Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 9: Phương trình của một vật chuyển động thẳng như sau: x=t^2-4t+10(m,s) . Kết luận nào sau đây là sai: A. Trong 1s đầu xe chuyển động nhanh dần đều. B. Toạ độ ban đầu của vật là 10m. C. Trong 1s, xe đang chuyển động chậm dần đều. D. Gia tốc của vật là a=2m/s^2
Câu 6 . Phương trình li độ của dao động điều hòa có dạng. A x=Acot(ax+varphi ) B. x=Atan(omega x+varphi ) C. x=Acos(omega t^2+varphi ) D. x=Acos(omega t+varphi
Câu 11: Mor song cơ học phát ra từ mot nguồn O lan truyền trên mạt nước với vận tốc v=2m/s điểm M. Ngần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thàng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tân so song đó là: A. 0.4112 C. 2 Hz D. 2,5H B. 1,5 H2 Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là x Chu ki dao động của sóng có biêu thức là T=v/lambda B. T=vcdot lambda C. T=lambda /v T=2pi v/lambda Câu 13: Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong mỗi trường sóng truyền qua A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó. B. tỉ lệ nǎng lượng của sóng tại đó. C. biên độ dao động của nguốn. D. ti lệ với bình phương tần số dao động. Câu 14: sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc dô 120cm/s tần số cua sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm luôn dao động vuông pha Bước sóng của sóng cơ đó là A. 10,5 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 15: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f=30Hz Hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 3 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là 8,4 cm. Vận tốc truyền sóng là A. 100cm/s. B. 80cm/s C. 72cm/s D. 120cm/s Câu 16: Một sóng cơ học có tần số f=50Hz tốc độ truyền sóng là v=150cm/s Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 30 điểm khác cũng dao động cùng pha với M. Khoảng cách MN là A. d=157,5cm B. d=91,5cm. C. d=97,5cm D d=94,5cm Câu 17: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng 20m/s Cho biết tần số 20 Hzleqslant fleqslant 50Hz Để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A thì tần số f có giá trị là A. 10 Hz hoặc 30 Hz. B. 20 Hz hoặc 40 Hz. C. 25 Hz hoặc 45 Hz D.30 Hz hoặc 50 Hz.
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trinh x=5cos(2pi t)cm , chu kỳ dao động cua chât điểm là A. T=1s B. T=1Hz C. T=2s D. T=0.5s
B. 1. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có Nhoáng vận là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là A. 14.5i. B. 4.5i. C. 3.51. D. 5,51 Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân/pôi bậc 5 bên kia vân trung tâm là B. 1.51. C. 8.5i. D. 9.5i. A. 6.51 Câu 20: Khoảng cách từ vần sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là A. 6,5 khoảng vân B. 6 khoảng vân. C. 10 khoảng vân. D. 4 khoảng vân. Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. 2/4 B. lambda 2 C. lambda D. 2A. Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D=1m , khoảng vân đo được là i=2mm Bước sóng của ảnh sáng là A. 0,4 um. B. 4 jum. c 0,4.10^-3mu m D 0,4.10^-4mu m Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=0,4mm,D=1,2m nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có lambda =600nm . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là B. 1,2 mm. C. 1.8 mm. D. 1,4 mm. A. 1,6 mm. Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=5mm,D=2m Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1.5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sǎc là B. 0,71 um. C. 0.75 um. D. 0,69 jum. A 0,65mu m Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. pm 9,6mm B pm 4,8mm pm 3,6mm D. pm 2,4mm khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắC.