Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Trong phép chuẩn độ bằng KMnO_(4) , dùng: A. Chỉ thị phelophtalein. B. Chỉ thị metyl đỏ. C. Chỉ thị metyl da cam. D. Không cần dùng chỉ thị.
1. TiNH CHAT VAT LY-DONG PHÂN-DÓNG DANG-DOCTEN. Câu 2: Số dong phân câu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C_(6)H_(14) là img công phân Câu 3: yiet CTCT các chất có tên gọi sau: (b) 4-ethyl-3,3-dimethylhexane. b) 1-bromo-2-chloro-1-methylpentane. (i) :2-dichloro -3-methylbutane. d) 2,2,3-trimethyl pentane. Câu 4: Trong các nhạn xét dưới đây, nhận xét nho sal? A. Thit ca cacalkane đều có công thức phân từ C_(n)H_(2n+2) chất có công thức phân từ C_(n)H_(2n+2) deu la alkane. C) The cacacalkane đều chỉ có liên kết đơn trong phân tư cá các chất chi có liên kết đơn trong phân tư đều la alkane. Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân câu tạo có công thức phân tử là C_(6)H_(14) A. 3 dong phân. Có bao nhiêu đồng phân câu tạo có công thức phân từ ta B. 4 đồng phân. C. Song phân C_(4)H_(4)Cl D. 6 đồng phân. Câu 6: A. 3 dong phân B. 4 dong phân. C. 5 dong phân. D. 6 đồng phân. Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân câu tạo có công thức phân tử là C_(5)H_(11)Cl A. 6 đồng phân B. 7 dong phân. C. 5 đồng phân. D. 8 đồng phân Phần trâm khối lượng cacbon trong phân tử alkane Y bang 83,33% . Công thức phân tư của Y là: D. A. C_(2)H_(6) B. C_(3)H_(n). C. C_(4)H_(10). C_(5)H_(12) Câu 9: CTCT nào sau đây có tên goi la:isopentane A. C(CH_(3))_(3) B. CH_(3)CH_(2)CH(CH_(3))CH_(3) C. CH_(3)CH_(2)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(3) Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có tên goi la: 2 -clorine - 3-methylpentane. Công thức câu tạo của X là: D. CH_(3)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(2)CH_(3) A CH_(3)CH_(2)CH(Cl)CH(CH_(3))_(2) CH_(3)CH(Cl)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(3) C. CH_(3)CH_(2)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(2)Cl CH_(3)CH(Cl)CH_(2)CH(CH_(3))CH_(3) Câu 11: Alkane (CH_(3))_(2)CHCH_(2)C(CH_(3))_(3) có tên goi là A. 2,2,4-trimethylpentane. B. 2,2,4,4 tetramethytane. C. 2,4,4 -trimethyltane. D. 2,4.44-tetramethylbutane Câu 12: Dốtcháy một hỗn hợp gồm nhiêu hiđrocacbon trong cùng một dây đồng đẳng nếu ta thu được số mol H_(2)Ogt sacute (hat (o)) mol CO_(2) thì CTPT chung của dãy là: A C_(n)H_(n),ngeqslant 2. B. C_(n)H_(2n+2),ngeqslant 1 (các giá trị n đều nguyèn) D. Tất cà đều sai. C. C_(n)H_(2n-2),ngeqslant 2. Câu 13: Dốt cháy các hidrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới day thi ti le mol H_(2)O mol CO_(2) giảm khi số cacbon tǎng. A. alkane. B. ankylen. C. ankin D. aren Câu 14: Thành phần chính của *khí thiên nhiên" là: A. metane. B. etane. C. propane. D. n-butane Câu 15: Cho các chất: (X) (Y) (P) (Q) Tên thông thương của các alkane sau đây có tên tương ứng là: A. (X) iso-butane; (Y): n-butane; (P)iso-butane; (Q): n-pentane. B. (X): iso-pentane: (Y):n-butane; (P): iso-propanc; (Q)n-pentane. C. (X) iso-pentane; (Y): n-butane; (P);iso-butane; (Q):n-hexane. D. (X) iso-pentane; (Y): n-butane (P): iso-butane; (Q):n-pentane. Câu 16: Alkane có tên CH_(3)-CH-CH_(3)-underset (uparrow )(CH)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) CH_(3) A. 1,1,3 trimethylheptane. B. 2,4-dimethylheptane. C. 2-methyl-4-propylpentane D. 4,6-dimethylheptane Câu 17: Alkane có tên la: CH_(3)-CH-CH-CH_(3) downarrow CH_(3) A. 3.4 -dimethyl pentane. B. 2,3-dimcthy Ipentane. C. 2-methyl-3-ethylbutane D. 2-etyl-3-methylbutane.
Nguyên tắc chọn chi thị trong phép chuẩn độ axit bazơ là chất chi thị có: Màu thay đổi theo pH của môi trường. square Khoảng đổi màu nằm trong bước nhảy pH của phép chuận độ. square Khoảng đối màu nằm trước bước nhày pH của phép chuẩn độ. square Khoảng đôi màu nǎm sau bước nhảy pH của phép chuẩm độ.
Câu 76: Binh gas sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa khí hóa lỏng (LPG) gồm propane và butane với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4 . Khi được đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane tỏa ra lượng nhiệt là 2220kJ và 1 mol butane tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Để đun sôi 1 lít nước (D=1,00g/mL) từ 25^circ C lên 100^circ C cần m g gas . Biết rằng muốn nâng 1 g nước lên 1^circ C cần tiêu tốn hết 4,18 J; giả thiết chỉ có 80% lượng nhiệt đốt cháy từ khí gas dùng để tǎng nhiệt của nước . Xác định giá trị của m. (Cho biết nguyên tử khối: H=1;C=12;O=16)
các phát biểu dùng.sai trong cae phat bieu gau: a. Gang va thep la hal loal hop kim của kim loại iron b. loox hay con got là thep khong gi là hop kim cua iron el c. Hop kim co tính dần điện tôi hơn kim loại thành phần d. Hàm lượng carbon trong gang cao hon trong thép