Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
TRÁC NGHIỆM DINH TÍNH Câu 1. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường để có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau, ong song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đâu biểu diễn một địa lượng có đơn vị là vôn? A. qEd. B. qE. D. Không có biểu thức nào. C. Ed. Câu 2. Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn),ion dương tó sẽ. A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường. B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thể cao. D. đứng yên Câu 3. Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện. B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. D. đứng yên Câu 4. Thả cho một proton không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ A. chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường. B. chuyện động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. D. đứng yên Câu 5. Biết hiệu điện thế U_(MN)=3V . Hỏi đǎng thức nào dưới đây chắc chǎn đúng? A. V_(M)=3V B. V_(N)=3V V_(M)-V_(N)=3V D V_(N)-V_(M)=3V Câu 6. Chọn câu sai Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi. B. phụ thuộc vào điện trường. C. phụ thuộc vào điện tích di chuyển. D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. Câu 7. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là U_(MN)=40V . Chọn câu chắc chǎn đúng. A. Điện thể ở M là 40 V. B. Điện thể ở N bằng 0. C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thể ở N là 40 V. Câu 8. Bắn một electron với vận tốc v_(0) vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Electron sẽ A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng. B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong. C. bị lệch vê phía bản âm và đi theo một đường thǎng. D. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong. Câu 9. Bắn một positron với vận tốc V_(0) vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản âm kim loại. Positron sẽ A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng. B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong. C. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thǎng. D. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong. Câu 10. Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM=10cm và ON=20cm . Chi ra bất đẳng thức đúng. A. V_(M)lt V_(N)lt 0 B. V_(N)lt V_(M)lt 0 C. V_(M)gt V_(N) D. V_(N)gt V_(M)gt 0 Câu 11. Di chuyển một điện tích qgt 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công Aw của lực điện sẽ càng lớn nếu. A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. D. hiệu điện thế Unx càng nhỏ. C. hiệu điện thế Unx càng lớn. Câu 13. (Đề chính thức của BGD-ĐT - 2018) Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U_(MN) . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là C. U_(MN)/q U_(MN)/q^2 A. qU_(MN) q^2U_(MN) Câu 14. (Để chính thức của BGD-ĐT - 2018) Đơnvị của điện thể là C. culông (C). D. oacute (a)t(W). A. vôn (V) B. ampe (A) 1
Bài 1: Hai điện tích điểm q_(1)=4cdot 10^-8C và q_(2)=-4cdot 10^-8C nằm cố định tại hai điểm AB cách nhau 20 cm trong chân không. 1. Tính lực tương tác giữa 2 điện tích. 2. Tính cường độ điện trường tại: a. điểm M là trung điểm của AB. b. điểm N cách A 10cm, cách B 30 cm. C. điểm I cách A 16cm, cách B 12 cm. d. điểm J nằm trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn 10sqrt (3)cm D/s : 1) 3,6cdot 10^-4N 2) a. 72.10^3(V/m) ; b. 32000(V/m) iC. 28,7cdot 10^3V/m d. 9.10^3V/m
Một vật có khối lượng 2kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng W t1 =800J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó có thế năng của vật là W t2 = -700J. Lấy g = 10m/s 2 . Vật đã rơi từ độ cao so với mặt đất là A. 35m B. 75m C. 50m D. 40m
Câu 7. Sóng âm truyền qua môi trường A. chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. chất rắn, chất lỏng, chân không C. chất lỏng, chất khí, chân không D. chất rắn, chất khí, chân không. Câu 8.Ở nhiệt độ 20^circ C thì tốc độ truyền âm trong không khí vào khoảng: 343m/s B. 340m/s C. 434m/s D. 403m/s Câu 9. Ở nhiệt độ 20^circ C thì tốc độ truyền âm trong nước vào khoảng: A. 1482m/s B. 1428m/s C 1248m/s D. 1842m/s Câu 10. Ở nhiệt đô 20^circ C thì tốc độ truyền âm trong thép vào khoảng: A 6100m/s B 6400m/s C. 6010m/s D. 6140m/s Câu 11. Khi thổi sáo , bộ phận dao động phát ra âm trong chiếc sáo là A. cột không khí trong sáo B. lỗ sáo C. miệng sáo D. vỏ sáo Câu 12. Các nhà du hành vũ trụ muốn trao đổi với nhau phải dùng một thiết bị đặc biệt mà không thể nói chuyện bình thường được vì A. giữa họ bị ngǎn cách bởi chân không bên ngoài lớp mũ bảo vệ B. động cơ gây ô nhiễm tiếng ồn lớn C. ở ngoài vũ trụ là chân không D. họ phải đội mũ nên không thể nghe đượC. Câu 13. Chọn câu sai trong các nhận đinh sau: A. Các chất rắn , lỏng, khí và chân không đều truyền được âm thanh. B. Các chất rắn lỏng và khí đều truyền được âm thanh,chân không thì không truyền được âm thanh. C. Với cúng điều kiện chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng và chất khí. D. Với cúng điều kiện thì chất lỏng truyền âm kém hơn chất rắn nhưng tốt hơn chất khí.
KHTN lý 8: C1: Vật nhiễm điện là gì? C2:Nêu đặc điểm của vật nhiễm điện. C3: Tại sao vào hôm khô ráo, khi chải tóc thì tóc lại bị lược hút ra?