Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
This sunda traffic Câu 7. Trong môi ","C":"h Cin I: Một vật có khôi lượng m=4kg đang nằm yên trên mặt sàn nằm ngang . Kéo vật trượt trên mặt sảm nằm ngang bằng lực overrightarrow (F) có độ lớn 30N và hợp với mặt sàn góc alpha =60^circ . Hệ số ma sát giữa vật và mặt sin li mu =0,1 Khi vật trượt được đoạn đường 0,5m . Lây g=10m/s^2 a) Công thực hiện để kéo vật trong trường hợp này là công phát động + __ b) Công là đại lượng vô hướng, luôn dương c) Cong của trọng lực bằng 20 J C d) Công mà lực kéo overrightarrow (F) thực hiện có giá trị bằng 7,5 N
Câu 6. Cùng đưa một khối vật liệu có khối lượng 50 kg lên độ cao 10 m, người kéo mất 50 s , trong khi máy tời kéo chỉ mất 10 s. Hình a), b). Lấy g=10m/s^2 a) Công thực hiện trong 2 trường hợp như nhau. b) Khi kéo đều khối vật liệu thì công thực hiện của máy tời là 5000 J c) Công suất kéo khối vật liệu của người và máy tời lần lượt là 100 W, 500 W. d) Khi đưa vật liệu lên cao bǎng máy tời điện có sự chuyển hóa từ cơ nǎng sang điện nǎng.
Câu 6 :Ta trực tiếp nhận biết được một vật có nhiệt nǎng khi vật dó có khả nǎng nào? A. Làm tǎng khối lượng vật kháC. B. Làm nóng một vật kháC. C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động. D. Nồi được trên mặt nước Câu 7 :Dạng nǎng lượng nào không phải nǎng lượng tái tạo? A. Nǎng lượng khí đốt. B. Nǎng lượng gió. C. Nǎng lượng thuỷ triều. D. Nǎng lượng mặt trời. Câu 8 :Những dạng nǎng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có từ trên mặt phẳng nghiêng xuống? A. Nhiệt nǎng, động nǎng và thế nǎng. B. Chỉ có nhiệt nǎng và động nǎng. C. Chi có động nǎng và thế nǎng. D. Chi có động nǎng. B. q C. h D. Câu A. B. I C. D. Câ A. B. C. D. B. C: gi C
Số báo danh: __ a chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi PHÀNI. (3 điểm)Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa câu hỏi thí sinh chi chọn một phương án Mỗi câu đúng 025 điểm. Cân 1. Công thức tính công của lực điện nào sau đây là SAI? a A=qE B. A=qEd D. A=qU A=q(V_(M)-V_(N)) Câu 2. Có hai điện tích điểm qi và qz, chủng đầy nhau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. q_(1)-q_(2)lt 0. B. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0. q_(1).q_(2)gt 0. D. q_(1)gt 0 và q_(2)lt 0. Câu 3. Giữa hai bàn kim loại phẳng song song cách nhau 8 cm có một hiệu điện thể không đồi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là a 2500V/m. B. 50V/m. C. 5000V/m. E=(u)/(d)=0,8D.100V/m. Câu 4. Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí A. ti lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó. C.ýi lệ thuận với khoảng cách giữa chúng. D. Ali lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúrfg. Câu 5. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích dịch chuyển. (B) hình dạng của đường đi. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. cường độ của điện trường. Câu 6. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. ác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điêm đó. D. thế tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. Câu 7. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm? A. Điện trường. B. Cường độ điện trường. C. Điện tích. D. Đường sức điện. Câu 8. Điện tích điểm là A. vật có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét. B. điểm phát ra điện tích. C. điện tích coi như tập trung tại một điểm. D. vật chứa rất ít điện tích. Câu 9. Đơn vị đo hiệu điện thế là C.J A. J/s B. V/m Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường? A. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó. B. Xung quanh điện is C)Điện trường đều là điện trường có đường sức là các đường tròn cách đều nhau. D. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. Câu 11. Biểu thức của định luật.Coulomb trong chân không. C. F=(vert q_(1)q_(2)vert )/(kr^2) D. F=k(q_(1)q_(2))/(r^2) A. F=(q_(1)q_(2))/(r^2) F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) Câu 12. Lực tương tác giữa hai điện tích q_(1)=q_(2)=4cdot 10^-9 C.khi đặt cách nhau 10 cm trong không kh A. 8,1cdot 10^-6N B. 1,44cdot 10^-6N N=((1,1192))/((0,1)^2)=((4,109cdot 4cdot 10^3)^N)/((0,1)^2)
D.Điện tích của V đã được phân bố như cũ 10. Một vật V trung hoà điện được dưa lại gần một vật t X nhiễ m điện 1.Nếu vật V n hiểr n điện sau kh i va ch ạm với vật X điều A. Nếu vật V đã truyền (liên tích d lương c cho vật X l thì ngượ c lại v lật X truy ền điệ n tích âm cho vật V B Mộ trong hai vật da truyền electron ch vật kia C. Mộ t trong hai vật đã tru yên ion duong cho vật k ia D. Các đến trên riên havit chi được phân bố là