Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 5: Rót nước ở nhiệt độ t_(1)=20^circ C vào một nhiệt lượng kế . Thả trong nước một cục nước đá có khôi lượng m_(2)=0,5kg và nhiệt độ t_(2)=-15^circ C . Hãy tìm nhiệt độ của hỗn hợp sau khi cân bằng nhiệt được thiết lập. Biết khối lượng nước đổ vào m_(1)=m_(2) . Cho nhiệt dung riêng của nước c_(1)=4200J/kgcdot K ; của nước đá C_(2)=2100J/kgcdot k . Nhiệt nóng chảy của nước đá lambda =3,4.10^5J/kg Bỏ qua khối lượng của nhiệt lượng kế. a) Để toàn bộ cục nước đá tan cần một nhiệt lượng 170000J square b) Nhiệt lượng nước đá nhận vào để tǎng nhiệt độ lên đến 0^circ C là 170000J c) Nhiệt lượng nước toả ra để giảm nhiệt độ tới 0^circ C là 42000J square d) Sau khi cân bằng nhiệt được thiết lập nước đá tan hoàn toàn và nhiệt độ của hỗn hợp là 0^0C square m=2kgở nhiệt độ -5^circ C . Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá v
VD: Một cảm biến đo độ dịch chuyển có phương trình chuyển đổi V_(o)=20T(x+6)-5.10^-2mx^3 Với Vo [mV] là điện áp cảm biến, x[mm] là khoảng dịch chuyển, T[deg] là nhiệt độ môi trường, m[g] là khối lượng vật nặng trên cảm biến. Xác định độ nhạy với x=4,T=25 và m=20
Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hoà được mô tả như hinh a) Xác định biên đô, chu kì và pha ban đầu của dao động. b) Viết phương trình dao động. c) Xác định li độ của chất điểm tại các thời điểm 0,4 s, 0,6 s và 0,8 S.
se 80 60 40 20 20 40 60 80 100 m/z (A) 80 60 - s 40 8 20 0 20 40 60 80 100 m/z (C) 80 s 60 s 40 20 E 0 8 20 40 60 80 100 m/z (B) se 80 60 8 40 20 20 40 60 80 100 m/z (D)
Với vật đúc, dạng khuyết tật nào không khắc phục được? a. Rỗ co b. Lõm co c. Rổ khí d. Thiên tích