Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 20 μF, C 2 = 30 μF mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
Cau 18: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi? A. Nồi cơm điện. B. Quạt điện C. Máy thu hình (tivi). D. Máy bơm nước Câu 19:Cách nào sau đây không làm thay đồi nội nǎng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 20: Một cái thìa nhúng vào ly nước nóng, nội nǎng của thìa và nước thay đổi như thế nào? A. Nội nǎng của thìa tǎng và nước giảm. B. Nội nǎng của thìa và của nước đều tǎng. C. Nội nǎng của thìa giảm và của nước tǎng. D. Nội nǎng của thìa và của nước đều giảm. Câu 21: Có mấy hình thức truyên nhiệt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử,, phân tử cấu tạo nên vật A.ngừng chuyển động. B. nhân thêm động nǎng. C. chuyển động chậm đi. D. va chạm vào nhau. Câu 23:Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng của vật. B. Vân tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật. D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 Câu 1.Trên vỏ một tụ điện có ghi 2mu F-200V Điện tích tối đa mà tụ điên tích được là: a co 4000mu C B. 10mu C C. 0,1mu C D. 400mu C Câu 12: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường ; độ điện n trường có hướn g thẳng đứng , từ trên xuống , có độ lớn bằng 2V/m có đã t điện tích q=2cdot 10^-6C . Lực tác dụng ; lên đi ên tích q có A.độ lớn bằng 4.10^-6N , hướng thẳng đứng từ trên xuống B. độ lớn bằng 10^6N hướng thẳng đ ứng từ dướ i lên. C. đô lớn bằng 10^-6N hướng thẳng : đứng từ trên xuống. D. độ lớn bằng 4.10^-6N , hướng thẳng đứng từ dưới lên. Câu 3. Vật A trung hoá điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũn g nhiễm điện 3. Vật . là do A. điện tích dương từ vật B chuyển sang vật A B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B C. electron di chuyển từ vật A sang vật B D. electror di chuyển từ vật B sang vật A Câu 4 . Sau khi được nạp điện, tụ điện có nǎng lương . nǎng lượng : đó tồn tại dưới dạng A. hóa nǎ ng B.cơ n lǎng C. nhiệt nǎng D. nǎn g lượng điện trường tron g tụ điện Câu 5.Công thu c của Culông là A. F=k(q_(1)q_(2))/(r^2) B. F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) C. F=(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) D. F=(vert q_(1)q_(2)vert )/(kcdot r^2) Câu 6. Kí hiêu đơn vi của cường độ điện trường A. N B. C C. V/m D. N.m^2/C^2 Câu 7:ho ha i điện tíc h điểm q_(1)=2(nC) và q_(2)=-0,018(mu C) đặt cố đị nh và cách nhau 10(cm) Đǎt thêm điện tích thứ ba qo tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, 92 sao cho qo nằm cân bằng. Vị trí của qo là A. cách q1 5(cm) và cách q2 15(cm) B. cách q1 7,5(cm) và cách q2 2,5 (cm). C. cách ai 2,5(cm) và cách q2 7,5(cm) D. cách gi 15(cm) và cách q2 5(cm) Câu 8: Hai đi ện tích điểm bằng nhau đǎt trong chân không c ách nhau một đoạn 4cm, chú ng hút nhau một lực 10^-5N . Để lực hút giữa chúng là 2,5cdot 10^-6N thì chúng : phải đǎt cách nhau: A. 6cm B. 8cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 9: Hai điên tích điểm đặt tron g không khí cách nhau 12cm. lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫr bằng 10N . Hằng số điện môi của dầu là: A.1,51 B. 2,01 C. 3,41 D. 2,25 Câu 10: Hai điện tích điểm đǎt cách nhau một khoảng r trong : không khí thì hút nhau môt lực F. Đưa chúng vào trong dầu có hǎng số điện môi varepsilon =2 , chúng cách nhau một kho ảng r'=r/2 thì lực hút giữa chúng là:A. F B. F/2 C. 2F D. F/4 Câu 11.. Hai của cầu kim loai mang các điện tích lần lượt là q1 và 92, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chú ng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với A. q=q_(1)+q_(2) B. q=q_(1)-q_(2) C. q=(q_(1)+q_(2))/(2) D. q=(q_(1)-q_(2))/(2) Câu 12.. Véctơ cường độ ; điện trường overrightarrow (E) tại một điểm trong điện trường luôn A. cùng hướng với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điên tích . q đặt tại điểm đó. C. cùng phương , cùng chiều với lực overrightarrow (F) tác dung lên điện tích qgt 0 đǎt tai điểm đó. D. vuông góc với lực overrightarrow (F) tác dụng lên điện tích q đặt tai điểm đó. Câu 13.. Nếu đô lớn điện tích của môi t trong hai vật mang điện giảm đi hai lần., đồng thời khoảng cách giữa chúng tǎng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 8 lần D . không đổi.
Câu 3. Cho điện tích Q=5.10^-9 C trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm cách nó 15 cm là bao nhiêu V/m Câu 4 Hai điểm
Cho hai tấm kim loại phẳng rộng, đặt nằm ngang, song song với nhau và cách nhau 4 cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó bằng 600 V. Cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản phẳng là bao nhiêu? 10000V/m 17500V/m 12500V/m 15000V/m.