Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Bài 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Trong đó R_(1)=2Omega ,R_(2)=6Omega ,R_(3)=4Omega ,R_(4)=10Omega Hiệu điện thế U_(AB)=28V a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở. c) Tính các hiệu điện thế U_(AC) và U_(CD)
Câu 8. Khi góc hợp bởi giữa lực tác dụng và phương chuyển rời là a thì với giá trị nào sau đây của alpha thì công của lực đó gọi là công cản? A. alpha =0^circ B. alpha =90^circ C. alpha =120^circ D. alpha =45^circ Câu 9. Khi góc hợp bởi giữa lực tác dụng và phương chuyển rời là a thì với giá trị nào sau đây của alpha thì lực đó không sinh công? A. alpha =0^circ B. alpha =90^circ C. alpha =120^circ D. alpha =180^circ Câu 10. Một lực 5N tác dụng vào một vật làm nó dịch chuyển được sqrt (2)m theo phương hợp với giá của lực góc 45^circ Công của lực đó có giá trị A. 5J B. 5sqrt (2)J C. 10J D 2,5sqrt (2)J Câu 11. Người ta dùng dòng dọc để kéo vật 5kg từ mặt đất lên độ cao 5m theo phương thǎng đứng tại nơi có g=10m/s^2 . Công người đó thực hiện có giá trị A. 0J B. 250J C. 25J D. 50J Câu 12. Một người xách một túi đồ nặng 5kg theo phương thẳng đứng đi được quãng đường 10m theo phương ngang tại nơi có g=10m/s^2 . Công mà tay người đó đã thực hiện theo phương chuyển rời có giá trị A. 500J B. 0J C. 50J D. 2J
Câu 1. Dơn vị của điện tích là gì? A. Ampe (A) B. Jun(J) Cu-16ng(C) D. Oat(W) Câu 2. Hai điện tích điểm qi và q_(2) đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau dây? A F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r) F=k(vert q_(1)q_(2)vert )/(r^2) c F=k(q_(1)q_(2))/(r) D. F=(q_(1)q_(2))/(kr) Câu 3. Có hai điên tích điểm q_(1) và qz, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây lá đáng? D q_(1),q_(2)lt 0 A. q_(1)gt 0 và q_(2)gt 0 B. q_(1)lt 0 q_(2)lt 0 C. q_(1),q_(2)gt 0 Câu 4. Cho hai điên tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoáng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đạt trong A. chân không. B. nước nguyên chất. C. dầu hóa. D. không khi 6 điều kiện tiêu chuẩn Câu 5. Diện trường la: A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường dẫn điện D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. Câu 6. Dơn vị của cường độ điện trường là: D. V.m; C/N A V/m;C/N B. V.m: N/C C. V/m;N/C Câu 7. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường cua một điện tích điểm Otai một điểm? A. Diện tích Q. B. Diện tích thứ C. Khoáng cách tứ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường Câu 8. Diện trường đều xuất hiện ở đâu?
A Hamiltonian cycle in a graph is defined as what? a. A cycle that includes at least half of the vertices b. A cycle that includes the maximum number of vertices c. A cycle that includes all the edges of the graph d. A cycle that visits every vertex exactly once and returns to the starting verte
Câu 1. Nǎng lượng A. chi có ở vật chuyển động B. chi có ở vật đứng yên C. có nhiều dạng khác nhau D. chi có ở vật nóng sáng Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nǎng lượng? A. Nǎng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác B. Nǎng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác C. Nǎng lượng của một vật có thể tǎng lên hoặc giảm đi D. Nǎng lượng của một vật luôn là một giá trị không đổi Câu 3. Người ta sử dụng ấm điện siêu tốc để đun nóng nước trong ấm Trong quá trình đó đã có sự chuyền hoá nǎng lượng chủ yếu từ A. nhiệt nǎng thành điện nǎng B. điện nǎng thành nhiệt nǎng C. cơ nǎng thành nhiệt nǎng D. quang nǎng thành điện nǎng Câu 4. Quạt trần quạt treo tường __ khi sử dụng dã có sự chuyển hoá nǎng lượng chủ yến từ A. nhiệt nǎng thành điện nǎng B. điện nǎng thành cơ nǎng C. cơ nǎng thành nhiệt nǎng D. diện nǎng thành quang nǎng Câu 5. Công thức tính công trong trường hợp tổng quát có dang A. A=F.S B A=Fscdot cosalpha C. A=(F)/(s) D A=(Fcdot cosalpha )/(s) Câu 6. Đơn vị của công là A. mét (m) B. Niuton (N) C. kilogam (kg) D. Jun(J) Câu 7. Khi góc hợp bởi giữa lực tác dụng và phương chuyển rời là a thì với giá trị nào sau đây của a thi công của lực đó gọi là công phát động? A. alpha =0^n B. alpha =90^circ C. alpha =120^circ D. alpha =180^circ