Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
be với Câu 37: Diện thể là đại lượng: A.là đại lượng đại số. D.luôn luôn im. B.giữa hai bàn tụ có một hiệu điện thế không đối thì nó được tích điện IC. C.giữa hai D.khoảng cách giữa hal bản tụ là 1 mm. bàn tụ có điện môi với hẳng số điện môi bằng Câu 41: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: D. N A. V. Câu 39: Cặp số liệu ghi trên vô tụ điện cho biết điều gì? A. Giá trị nhỏ nhất của điện dung và hiệu điện thể đạt vào hai cực của tụ. B.Phân biệt được tên của các loại tụ điện. A.cùng chiêu với lực điện tác dụng lên điện tích thứ đương tại điểm đó.B.phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. C.cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thứ tại điểm đó. D.phu thuộc độ lớn điện tích thứ. Câu 42.Hiệu điện thế giữa hai điêm: A.Dge trung cho khả nǎng sinh công của điện trường của điện tích q đứng yên. B.Dic trung cho khả nǎng tác tác dụng lực của điện trường của điện tích q đứng yên. C.Độc trung cho khả nǎng tạo lực của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nợ đến điểm kia. D.Đặc trung cho khả nǎng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia. Câu 43.Đơn vị của điện thế là vôn (V). IV bằng A 1J.C. B.1 J/C. C.I NIC. Câu 44: Tụ điện là A.hệ thông hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B.hệ thông gồm hai vật gồm hai vật dẫn đạt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. gồm hai vật đạt gần nhau và ngǎn cách nhau bằng một lớp cách điện. D.hệ thông gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Câu 45: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? A.Giữa hai bàn kim loại là sứ. C.Giữa hai bàn kim loại là nước tính khiết. D.Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH. B.Giữa hai bàn kim loại là không khí. Câu 46.Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng A.hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. B.hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm. của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần. C.hướng bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn. Câu 47: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương A. trùng với đường nối của AB. B.trùng với đường trung trực của AB. C. tạo với đường nối AB góc 45^circ D. vuông góc với đường trung trực của AB. Câu 48.Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn,cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 A.trung điểm của AB. B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB. C. các điếm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều. Câu 49.Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tǎng 4 lần thì điện dung của tụ B.giảm 2 lần. A.tǎng 2 lần. C.tǎng 4 lần. D.không đồi. Câu 50..Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của đường sức điện? A. Qua mỗi điếm trong điện trường có một và chỉ một đường sức điện mà thôi. B. Đường sức điện là những đường có hướng.Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. C.Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện sẽ thưa, còn ở chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ mau. D. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kín Nó đi ra điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 51: Cường độ điện trường là đại lượng A. vô hướng,có giá trị dương. B. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. A. vô hướng,có giải trùng với phương chiều của lực điện tác dụng lên điện tích dương. chiều luôn hướng vào điện tích. Câu52 : Cho một điện tích điểm - Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều B.hướng về phía nó. A. hướng ra xa nó. D. vào điện môi xung quanh C. phụ thuộc độ lớn của nó. điểm +Q điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều 4. hướng về phía nó B.hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh Câu 54: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc: .độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. , khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của của môi trường. âu 55: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh,nếu độ lớn của điện tích thử tǎng 3 lần thì độ lớn cường độ điện trường không đổi. B. giảm 3 lần. C. tǎng 3 lần. D. giảm 6 lần. iu 56: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tǎng 3 lần thì cường độ điện trường giảm 3 lần. B. tǎng 3 lần. C.giảm 9 lần. D. tǎng 9 lần.
Câu 13: Hai điện tích q_(1) và q_(2) đặt cách nhau 30 cm trong không khí,chúng hút nhau với một lực F=1,2N Biết q_(1)+q_(2)=-4cdot 10^-6C và vert q_(1)vert lt vert q_(2)vert Tính q_(1) và q_(2) A q_(1)=-2cdot 10^-6C;q_(2)=+6cdot 10^-6C B. q_(1)=2cdot 10^-6C;q_(2)=-6cdot 10^-6C C. q_(1)=-2cdot 10^-6C;q_(2)=-6cdot 10^-6C D. q_(1)=2cdot 10^-6C;q_(2)=6cdot 10^-6C Bài 14. Cho hai điện tích điểm q_(1)=16mu C và q_(2)=-64mu C lần lượt đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau AB=100cm . Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm q_(0)=4mu C đã tại điểm M: AM=60cm,BM=40cm D. 12,8N A. 16N B. 1,6N C. 14,4N
Câu 3: Một điện tích q đặt tại điểm có véc tơ cường độ điện trường overrightarrow (E) thì chịu tác dụng của lực overrightarrow (F) Khi đó A. overrightarrow (E) luôn cùng phương với overrightarrow (F) C. overrightarrow (E) luôn cùng chiều với overrightarrow (F) nếu qlt 0. B. overrightarrow (E) luôn cùng chiều với overrightarrow (F) D. overrightarrow (E) luôn ngược chiều với overrightarrow (F) nếu qgt 0. Câu 4: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường theo quỹ đạo là một với F nếu q>0.
d. Chu Ky của đóng điện bảng 0,02(s) Phần 3. Trả lời ngắn Câu 1: Một khung dây kín đặt trong từ trường đều thì từ thông qua khung dây là 0,5 Wb. Nếu cảm ứng từ tǎng lên 3 lần thì từ thông qua khung dây này bằng bao nhiêu mWb? Câu 2 : Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung . Diện tích mỗi vòng dây là 2dm^2 . Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là bao nhiêu Vôn? Câu 3 : Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tao ra có biểu thức e =220sqrt (,2)cos(100pi t+pi /4)(V) . Tần số biến thiên của suất điện động bằng bao nhiêu Hz? Câu 4: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng hình tam giác ABC vuông tại A có AB=8cm,AC=6cm . Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ overrightarrow (B) song
t) Thông hiểu overrightarrow (E) Khi đó, overrightarrow (E) luôn cùng phương với overrightarrow (F) overrightarrow (E) luôn cùng chiều với overrightarrow (F) nếu qlt 0 B. overrightarrow (E) luôn cùng chiều với overrightarrow (F) D. overrightarrow (E) luôn ngược chiều với overrightarrow (F) nếu qgt 0 C. E=E_(1)+E_(2) Câu 6: Một điện tích q đặt tại điểm có véc tơ cường độ điện trường D. E=E_(1)-E_(2) thì chịu tác dụng của