Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
C. không thay đổi. Câu 9. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgcdot K, điều đó có nghĩa là : A. đế nâng 1kg nước tǎng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200]. B. đế nâng 1kg nước bay hơi ta phải cung cấp cho nó nhiệt lượng là 4200]. C. 1kg nước khí biến thành nước đá sẽ giải phóng nhiệt lượng là 4200J. D. để nâng 1kg nước giảm đi 1 độ ta cần cung cấp Câu 10. Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào: Q=mC.Delta T=mc(T_(2)-T_(1)) T2 là: A. Nhiệt độ lúc đầu của vật. C. Thời điếm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng D. Thời điếm sau khi vật nhận nhiết lượng. B. Nhiệt độ lúc sau của vật. Câu 11. Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thế tích tương ứng là: 1 lít 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? B A. Bình A B. Bình B C. Bình C D. Bình D Câu 12. Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn thép. Vì vậy để tǎng nhiệt độ của 1kg nhôm và 1kg thép thêm 10^circ C A. Khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối thép. B. Khối thép cần nhiều nhiệt lượng hơn khối nhôm. C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau. D. Không khẳng định đượC. Câu 13. Công thức mô tả đúng nguyên lí1 của nhiệt động lực học là? B. A. Delta U=A+Q Delta U=A-Q c Q=A-Delta U D. Q=A+Delta U Câu 14. Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ? A. Tỏa nhiệt và nhận công. B. Tỏa nhiệt và sinh công. C. Nhận nhiệt và nhận công. D. Nhận công và biến đối đoạn nhiệt. Câu 15. Khi hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau thì xảy ra quá trình truyền nhiệt. Quá trình này làm thay đổi A. khối lượng của các vật. B. trọng lượng của các vật. C. nội nǎng của các vật. D. nhiệt dung riêng của các vật. Câu 16. Hơ nóng một khối khí trong ống nghiệm có nút đậy kín (hình a)và kết quả (hình b). Hiện tượng nút bị đâtr bật ra khỏi ống là do A. Nội nǎng của chất khí tǎng lên. B. Nội nǎng của chất khí giảm xuống C. Nội nǎng của chất khí không thay đổi. D. Nội nǎng của chất khí bị mất đi. Câu 17. Một lượng khí bị nén đã nhận được công là 150 kJ. Khí nóng lên và đã toả nhiệt lượng 1 95 kJ ra môi trường Nội nǎng của lượng khí A. giảm 55kJ. B. tǎng 55kJ. D. tǎng 245kJ. Câu 18. Hệ thức Delta U=A+Q khi Qgt 0 và Alt 0 mô tả quá trình 4. hệ truyền nhiệt và sinh công. : hệ truyền nhiệt và nhận công. B. hệ nhận nhiệt và sinh công. D. hệ nhận nhiệt và nhận công
Câu 3: Trong dao động điều hòa, phương trình vận tốc có dạng v=-5pi sin(pi t+pi /3)cdot (cm/s) A. Vận tốc cực đại của vật bằng -5pi cm/s. B. Vận tốc của vật luôn bằng 0 tại vị trí biên.+ C. Vận tốc của vật dao động điều hòa sớm pha pi /3 so với li độ. D. Vận tốc của vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.sai E. LUYENTAP TRẢ LỜI NGÁN:
5-12. Nhờ một tên lửa, vê tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất được mang lên đô cao 500km. a) Tìm gia tốc trọng trường ở độ cao đó; b) Phải phóng vê tinh tới vân tốc bằng bao nhiêu theo phương vuông góc với bán kính của Trái Đất để quỹ đạo của nó quanh Trái Đất là môt đường tròn. Khi đó chu kì quay của vệ tinh quanh Trái Đất bằng bao nhiêu? Lấy bán kính của Trái Đất bằng 6500km , gia tốc trọng trường trên bề mǎt của Trái Đất bằng 9,8m/s^2 . Bỏ qua sức cản của không khí.
Câu 6. Người ta bó một cục nước đá lạnh vào trong xó nước. Khối lượng hỗn hợp là M=10kg và thực hiện đo nhiệt đó 1^circ C của hỗn hợp. Đồ thị phụ thuộc nhiệt độ vào thời gian t được biểu diễn trên hình vẽ. Biết nhiệt dung riêng của nước c=4200J/kgcdot K , nhiệt nóng chảy của nước đá lambda =3,4cdot 10^5J/kg . Bỏ qua sự mất mát nhiệt. Khối lượng nước đá ban đầu bằng bao nhiêu kg (kết quả viết đến hai chữ số sau dấu phảy thập phán) ĐS: __
Câu 9. (Bài 3.5-SBT). Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc 4rad/s Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40 cm; 025s. B. 40 cm; 1,57 s. C. 40m; 0,25s. D. 2,5m;0,25s. Câu 10. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tâm 0 với tốc độ góc 50cm/s Hình chiếu của điểm M trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với tần số góc 20(rad/s) . Biên độ của dao động điều hòa bằng: A. 10cm B. 2,5cm C. 50cm D. 5cm Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos(4pi t+(pi )/(2))(cm) (t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của vật là: A. 4pi cm/s B 16pi cm/s c 64pi cm/s D. 16cm/s