Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. 2.8 (DH 2007). Một dài sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10^14Hz đến 7,5cdot 10^14 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10^8m/s. Dài sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Ronghen. B. Vúng tia tứ ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. 2.9. Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tǎng dần của bước sóng? A. chàm, da cam.sóng vô tuyến, hồng ngoại. chàm, da cam. B. sóng vô tuyến hồng ngoại, C. chàm, da cam hồng ngoại, sóng vô tuyến. vô tuyến. D. da cam, chàm hồng ngoại, sóng 2.10. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10^-9m đến 4.10^-7m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây D. Tia hồng A. Tia từ ngoại. B. Tia X. C. Ánh sáng nhìn thấy. ngoại. 2.11 (ĐH 2009). Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại,ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại,ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại C. ánh sáng tím tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. 2.12 (ĐH 2009). Trong các loại tia: Rơn-ghen , hồng ngoại, tử ngoại đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại.C. tia đơn sắc màu lụC. D. tia Ron-ghen. 2.12.2 (ĐH 2009)). Tia X B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. A. cùng bản chất với sóng âm. C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. 2.14. Trong y học,tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? A. Tia tử ngoại. B. Tia Y. C. Tia a. D. Tia hồng ngoại. 2.15. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại? A. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. B*. Gây ra hiện tượng quang điện với các kim loại. C. Có khả nǎng gây ra một số phản ứng hóa họC. D. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. 2.16. Nguồn không phát ra tia tử ngoại? A. Mặt Trời. B. Hổ quang điện. C. Đèn cao áp thủy ngân. D. Bếp điện. 2.17. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại. 2.18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có khả nǎng gây ra một số phản ứng hóa họC. B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng màu đỏ.
Câu 7. Một tải ba pha mắc hình sao bất đối xứng, có bar (Z)_(p1)=10-2j(Omega ),bar (Z)_(p2)= 30+3j(Omega ),bar (Z)_(p3)=40-5j(Omega ) . Điện áp dây U_(d)=380(V) . Không có dây trung tính. Bỏ qua trở kháng của đường dây. Tìm công suất tiêu thụ và công suất phản kháng trên tải.
square square square square 2.1. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. trường đều. C. bị lệch khác nhau trong điện D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. 2.2. Bức xạ từ ngoại là bức xạ điện từ A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. xạ hồng ngoại. B. Có tần số thấp hơn so với bức C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. sóng của bức xạ tím. D. Có bước sóng lớn hơn bước 2.3. Bức xạ từ ngoại là bức xạ điện từ A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X. hồng ngoại. B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. sóng của bức xạ tím. D. Có bước sóng lớn hơn bước 2.4. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25cdot 10^-16s. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. 2.5 (ĐH 2007). Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10^-9m đến 3.10^-7m là A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. tia Rơnghen. C. tia hồng ngoại. D. 2.6. Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ A. Tia từ ngoại ...................................................................... catôt. B. Tia tử ngoại,tia hồng ngoại, tia C. Tia tử ngoại tia hồng ngoại, tia gamma. tia bêta. D. Tia tử ngoại,tia gamma, 2.7 (ĐH 2008). Tia Rơnghen có
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu dao động theo phương dứng với biên A=5cm,T=0,5s Vận tốc truyền sóng là 40cm/s . Viết phương trình sóng tại M cách O : 50 cm. A u_(M)=5cos(4pi t-5pi )(cm) B u_(M)=5cos(4pi t-2,5pi )(cm) C. u_(M)=5cos(4pi t-pi )(cm) u_(M)=5cos(4pi t-25pi )(cm) Câu 2. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 5m/s Phương trình són của một điểm O trên phương truyền đó là: u_(O)=6cos(5pi t+(pi )/(2))cm . Phương trình sóng tại M nǎm trut và cách O một khoảng 50cm là: A. u_(M)=6cos5pi t(cm) B u_(M)=6cos(5pi t+(pi )/(2))cm C. u_(M)=6cos(5pi t-(pi )/(2))cm D u_(M)=6cos(5pi t+pi )cm Câu 3. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v=50cm/s . Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u_(0)=acos((2pi )/(T)t)cm Ở thời điểm t=1/6 chu kì, một điểm M cách O khoảng lambda /3 có độ dịch chuyển u_(M)=2cm Biên độ sóng a là 2sqrt (3)cm A. 2 cm. B. 4 cm. 4/sqrt (3)cm Câu 4. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0 ,8cm. Phương trình dao động tại O có dạng u_(0)=5cosomega t(mm) . Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng tru sóng là A u_(M)=5cos(omega t+pi /2)(mm) B u_(M)=5cos(omega t+13,5pi )(mm) C. u_(M)=5cos(omega t-13,5pi )(mm) D u_(M)=5cos(omega t+12,5pi )(mm)
Câu 8: Một tấm điện môi dày d=0,02cm có hằng số điện môi E, được đặt vào giữa và áp sát vào hai bản của tự điện phẳng. Tụ này được tích đến hiệu điện thế U=390V Mật độ điện tích liên kết trên mặt tấm điện môi sigma '=7,09.10^-5C/m^2 Cho hằng số điện môi varepsilon _(0)=8,86.10^-12(C^2/Nm^2) . Mật độ điện tích liên kết trên bề mặt chất điện môi là: Đáp số: __