây? A. Giáng hương. B. Trắc C. Câm lai. D. Cốt khí. Câu 8: Cây quế có quả: A. Khô B. Hạch hình trứng C. Mọng D. Nang LỚP K6T LÂM SINH 1 HỌC KỲ I x Không được tham khảo tài liệu