Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 3.. Âm thanh là một trong những yếu tố rât cân thiết trong đời sống chúng ta. Nhờ có âm thanh ,con người có thể trao đôi được lần nhau , cũng như lắng nghe được những thanh âm khác nhau của đời sống Bằng những kiến thức đã học , bạn hãy nhân xét những nhận định sau là đúng hay sai? a. sóng âm có cùng tân sô với nguôn âm b. sóng âm có thê truyên trong mọi môi trường trừ chân không c.con người có thể nghe được âm thanh có tân sô từ 16 đến 20000hz
D. Tia hồng ngoại cũng có thể biên điệu được như song điện từ cao tam 2.19. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của D. tia hồng ngoại. A. tia từ ngoại. B. tiaalpha C. tia X. 2.20. Khi nói về tia từ ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia từ ngoại có tác dụng mạch lên kính ảnh. B. Tia từ ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia từ ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia từ ngoại bị thùy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí. 2.21. Khi nói về sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng vô tuyến có tần số lớn hơn 30 MHz đi xuyên qua tầng điện li. B. Sóng ngǎn vô tuyến phản xạ rất tốt ở tầng điện li và mặt đất. C. Sóng vô tuyến là sóng điện từ có bước sóng dưới vài cm. D. Các phần từ không khí ở tầng khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài. 2.22. Trong các bức xạ điện từ sau đây: tia từ ngoại tia hồng ngoại, tia gamma, tia X, bức xạ có tần số lớn nhất là A. gamma. B. Rơn-ghen. C. tử ngoại. D. hồng ngoại. 2.23. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. Có khả nǎng gây ra một số phản ứng hóa họC. C. Truyền được trong chân không. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. 2.24. Tần số của tia hồng ngoại, tia đơn sắc màu lục , tia từ ngoại lần lượt là f_(1),f_(2),f_(3) Hệ thức đúng là A. f_(3)gt f_(2)gt f_(1) B. f_(2)gt f_(1)gt f_(3) c f_(3)gt f_(1)gt f_(2) D. f_(1)gt f_(2)gt f_(3) 2.25. Trong công nghiệp thực phẩm, tia nào được dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X. nưới đong dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi đi Lúc này điện thoai
does book thann ma con người ngne được 1aapprox 20,625(m) Câu 2.. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f=40Hz . Người ta thấy rǎng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nǎm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d=20cm luôn dao động ngược pha nhau . Biết tốc độ truyền sóng nǎm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s a. Ta có: A tỷ lê nghịch với tần số b. Do A và B ngược pha nên khoảng cách của chúng tỷ lệ với số lẻ lần nửa bước zóng c. Khi lan truyền thì tần số sóng không thay đôi d. Vận tốc truyền sóng là v=320m/s
(ĐH 2009). Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giám dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia từ ngoại, tia Ron-ghen. B. tia hồng ngoại,ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử C. ánh sáng tím tia hồng ngoại, tia từ ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia từ ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. ngoại. 2.12 (ĐH 2 (009)Trong các loại tia:Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là D. tia Rơn-ghen. A. tia từ ngoại. B. tia hồng ngoại.C. tia đơn sắc màu lụC. 2.12.2 (ĐH 2009). Tia X B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. A. cùng bản chất với sóng âm. C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. 2.14. Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? A. Tia từ ngoại. B. Tia Y. C. Tia alpha D. Tia hồng ngoại. 2.15. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nồi bật của tia hồng ngoại? A. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. B*. Gây ra hiện tượng quang điện với các kim loại. C. Có khả nǎng gây ra một số phản ứng hóa họC. D. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. 2.16. Nguồn không phát ra tia tử ngoại? A. Mặt Trời. B. Hồ quang điện. C. Đèn cao áp thủy ngân. D. Bếp điện. 2.17. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại. 2.18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
C. đọc kết quá đo chính xáC. Câu 9: Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm: (1) Đặt mắt nhìn đúng cách. (2) Uớc lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp. (3) Hiệu chinh đồng hồ đo đúng cách. (4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định. (5) Thực hiện phép đo thời gian. Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là: A. (1), (2)(3), (4 ), (5) B. (3),(2), (5), (4)(1) C. (2), (3 ), (1), (5), (4) Câu 10: Trong một bài thực hành, gia tốc RTD được tính theo công thức D. (2),(1), (3), (5 ), (4) phép đo trên tính theo công thức nào? g=2h/t^2 Sai số ti đó A (Delta g)/(bar (g))=(Delta h)/(bar (h))+2(Delta t)/(bar (t)) B (Delta g)/(bar (g))=(Delta h)/(bar (h))+(Delta t)/(bar (t)) C. (Delta g)/(bar (g))=(Delta h)/(bar (h))-2(Delta t)/(bar (t)) D (Delta g)/(g)=(Delta h)/(h)+2(Delta t)/(t)