Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 10: Hai vật dao động đều hòa có li độ được biểu diễn trên đồ thi li độ - như hình 1.1. Phát biểu nào dưới đây là mô tả đúng tính chất của hai vât? A. Hai vật dao động cùng tần số, cùng pha B. Hai vật dao động cùng tần số, vuông pha C. Hai vật dao động khác tần số, cùng pha (D.) Hai vật dao động khác tần số, vuông pha Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T=1s . Tần số góc ω c là A. pi (rad/s) B. 2pi (rad/s) C. 1(rad/s) Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần được quãng đường dài 120 cm Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài l A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li đô the x=5sqrt (3)cos(10pi t+(pi )/(3))(cm) Tần số của dao động là: D. 5 A. 10Hz. B. 20Hz. 10pi Hz Câu 14: Một chất điểm dao động có phương trình x=10cos(15t+pi ) t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là D. A. 20rad/s B. 10rad/s C. 5rad/s Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li đô X= (x tính bằng cm , t tính bằng s). Tại thời điểm t=1/4s chất điểm có li D. A. surd 3cm B. -sqrt (3)cm C. 2 cm.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có đô thị mô tả li đô x theo thời gian t như hình vẽ . Li độ dao động của vật tại thời điêm t=1.25s gần nhất với giá trị (1) nào sau đây? A -6,9cm B. 6.9 cm. -8 C. 5.6 cm. D -5,6cm
Điên trở ' re thường nhỏ, do vậy không cần tính | cu thể và coi bằng 0 ở tất cả các mạch . Đúng hay sai ? Chọn 1 đáp án Đúng Sai
Câu 2.1.0,25.1 . Phát biểu nào sau đây là đung: A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật nảy vào vật kháC. B. Lực là nguyên nhân gây làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật. C. Lực là một đại lương vectơ, có đơn vị đo là niutơn (N) D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 2.1.0,25.2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính. B. Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính C. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính. D. Quán tính là xu hướng bảo toàn gia tốc của vật. Câu 2.1.0,25.3. Trọng lực có đặc điểm nào sau đây? A. Luôn có chiều hướng về tâm của trái đất B. Phụ thuộc vào toạ độ địa lí. C. Có biểu thức overrightarrow (P)=moverrightarrow (g) với m là khối lượng của vật và g là gia tốc trọng trường. D. Tất cả đều là các đặc điểm của trong lựC. Câu 2.1.0,25.4. Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghi? A. Vật đứng yên trên mặt đường, không có xu hướng chuyển động. B. Vật chuyển động đều trên mặt đường. C. Vật đứng yên trên mặt đường, nhưng có xu hướng chuyển động. D. Cả ba trường hợp trên đều xuất hiện lực ma sát nghi. Câu 2.1.0,25.5. Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt? A. Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật kháC. B. Luôn ngược chiều với chiều chuyển động C. Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc D. Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến với mặt tiếp xúc của ngoại lựC. hang die chilm Câu 2.4.0,25.6. Vật có khối lượng m=3kg, đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu một lực kéo F=10N hướng xiên lên một góc alpha =30^circ so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghi giữa vật và mặt phẳng ngang lần lượt là mu =0,20 và mu _(n)=0,25. Lấy g=10 m/s^2 . Tính lực ma sát tác dụng lên vật. a) 5 N b) 4,5 N c) 7,50 N d) 6 N Câu 2.1.0,25.7 . Theo định luật III Newton, các vật tương tác với nhau bằng các cặp lực trực để gọi là lực và phản lựC.Vậy một vật đặt nằm yên trên mặt bản ngang như thì phản lực của trọn: lực P là lực nào? A. Phản lực Ncủa mặt bản. B. Lực mà vật hút Trái Đất. C. Áp lực Q mà vật đè lên bàn. D. Lực ma sát giữa mặt bàn và vật. Câu 2.1.0,25.8. Theo định luật III Newton , lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng bản chất. B. Cùng tồn tại và cùng mất đi đồng thời.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trurot: A. Xuất hiện khi vật trượt trèn bề mặt kháC. B. Luón ngược chiều với chiều chuyển động. C. Tỷ lệ với phản lực pháp tuyến. D. Luôn cân bằng với ngoại lực tác dụng lên vật.