Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
D. (1) K; (2)Khối lượng; (3)Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng. Câu 2: Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]? A. Dặm. B. Hải lí. C. Nǎm ánh sáng. Câu 1: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau: A. (1) K; (2)Khối lượng; (3)Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất. B. (1) K;(2) Nhiệt độ; (3)Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng. C. (1) K; (2)Nhiệt độ; (3)Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất. THPT Phủ Lâm D. Nǎm. Câu 3: Chọn đáp án có từ/cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau: - Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) __ và nên chuyển về cùng (2) __ -(3) __ của một biểu thức vật lí phải có cùng thử nguyên. A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên;(3) Đại lượng. B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế. C. (1) đơn VI;(2) đại lượng; (3)Hai vế. D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế. Câu 4: Trong các phép đo dưới đây , đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng cân đo cân nặng. (3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nướC. (4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe. A. (1), (2). B. (1), (2 ), (4). C. (2), (3)(4) D. (2), (4) Câu 5: Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất? A. Mét, kilôgam. B. Niutơn, mol. C. Paxcan, jun. D. Candela, kenvin. Câu 6: Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN) A. 201 m. B. 0,02 m. C. 20 m. D. 210 m. Câu 7: Một bánh xe có bán kính là R=10,0pm 0,5cm . Sai số tương đối của chu vi bánh xe là: A. 0,05% B. 5% C. 10% D. 25% did cân đồng
TU'LUÂN: 1.1. Đồ thị Hình B1 biểu thị li độ - thời gian của 2 dao động điều hòa:đường nét liền là dao động điều hòa X_(1) đường nét đứt là dao động điều hòa X_(2) a. Hãy xác định biên độ, chu kỳ,, tần số của mỗi dao động. b. So sánh tần sô góc của 2 dao động. 1.2. Một sợi dây đàn guita đang rung ở nốt La (A) với tần số 440Hz. Hỏi trong 2s nó thực hiện được bao nhiêu dao động? 1.3. Bạn Hùng quan sát đồng hồ quả lắc thấy nó dao động từ biên này sang biên kia mất thời gian là 1 giây. Giả sử xem dao động của quả lắc là dao động điều hòa thì trong 1 phút nó thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
III. TRẢ LỜI NGÀN: Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t=0 , vật ở biên dương . Tại thời điểm t=tau và t=2tau vật có li độ tương ứng là 3sqrt (2)cm và -5cm Biên độ dao động của vật là bao nhiêu cm?
lựt là A. 1,5 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) . B. 1,5 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) . C. 1,12 mathrm(~km) ; 13,4 mathrm(~km) / mathrm(h) . D. 1,12 mathrm(~km) ; 18 mathrm(~km) / mathrm(h) . Câu 4. Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường mathrm(AB) , vật đi nứa quãng đường đầu với vận tốc v_(1)=16 mathrm(~m) / mathrm(s) , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v_(2)=4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Tốc độ trung bình trên cá quãng dường là A. 10 mathrm(~m) / mathrm(s) . B. 6,4 mathrm(~m) / mathrm(s) . C. 8 mathrm(~m) / mathrm(s) . D. 4 mathrm(~m) / mathrm(s) . Câu 5. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 1 / 4 đoạn đường đầu và 40 mathrm(~km) / mathrm(h) trên 3 / 4 đoạn đường còn lại Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 30 mathrm(~km) / mathrm(h) . B. 32 mathrm(~km) / mathrm(h) . C. 128 mathrm(~km) / mathrm(h) . D. 40 mathrm(~km) / mathrm(h) . 3
Câu 14 : Trong thí nghiệm xác định nhiêt nóng chay riêng của nước đá nhất thiết phải có dụng cụ nào sau đây ? A. Oát kê B. Am pe kế c . Thước mét D. nhiệt kế