Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 59. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1cm có một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện trường trong D. tǎng 7 lần lòng tụ là: A. 100V/m B. 1kV/m C. 10V/m D 0,01V/m Có n tụ điện giống nhau,mỗi tụ có điện dung là C điện dung của bộ tụ ghép song song có biểu thức là A. (n)/(C) B. (C)/(n) C. nC. D. n+C
Câu 7. Từ độ cao 10 m, thả rơi một vật không vận tốc đầu có khối lượng 250 g xuống đất. Chọn mốc thế nǎng tại mặt đất. Lấy g=10m/s^2 . Cơ nǎng của vật là A. 50 kJ. B. 25J. C. 50J. D. 25 kJ Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất càng cao thì nǎng lượng hao phí càng ít. D. Hiệu suất của một máy có thể nhỏ hơn 0. Câu 9. Một người kéo một vật nặng lên cao 4 m theo phương thǎng đứng với lực kéo 450 N. Nếu người đó sử dựng mặt phẳng nghiêng chiếu dài 10 m thì lực kéo là 250 N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là A. 72% B. 28% C. 80% D. 20% Câu 10. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là A. N/s B. kg.m/s C. N.m. D. N.m/s Câu 11. Một tên lửa có khối lượng M=5 tấn đang chuyển động với tốc độ V=100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí có khối lượng m=1 tấn. Vận tốc của khí đối với tên lüa lúc khí chưa phụt có độ lớn v_(1)=400m/s Sau khi phụt khí,tốc độ của tên lüa là A. 200m/s C. 160m/s B. 225m/s D. 180m/s Câu 12. Để xác định động lượng trước và sau va chạm cần đo các đại lượng A. khối lượng và vận tốC. B. khối lượng, vận tốc và thời gian. C. khối lượng, vận tốc và gia tốC. D. khối lượng, gia tốc và thời gian. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự chuyển hóa nâng lượng? A. Quang nǎng Không thể chuyên hóa thành hóa nǎng. B. Diện nǎng có thể chuyển hóa thành nhiệt nàng. C. Nhiệt nǎng có thể chuyển hóa thành điện nàng. D. Quang nǎng có thể chuyển hóa thành điện nǎng. Câu 2. Trường hợp nào sau đây không có lực sinh công cơ học? A. Người lực si giữ yên quả tạ ở trên cao. B. Người lực sĩ nâng quả tạ từ dưới đất lên cao.
Câu 4: Một vật nặng 0,5 kg được thả rơi từ độ cao 25 m. Bỏ qua mọi ma sát và lấy g=10m/s^2 a. Chuyên động của vật là chuyển động rơi tự do. b. Thế nǎng cực đại của vật bǎng cơ nǎng và bằng 125 J. c. Độ cao của vật khi nó có động nǎng bằng thể nǎng cách mặt đất 115 m. d. Khi cham đất thi động nǎng của vật đạt cực đại.
D. Yu cham Câu 25: Một vật có khối lượng 5 kg ở đáy giếng sâu 14 m so với mặt đất. Chọn gốc thế nǎng tại mặt đất. Lấy g=10m/s^2 . Thế nǎng của vật là D. -280J A. -700J. B. 700J. không có giá trị âm? C. 280J.
Câu 1. Khi nói về nǎng lượng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nǎng lượng là đại vô hướng và luôn dương. B. Nǎng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng kháC. C. Nǎng lượng có thể truyền từ vật này sang vật kháC. D. Nǎng lượng có thể tồn tại dưới dạng nhiệt nǎng, quang nǎng. âu 2. Trọng lực tác dụng lên một xe ô tô thực hiện công phát động khi xe đó đang A. chuyển động xuống dốC. B. chuyển động lên dốC. C. chuyển động trên mặt sản nằm ngang. D. dứng yên trên đường dốC. iu 3. Hai động cơ có công suất lần lượt P_(1),P_(2) cùng thực hiện được một công A trong khoảng thời gian tương ứng là t_(1) và t_(2) . Biết t_(2)=0.25t_(1) .. Hệ thức đúng là A. P_(1)=0,25P_(2) B. P_(1)=2P_(2) C. P_(1)=0.25P_(2) D. P_(1)=P_(2) 11 4. Một vật có khối lượng m . chuyển động với vận tốc v. Động nǎng của vật có biểu thức A W_(d)=(1)/(2)mv^2 B. W_(d)=mv^2 C W_(d)=(1)/(2)mv D. W_(d)=2mv^2 u 5. Chọn mốc thế nǎng tại mặt đất. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có thế nǎng? A. Một bốn nước trên cao B. Một búa máy dang rơi. C. Một xe máy đang chạy trên đường D. Một quả táo trên cành cây 16. Cơ nǎng của một vật là A. tổng động nǎng và thế nǎng của vật. B. tích động nǎng và thế nǎng của vật. C. hiệu số giữa động nǎng và thế nǎng của vật. D. ti số giữa động nǎng và thế nǎng của vật.