Câu hỏi

Câu 1. Một và chịu tác dụng của một lực F không đồi có độ lớn SN, phurong của lực hop với phurong Số bảo danh. 60^circ Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Cong của lực F là D. 30J. chuyển động mét góc A. 501 B. 151. C. IIJ. Câu 2. Chọn phát biểu đúng về thể nǎng trọng trường. A. Công của trọng lực đi theo đường thẳng nối điểm đầu và cuối bao giờ cùng nhó hơn đi theo đường gắp khúc giữa ha điểm đó. (B) Công của trong lực bằng hiệu thế nǎng tai vị tri cuối và tại vị tri đầu. C. Trong lực sinh công âm khi vật đi từ cao xuống thấp. D. Trong lực sinh công dương khi đưa vật từ thấp lên cao. Câu 3. Trong máy phát điện gió, dạng nǎng lượng nào đã được chuyển hóa thành điện nǎng ? D. Nhiệt nǎng. A. Hóa nling. Câu 4. Một vật khối lượng 200g có động nǎng là 10 J. Khi đó vận tốc của vật là B. Quang nǎng. C. Coning. R A. 1m/s B. 10m/s C. 15m/s D. 20m/s Câu 5. Dạng nǎng lượng tương tác giữa trái đất và vật là A. Cơ nǎng. B. Thế nǎng đàn hồi. C. Động nǎng. D. Thế nǎng trọng trường. Câu 6. Cơ nǎng là đại lượng: A, luôn luôn dương. B. có thể dương.âm hoặc bằng 0. C. luôn luôn khác 0. (D.) luôn luôn dương hoặc bằng 0. Câu 7. Một vật có khối lượng 1 tần đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì động nǎng của nó bằng D. 200 kJ. A. 7200J B. 200J C. 72kJ. Câu 8. Đồi 2 kWh bằng bao nhiêu Jun (J) D. 7,2cdot 10^6(J) A. 1,8cdot 10^6(J) B. 5,4cdot 10^6(J) C. 3,6cdot 10^6(J) Câu 9. Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện nǎng sang cơ nǎng? D. Máy giặt. A. Bàn là. B. Quạt điện. C. Máy sấy tóC. Câu 10. Một chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động nǎng của nó là A. mv^2 B. (mv^2)/(2) C. (vm^2)/(2) D. vm^2 Câu 11. Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang.Trong l0s người đó leo được 8m tính theo phương thẳng đứng. Cho g=10m/s^2 Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực IHp=746W) là: A. 1,56 Hp (B) 0,643 Hp C. 480 Hp D. 2,10 Hp Mã đề 103 Trang 1/2
Giải pháp
4.3(212 phiếu bầu)

Thảo Nguyênchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
**Câu 1:**<br /><br />* **Công thức:** Công (A) = Lực (F) x Quãng đường (s) x cos(θ), với θ là góc giữa phương của lực và phương chuyển động.<br />* **Giải:** A = F * s * cos(60°) = 50 N * 6 m * 0.5 = 150 J<br />* **Đáp án:** Không có đáp án đúng trong các lựa chọn. Đáp án đúng là 150J.<br /><br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Đáp án:** B. Công của trọng lực bằng hiệu thế năng tại vị trí cuối và tại vị trí đầu.<br /><br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Đáp án:** C. Cơ năng (đặc biệt là động năng của gió).<br /><br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Công thức:** Động năng (Ek) = 1/2 * m * v², với m là khối lượng và v là vận tốc.<br />* **Giải:** 10 J = 1/2 * 0.2 kg * v² => v² = 100 => v = 10 m/s<br />* **Đáp án:** B. 10 m/s<br /><br /><br />**Câu 5:**<br /><br />* **Đáp án:** D. Thế năng trọng trường.<br /><br /><br />**Câu 6:**<br /><br />* **Đáp án:** D. Luôn luôn dương hoặc bằng 0. (Động năng luôn dương hoặc bằng 0, thế năng có thể âm, dương hoặc bằng 0, nhưng tổng cơ năng luôn dương hoặc bằng 0)<br /><br /><br />**Câu 7:**<br /><br />* **Chuyển đổi đơn vị:** 72 km/h = 20 m/s<br />* **Công thức:** Động năng (Ek) = 1/2 * m * v²<br />* **Giải:** Ek = 1/2 * 1000 kg * (20 m/s)² = 200000 J = 200 kJ<br />* **Đáp án:** D. 200 kJ<br /><br /><br />**Câu 8:**<br /><br />* **Chuyển đổi đơn vị:** 1 kWh = 3.6 x 10⁶ J<br />* **Giải:** 2 kWh = 2 * 3.6 x 10⁶ J = 7.2 x 10⁶ J<br />* **Đáp án:** D. 7.2 x 10⁶ J<br /><br /><br />**Câu 9:**<br /><br />* **Đáp án:** A. Bàn là (chủ yếu chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng).<br /><br /><br />**Câu 10:**<br /><br />* **Đáp án:** B. mv²/2<br /><br /><br />**Câu 11:**<br /><br />* **Công thức:** Công (A) = m * g * h = 60 kg * 10 m/s² * 8 m = 4800 J<br />* **Công suất (P):** P = A / t = 4800 J / 10 s = 480 W<br />* **Chuyển đổi đơn vị:** 480 W / 746 W/Hp ≈ 0.643 Hp<br />* **Đáp án:** B. 0.643 Hp<br /><br /><br />Lưu ý: Trong một số câu, tôi đã bổ sung thêm giải thích để làm rõ hơn cách giải quyết bài toán. Tôi đã cố gắng hết sức để đảm bảo tính chính xác của các câu trả lời.<br />