Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động nǎng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. B. Động nǎng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Động nǎng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nửa tích của khôi lượng và bình phương vận tốc của vật. D. Động nǎng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vât. Câu 28. Động nǎng của vật tǎng khi: B. Gia tốc của vật agt 0. A. Vận tốc của vật vgt 0. C. Gia tốc của vật tǎng. D. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. Câu 29. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động nǎng? D.N.s. A. J. B. kgcdot m^2/s^2 C. N.m. Câu 30. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động nǎng? B. Lực vuông góc với vận tốc vật. A. Lực cùng hướng với vận tốc vật. D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó C. Lực ngược hướng với vận tốc vật.
ÔN TAP GIOA IIK2 Cau 1: Cong thine xác định nǎng lượng điện trường của tụ điện là A. W=QU B W=(Q)/(U^2) C. W=(1)/(2)QU^2 Clu 2: Theo thuyet electron, một nguyên từ trung hòa về điện sẽ trờ thành ion dương khi nó A. nhận thêm electron B. mắt bớt electron C. nhàn thêm ion dương D. mất bớt ion dưong Ciu 3: Người ta đo hiệu điện thể bằng C. tinh diện kế D. Vôn A. Cân xoán coulomb B. ampe kế Câu 4: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vi tri điém đầu và điểm cuối đường đi B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển C. hinh dung cua đường đi D. cường độ của điện trường Câu 5 : Công thức tính độ lớn của lực Coulomb trong trường hợp tổng quát là A F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(rr) B. F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(varepsilon r^2) C. F=k(q_(1)q_(2))/(varepsilon r^2) Câu 6 : Chọn câu sai D F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) A. Trong một hệ cô lập về điện.tổng đại số của các điện tích là không đồi B. Chất cách điện là chất có chứa rất ít điện tích tự do C. Trong một hệ cô lập về điện,tồng đại số của các điện tích là thay đổi D. Chât dần điện là chất có chứa nhiều điện tích tự do Câu 7: Đơn vị đo cường độ điện trường là A (N/m) B. (V) C. (V/m) D. (C) Câu 8 : Chọn câu sai khi nói về tụ điện A. Người ta thường đặt tên cho tụ điện dựa vào tên của lớp điện môi giữa hai bản của tụ điện B. Tụ điện được dùng để chứa điện tích, nó có vai trò tích điện và phóng điện trong mạch điện C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bàn tụ điện D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả nǎng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế Câu 9 : Chọn câu sai ? Đặt hai điện tích điểm qi và q2 trong môi trường thủy tinh thì thấy chúng hút hau. Khi đó A. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0 B. q_(1)gt 0 và q_(2)lt 0 C. q_(1).q_(2)gt 0 Câu 10 : Nếu giữ nguyên độ lớn của các diện tích điểm và khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường D. q_(1)cdot q_(2) A. dầu hòa C. thủy tinh B. chân không D. nước nguyên chất Câu 11 : Chọn câu không đúng. Trên vỏ của một tụ điện có ghi 8mu F-200V Điều này có nghĩa là A. hiệu điện thế nhỏ nhất của tụ bằng 200V C. điện tích cực đại của tụi bằng 1,6mC B. điện dung của tụ bǎng 8mu F D. hiệu điện thế giới hạn của tụ bằng 2 Câu 12 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho A. điện trường tại điểm đó về phương diện tạo ra thế nǎng B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích đặt tại điểm đó C. tốc độ dịch chuyển của điện tích đặt tại điểm đó D. điên trường tai điểm đó về nhưmu diên dưới. 1. TRIC NGHIEM NHIRU LUA CHON
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. Hiệu suât của động cơ luôn nhỏ hơn 1. B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ. C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng ti số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động co. D. Hiệu suât được xác định bằng tỉ số giữa nǎng lượng đầu ra và nǎng lượng đầu vào. Câu 23. kW.h là đơn vị của A. công. B. công suât. C. hiệu suất. D. lựC. Câu 24. Một lực F không đổi liên tục kẻo một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn v không đối theo hướng của F. Công suât của lực F là A. F.v.t B. F.y C. F.t D. Fcdot v^2 Câu 25. Chọn câu sai trong các câu sau. Động nǎng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều Câu 26. Động nǎng là đại lượng: B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. A. Vô hướng, luôn dương. C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không
Yếu tố nào sau đây quyết định xuất hiện tiếng vang? A. Độ to của âm. B. Khoảng cách từ nguồn âm tới vật phản xạ âm. C. Độ cao của âm. D. Tần số âm.
Câu 15. Hai quả câu kim loại giống nhau mang các điện tích q_(1)gt 0,q_(2)lt 0 với q_(1)gt q_(2) Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra.Điện tích của mỗi quả cầu sau đó có giá trị: A.Trái dấu,có cùng độ lớn vert (q_(1)+q_(2))/(2)vert B.Trái dấu,có cùng độ lớn vert (q_(1)-q_(2))/(2)vert C.Cùng dấu,có cùng độ lớn (q_(1)+q_(2))/(2) D.Cùng dấu,có cùng độ lớn (q_(1)-q_(2))/(2) Mức 3: Vận dụng Câu 16. Hai điện tích có độ lớn -2.10^-8C đặt cách nhau 6cm trong không khí sẽ tương tác nhau một A. lực là: 10^-5(N) 10^-3N 6.10^-5(N) D. 0,5cdot 10^-3(N) Câu 17. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10^-9 đặt trong chân không.Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tính điện giữa chúng có độ lớn 2,5cdot 10^-6N A. 0,06 cm B. 6 cm C. 36 cm D. 6 m Câu 18. Hai điện tích đặt gần nhau.nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A. tǎng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tǎng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần BÀI 12: ĐIỆN TRƯỜNG Nhận Câu 19. Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là: A. E=Kcdot (varepsilon vert Qvert )/(r^2) B. E=Kcdot (varepsilon cdot Q)/(r^2) E=Kcdot (vert Qvert )/(varepsilon cdot r^2) D. E=Kcdot (Q)/(varepsilon cdot r^2) Câu 20. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả nǎng thực hiện công. B. tốc độ biến thiên của điện trường. C. Khả nǎng tác dụng lực D. nǎng lượng. Câu 21. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A.Niutơn. B.Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét. Câu 22. Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó. B.hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 23. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện A. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giông hệt nhau, đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích C. Trong điện trường.ở những chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa D. Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hai đường sức đi qua vì chi cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác định một điểm Câu 24. Các đường sức điện trong điện trường đều A. chi có phương là không đổi. B. chi có chiều là không đổi. C. là các đường thǎng song song cách đều. D. là những đường thẳng đồng quy. Mức 2.Thông hiểu. Câu 25. Chọn câu sai trong các câu sau:Điện tích Q gây ra điện trường tại điểm M A.Cường độ điện trường giảm đi so với khi đặt trong môi trường chân không. B.Hướng ra xa điện tích Q nếu Qgt 0 C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích qlt 0 khi đặt tại điểm M có lực hướng ra ra Q. D. Không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích q khi đặt vào điểm M.