Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
nó. Câu 10. Một tụ điện có thông tin được in trên bề mặt là 24V-200mu F . Khi đặt một hiệu điện thế 22 V vào hai đầu tụ điện thì điện tích được tích trên tụ điện bằng bao nhiêu? A. 4,4 mC B. 4,8 C C. 44 mC D. 4,8 mC Câu 11. Đơn vị của điện thế là: A. vôn trên mét (V/m) B. jun (J). C. oát (W). D. vôn (V). Câu 12. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Tìm phát A. Thế nǎng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường không phụ thuộc điện tích q B. Thế nǎng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường đặc trưng cho khả nǎng sinh công của điện trường tại điểm đó C. Thế nǎng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường W_(M)=qcdot V_(M) D. Công của lực điện bằng độ giảm thế nǎng của điện tích trong điện trường Câu 9. Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó. B. truyền tương tác giữa các điện tích. C. truyền lực cho các điện tích. D. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong
Bài 4. Một thùng hàng có khối lượng 20kg được đưa lên kệ hàng cao 4m trong thời gian 2 giây bằng xe nâng hàng. Trong quá trình vận chuyển, xe nâng cần sử dụng nǎng lượng tổng là 3000J. Lấy g=9,8m/s^2 . Tính công suất và hiệu suất làm việc của chiếc xe nâng hàng.
Người ta đẩy một cái thùng gỗ nặng 55 kg theo phương nằm ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát cản trở chuyển động có độ lớn F ms = 192,5 N. Gia tốc của thùng A. 0,5 m/s 2 . B. 1 m/s 2 . C. 4 m/s 2 . D. 3,5 m/s 2 .
Câu 8: Một điện tích q=+1,25cdot 10^-3C đặt tại điểm M trong chân không thì chịu tác dụng Câu 8: Miền 2.10^-4(N) . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là B. E=0,25(V/m) . C. E=1,6(V/m) . D. E=2,5(V/m) A. E=0,16(V/m) câu 9: Chọn đáp án sai. Cường độ điện trường do điện tích Q=6cdot 10^-4C đặt trong chân máy ra tại điểm M cách nó một khoảng 10 cm có
A C. Dite Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây tạ tại một điểm không phụ vào đại lường nào? số điện môi của moi trurong. A. the tich vung có điện trường là lớn hay nhó. Chọn câu sai B. diện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. độ dịch chuyên điện tích tại điểm đó. B. Diện tich thira. Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Niuton. B. Culông Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho C. Véc tơ cường độ điện trường có hướng trùng với đường sứC. o sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng. Đ D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. 0) Ciu 6: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng tại B bằng 9V/m. Nếu hai điểm A, B nằm trên cùng một A. rA=2rB B. rB=2rA BB=4rA N_(B)=5KA đường sức cách điện tích Q một khoảng rA và rB thì kết luận nào sau đây đúng? rA=4rB điểm đó được xác định bằng điểm đó được xác định bằng? điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 đương thì hướng của cường độ điện trường tại A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần. B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm. của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn. 36V/m, Câu 8: Điện trường đều được tạo ra ở A. xung quanh điện tích dương. C. giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu Q.giữa hai bản tích điện trái dầu.có độ lớn bằng nhau, đặt song song. Câu 7: Đường sức điện trường đều là đường thẳng song song cách đều nhau. C. là đường cong bất kì. B. là những đường cong cách đều nhau. D. là những đường thẳng song song. B. xung quanh điện tích âm. Câu 9: Đặt một điện tích thgrave (u)-1mu C tại một điểm trong điện trường đều, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A. 1000 V/m, từ trái sang phải. C. 1V/m, từ trái sang phải. Câu 10: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A-qEd, trong đó d D. 1 V/m, từ phải sang trái. là A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện, tính theo chiều đường sức điện. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức điện. Câu 11: Đơn vị của điện thế là A. J. B.V C. N. D. V/m. Câu 12: Công của lực điện trường khác 0 khi điện tích A.dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau trên cùng một đường sức điện. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức điện trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Câu 13. Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tich. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều? A. cường độ điện trường có hướng như nhau tại mọi điểm.B. cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian. D. đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều. Câu 15. Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là B. A=qEd. C. A=qd. A. A=qE. D. A=Fd. Câu 16. Chọn phát biểu sai. Điện thế tại điểm M trong điện trường A. là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt dự trữ nǎng lượng. B. được xác định bằng thế nǎng tĩnh điện của điện tích 1 culong đặt tại điểm đó. C. là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về khả nǎng sinh công khi tác dụng lên một điện tích q đặt tại điểm đó. D. bằng công của lực điện làm di chuyển một điện tích từ điểm này tới điểm khác trong điện trường. Câu 17. Tụ điện là A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bǎng điện môi. Câu 18. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tǎng 3 lần thì cường độ điện trường A. giảm 3 lần. B. tǎng 3 lần . C. giǎm 9 lần. D. tǎng 9 lần. Câu 19. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U_(MN)=20V. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Điện thế tại điểm M là 20 V. B. Điện thế tại điểm N là OV. C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V.