Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 1. Đối với các nguyên tố nhóm A, theo chiều tǎng dần của điện tích hạt nhǎn a. Tinh kim loại của nguyên tử nguyên tố hóa học có xu hướng giảm trong cùng một nhóm và tǎng trong cùng một chu kì. b. Tính phi kim của nguyên tử nguyên tố hóa học có xu hướng giảm trong cùng một nhóm và tǎng trong cùng một chu kì. c. Tính acid của oxide và hydroxide có xu hướng tǎng dần trong một chu kì. d. Tính base của oxide và hydroxide có xu hướng giảm dần trong một chu kì. Câu 2. Nguyên tố X là nguyên tố thuộc chu kì 3 nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tổ hóa học. a. X là nguyên tổ phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. b. Oxide cao nhất của X có công thức X_(2)O_(7) và là một acidic oxidc. c. Hydroxide của X có công thức H_(2)XO_(3) và là một acid mạnh d. Công thức hợp chất khi của nguyễn tố X với hydrogen là HX. Câu 3. Sulfur (S) là nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn Cho các phát biểu Sau: a. Nguyên tử sulfur có 2 lớp electron và có 6 electron lớp ngoài cùng. b. Công thức oxide cao nhất của S có dạng SO_(3) và lá acidic oxide. c. Nguyên tố sulfur có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố O(Z=8)
Care 15. Trong các nhà máy người ta có thể dùng chất nào sau day A. nước cắt. chloride. B. dung dịch nước vôi tre troub D. benzene hoặc ethanol. Câu 16. Kim lou nào sau dây tác dụng với Sulfur ở nhiệt độ thường? A. Thuy ngân. C. Aluminium. B. Sắt. sau đây viết sai? D. Sodium. A. S+3F_(2)arrow SF_(6) C SO_(2)+H_(2)Sarrow 3S+H_(2)O B. S+2H_(2)SO_(4)arrow 3SO_(2)+2H_(2)O D. S+Fearrow Fe_(2)S_(3) Câu 18 Sulfur dioxide thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất gồm: A. dung dich Ca(OH)_(2) CaO, nước Brz. C. dung dich B. O_(2) dung dịch HNO_(3) H_(2)S D. O_(2) nước Brz, dung dịch KMnO_(4) Câu 19.Phản (ch NaOH, O_(2) dung dịch A Mg+2HClarrow MgCl_(2)+H_(2) C. C_(2)H_(5)OH+3O_(2)xrightarrow (-)2CO_(2)+3H_(2)O B. 2SO_(2)+O_(2)leftharpoons 2SO_(3) 2KClO_(3)arrow 2KCl+3O_(2) nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. D. Chất xúc táC. C. Nồng độ. Câu 21. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thải đó là cân bằng A. tĩnh. B. động. D. không bền. Câu 22.Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? C. bền. A. HClarrow H^++Cl^- B CH_(3)COOHleftharpoons CH_(3)COO^-+H^+ C. KOHleftharpoons K^++OH^- D Na_(3)PO_(4)arrow 3Na^++PO_(4)^3- Câu 23.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. CaCl_(2) B. HNO_(3). C. NaOH. D. C_(12)H_(22)O_(11) Câu 24.Trong phương pháp chuẩn độ acid-base, thời điểm hai chất tác dụng vừa đủ với nhau hoà điểm A. nóng. B. tương đương. C. tọa độ. D. cân bằng. Câu 25.Cho phương trình: CH_(3)COOH+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COO^-+H_(3)O^+ Trong phàn ứng thuận , theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào là acid? A CH_(3)COOH B. H_(2)O C. CH_(3)COO D. H_(3)O^+ Câu 26.Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(g)+H_(2)O(g)leftharpoons CO_(2)(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(2) Trong các yếu tố:(1) tǎng nhiệt độ (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H_(2) (4) tǎn của hệ; (5) dùng chất xúc táC. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là A. (1), (4)(5) B. (1), (2), (3 ). C. (2), (3)(4). D. (1),2), (4). Câu 27.Cho các cân bằng sau: (1) H_(2)(g)+I_(2)(g)leftharpoons 2HI(g)(4)2HI(g)leftharpoons H_(2)(g)+l_(2)(g) (1)/(2)H_(2)(g)+(1)/(2)l_(2)(g)leftharpoons HI(g)(5)H_(2)(g)+I_(2)(s)leftharpoons 2HI(g) (3) HI(g)leftharpoons (1)/(2)H_(2)(g)+(1)/(2)l_(2)(g) Ở nhiệt độ xác định, nếu Kc của cân bằng (1) bằng 64 thì Kc bằng 0,125 là của cân bằng
B/TU'LUẠN: Câu 7. Các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý , đâu là hiện tượng hóa học? Giải thích? a) Hòa tan vôi sống (CaO) vào nước. b) Hoà tan muôi ǎn vào nước tạo thành nước muôi.
- chu ki) con electron top (3x^2+y^4) to to bit nguyen to 10 (1) - nhóm VIA a la phi kim vi co o electron lop 2. - 8 in can nguyên tố X và kim loal hay phi kim? __
Chu 17. JCTST-SGKJCh ck; ion sau Ca^2,F,Al^2 congrature D. Done A. 4 B. 2 ci D. 3 ion có bản chất la A. sy diang chung cic elestron. điện của các loo mang Gián tích trải dis điện giữa cacion kim lugi vol cic electron tại đi. philies tir. Cha 28. JCD-SET Chọn phương in đúng để hoàn thành các câu sau: Khiten thinh cis hợp chất ion, __ (1) __ mắt các electron hóa tri cua chung de too thinh __ (2) mang dien tich doomg vi (1) nhận các electron bia vi để tạo thành __ (3) __ mang điện tích âm. __ A. (1) kim log (2) anion, (3) phi kim, (4) cation. B. (I) plaikim (2) cation, (3) kim log. (4) maion C. (1) kim lop (2) ion da equits tir, (D) phi kim,(4) anion D. (1) kim lon (2) cution. (3) phi kim. (4) anion Civ 21. Lien kết ion thường tạo thành giác hai nguyênt: A.kim lop dibthinh D.kim logi dien hinh KCl được hình thành do A.sur kit hop giữa nguyên tử K và nguyên tử C). ion K^+ visites C^2 a^2 Dsyket hop pla ion K^+ và ion a Che 23. Phinti CaO được hình thinh do giữa ngoyda ti Ca và nguyên tử O B.sy ket hop gita ion Ca^+ vi ion 0^2 a". ido Ca^2+ ion O' Cis 24. Phin to K:O dure him thinh do 2 nguyên tử K và nguyên tố O giá 2 ion K in0^circ I ion overrightarrow (k) will listen sigma ^2 Dsviet hop glalion K^2+ ion 0 Ciu 25. KNTT-SET]Clo nguyên tử nào sau đây không us được hợp chất ion dang x_(2)Y XY: A. Navio B. Kyis c C_(8) a D CanO Cha 26. Trong ck chất sau, chất nào có chia liên kết isn? A. iso Sr_(2) NH_(2) ki have hope trung phân to nào sau đây là liên kết ion? A. HClO B. C_(2) KCL D. HCl Cis 28. (A để: Hợp chất trong phân tử có biến kết ion lit A. NHA B. NH_(3) HCL H_(2)O