Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tǎng dần thì chuyển động nhanh dần đều. C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều D. Không có vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó. Câu 9: Nhìn chiếc xe tài đang chạy trên đoạn đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi, ta có thể tin rằng A. người lái xe đã cho động cơ ngừng hoạt động và xe tiếp tục chạy không gia tốc B. trên xe không có hàng hóa, ma sát xuất hiện là rất bé và không làm thay đổi vận tốc xe C. lực tác dụng của cộng cơ làm cho xe chuyển động cân bằng với tất cả các lực cản tác dụng lên xe đang chạy D. hợp lực của lực động cơ và mọi lực cản là một lực không đổi và có hướng của vận tốc xe Câu 10: Theo định luật I Newton thi A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính. C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng a D. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của lực nào. Câu 11: Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho A. Trọng lượng của vật. B. Tác dụng làm quay của lực quanh một trục C. Thể tích của vật. D. Mức quán tính của vật. Câu 12: Hãy giải thích tại sao để đạt được cùng một vận tốc từ trạng thái đứng yên, xe có khối lượng càng lớn sẽ tốn nhiều thời gian để tǎng tốc hơn nếu lực kéo của động cơ là như nhau đối với các xe đang xét. Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghi. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu ? A. 3,2m/s^2; 6,4N B. 0,64m/s^2 1,2N C. 6,4m/s^2 12,8N D. 640m/s^2; 1280N Câu 14: Một lực có độ lớn 2N tác dụng vào một vật có khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 2s là A. 2m. B. 0,5m. C. 4m. D. 1m. Câu 15: Lần lượt tác dụng có độ lớn F_(1) và F_(2) lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là ai và az. Biết 3F_(1)=2F_(2). Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số (a_(2))/(a_(1)) là A. (3)/(2) B. (2)/(3) C. 3 D. (1)/(3) Câu 16: Một lực F_(1) tác dụng lên vật khối lượng mị. Một lực F_(2) tác dụng lên vật khối lượng m; bằng khối lượng m1. Nếu F_(1)=(2F_(2))/(3) thì mối quan hệ giữa hai gia tốc (a_(2))/(a_(1)) sẽ là A. 3 B. (2)/(3) (3)/(2) D. (1)/(3)
1.9. Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song, bước sóng lambda =0,5mu m , thẳng góc với một lỗ tròn bán kính r=1mm . Sau lỗ tròn đặt một màn quan sát M. Xác định khoảng cách lớn nhất từ lỗ tròn tới màn quan sát để tâm của hình nhiễu xạ trên màn là một vết tối.
2.21. Khi nói về sóng vô tuyến,phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng vô tuyến có tần số lớn hơn 30 MHz đi xuyên qua tầng điện li. B. Sóng ngắn vô tuyến phản xạ rất tốt ở tầng điện li và mặt đất. C. Sóng vô tuyến là sóng điện từ có bước sóng dưới vài cm. D. Các phần từ không khí ở tầng khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài. 2.22 Trong các bức xạ điện từ sau đây:tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma, tia X, bức xạ có tần số lớn nhất là A. gamma. B. Rơn-ghen. C. tử ngoại. D. hồng ngoại. 2.23. Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. Có khả nǎng gây ra một số phản ứng hóa họC. C. Truyền được trong chân không. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. 2.24. Tần số của tia hồng ngoại, tia đơn sắc màu lục, tia tử ngoại lần lượt là f_(1),f_(2),f_(3) Hệ thức đúng là A. f_(3)gt f_(2)gt f_(1) B. f_(2)gt f_(1)gt f_(3) C. f_(3)gt f_(1)gt f_(2) D. f_(1)gt f_(2)gt f_(3) 2.25. Trong công nghiệp thực phẩm, tia nào được dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X. 2.26. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi đi . Lúc này điện thoại phát ra A. Tia tử ngoại. B. Tia Rơn-ghen. C . Sóng vô tuyến. D Bức xạ gamma. 2.27. Một dài sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10^14Hz đến 7,5cdot 10^14Hz Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10^8m/s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tia Rơn-ghen. D. Vùng tia tử ngoại. 2.28. Một bức xạ đơn sắc có tần số 10^14Hz . Lấy c=3.10^8m/s . Đây là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. bức xạ hồng ngoại. D. bức xạ từ ngoại. 2.29. Một dài sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10^14 Hz đến 7,5cdot 10^14Hz Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10^8m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia từ ngoại. D. Vùng tia hồng ngoại. 2.30. Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia tử ngoại? A. 450nm. B. 750nm. C. 920nm. D. 120nm.
DO LECH PHA Câu 1. Mọi nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s . Van toc truyền sóng bằng nàm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 em.thì có độ lệch pha: 200cm/s Hai điểm A. 1,57 1pi Câu 2.Một sóng cơ học có phương trình sóng: C.3.5n D. 2,51 u=lambda cos(5pi t+(pi )/(6))(cm) . Biết khoáng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha (n)/(4) đói với nhau là 1 m . Vận tốc truyền sóng sẽ là D. 20m/s 2.5m/s B. 5m/s C. 10m/s Câu 3. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là D. 0,5 m A. 1 m B. 1,5 m Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ C. 2 m 120m/s Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyên sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là A. 220Hz 100Hz D. 50Hz. B.150Hz. Câu 5. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là C. 2,0 m. D. 2,5 m. A. 0,5m. B.1,0m. Câu 6.Đầu A của một dây đàn hồi nǎm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m A. 1 m Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ học có bước sóng 10 m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90^circ bằng C. 2,5 m D. 1.25 m A. 10 m B. 5 Câu 8.Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz.Hai điểm M , N trên phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau . Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s . Tốc độ truyền sóng bǎng 3.2m/s 3.6m/s D. 5in/s 4.5m/s Câu 9.. Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0.8m/s đến 1m/s . Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao động ngược pha nhau . Bước sóng trên mặt nước là A. 4cm B. 16 cm C. 25cm D. 5cm TÌM ĐẠI CỰC TIẾU GIAO THOA. Câu 1. Hai nguồn sóng cùng biên độ cùng tần số và ngược pha. Nếu khoảng cách giữa hai nguồn AB=16,2lambda thì số điểm đứng yên và số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB lần lượt là A. 32 và 33 B. 34 và 33 C. 33 và 32 D. 33 và 34. Câu 2. Hai nguôn sóng cơ A,B dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 3. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại 2 điểm A và B cách nhau 7.8 cm . Biết bước sóng là 1,2 cm . Số điểm có biên độ dao động cực đại nǎm trên đoạn AB là A. 12 B. 13 C. 11 D. 14 Câu 4. Tạo tại hai điểm A và B hai nguôn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau . Tân sô dao động 80Hz . Tốc độ truyên sóng trên mặt nước là 40cm/s . Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 30điểm. B . 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.
3072. khối lượng vật tài hàng hoá của loại hình giao thông đường biển nước ta là khối lượng huận chuyển hàng hoá của loại hình giao thông đường biển nước việc tần km. Cho hiể cự li vận chuyển trung bình của loại hình vận tài này là bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) quả đều hàng đim it ciu ty