Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 9. Một người kéo một vật khối lượng 40 kg lên cao 3 m bằng một mặt phẳng nghiêng dài 10 m. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80% Lấy g=10m/s^2 . Lực kéo của người đó là A. 250 N. B. 150 N. C. 350 N. D. 450 N. Câu 10. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc overrightarrow (v) là đại lượng được xác định bởi công thức A. bar (p)=moverrightarrow (v) B. p=mcdot v C. p=mcdot a D. bar (p)=mbar (a) Câu II. Hai vật nhỏ có khối lượng m_(1)=300g và m_(2)=2kg chuyển động trên mặt phǎng ngang ngược chiếu nhau với các tốc độ tương ứng v_(1)=2m/s và v_(2)=0.8m/s . Sau khi va chạm hai vật dinh vào nhau và chuyển động cùng vận tốC. Bỏ qua mọi ma sát.Tốc độ của hai vật sau va chạm là A. 0.956m/s B 1,294m/s C. 0,435m/s. D. 0,588m/s
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 9. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 025 điểm) Câu 1. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ điếm M đến điểm N trong điện trường chỉ phụ thuộc vào A. quỹ đạo chuyển động. B. vị trí của m C. vi trí của M và N. D. vi trí của N. Câu 2. Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A=qEd trong đó d là A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
Câu 1. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm tuân theo định luật nào? A. Định luật bảo toàn điện tích B.. Định luật Coulomb C.. Định luật Ohm D. Định luật Ampère Câu 2. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện là: A. Vật nhiễm điện dương là vật thừa electron B. Vật nhiễm điện âm là vật vật thiếu electron C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất, định luật Coulomb chi áp dụng cho: A. Mọi loại vật không mang điện B. Các điện tích có khối lượng rất nhỏ C. Các điện tích điểm hoặc điện tích có kích thước nhỏ hơn nhiều so với khoảng cách giữa chúng D. Các điện tích chuyên động Câu 4. Đơn vị của cường độ điện trường trong hệ SI là gì? A. V/m(Vacute (o)n/macute (hat (e))t) B. N/m (Niwton/macute (e)t) C. C/V (Coulomb/vôn) D. A(Ampe) Câu 5. Điện trường đều tồn tại ở A. xung quanh một vật hình câu tích điện đều. B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt. C. giữa hai bản kim loại phǎng, song song, nhiễm điện trái dấu, có kích thước bằng nhau. D. trong một vùng không gian gần mặt đất. Câu 6. Thế nǎng điện của một điện tích trong điện trường đặc trưng cho điều gì? A. Khả nǎng thực hiện công của điện trường lên điện tích đó B. Lực mà điện tích tác dụng lên điện trường C. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích D. Điện tích của vật đặt trong điện trường Câu 1. Hằng số điện môi của một môi trường ảnh hưởng đến lực Coulomb như thế nào? A. Làm lực tǎng lên B. Làm lực giảm đi C. Không ảnh hưởng đến lực không theo quy luật nào D. Làm lực thay đổi Câu 2. Đơn vị của điện tích trong hệ SI là gì? A. Vôn (V) B. Culông (C) C. Ôm (Omega ) D. Oát (W) Câu 3. Lực Coulomb giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có đặc điểm nào sau đây? A. Có phương vuông góc với đường nối hai điện tích B. Chỉ có lực đẩy, không có lực hút C. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D. Không phu thuộc vào môi trường xung quanh
Câu 12: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10^-7(C) không. Khoảng cách giữa chúng lgrave (a)F=K(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^t)(r) r=0,6(m)cdot r^t 4.10^-7(C), trang tacute (a)c vacute (o)i nhau mot racute (a)c0,r(14). 0,1=0cdot 10^9cdot 710^-7cdot 4cdot 10^-71Longrightarrow r=0.06(m) A. r=0,6(cm) Câu 13: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10^-4/3C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N. C. đầy nhau một lực 5N. Câu 14: Mỗi hại bụi li ti trong không khí mang điện tích q=-9,6cdot 10^-13C . Hỏi mỗi hại bụi ấy thừa hay thiếu bao nhiêu electron?Biết điện tích electron có độ lớn là 1,6cdot 10^-19C A. Thừa 6.10^6hunderset (.)(a)t. B. Thừa 6.10^5 hạt. C. Thiếu 6.10^6 hạt. D. Thiếu 6.10^5hunderset (.)(a)t. Câu 15: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 16: Véctơ cường độ điện trường overrightarrow (E) tại một điểm trong điện trường luôn A. cùng hướng với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. C. cùng phương với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. D. vuông góc với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. Câu 17: Điện trường đều là điện trường có A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau B. véctơ overrightarrow (E) tại mọi điểm đều bằng nhau C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi Câu 18: Chọn câu sai A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường. B. Đường sức của điện-trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng. C. Véc tơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường : sức D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 20: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tǎng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. tǎng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần. Câu 21: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 22: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là V/m^2 A. B. V.m. C. V/m D. V.m^2 Câu 23: Cho một điện tích điểm -Q ; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 24: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 25: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quđạo bất kỳ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đú ng sai. Câu 1: Ha i điện tích q_(1)=2.10^-6C,q_(2)=-2.10^-6C đặt tại hai điểm A và B trong không kh i cách nl au 30 cm .Lấy k=9.10^9Nm^2/C^2 a)Hai điện tích trê n tích điệ n cùng dấu nhau. b) f Diện tích q_(2) đang thiếu ele ctron. c) Lực : tương tác tĩn h điện giữa hai điện tích trên 1 có độ lớn là 0,4 N. d) Cho hai điện tích trên tiếp xú c với nh au rồi đặt lại kh oảng cách cũ trong không khí thì lực tươn g tác tĩnh điệ n giữa ha i điệ n tích lúc nà y là bằng không.