Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
48. Fe(OH)_(3)+H_(2)SO_(4) 49 NaOH+H_(3)PO_(4) 50. Zn(OH)_(2)+H_(3)PO_(4) 51 Al(OH)_(3)+H_(3)PO_(4) 52 NaOH+CuSO_(4) 53 KOH+AlCl_(3) 54 Ba(OH)_(2)+Na_(2)CO_(3) 55 Ca(OH)_(2)+ZnSO_(4) 56 Ca(OH)_(2)+Fe(NO_(3))_(2) 57 Ba(OH)_(2)+K_(3)PO_(4) 58 HCl+AgNO_(3) 59 HCl+K_(2)SO_(3) 60 HCl+CaCO_(3) 61. H_(2)SO_(4)+Ba(NO_(3))_(2) 62 H_(2)SO_(4)+Na_(2)CO_(3) 63. H_(2)SO_(4)+MgSO_(3) 64 H_(2)SO_(4)+CaCl_(2) 65. HNO_(3)+MgCO_(3) 66. HNO_(3)+FeSO_(3) 67. H_(3)PO_(4)+K_(2)CO_(3) 68. H_(3)PO_(4)+CaSO_(3) 69. NaCl+AgNO_(3) 70. K_(2)SO_(3)+FeSO_(4) 71. Na_(3)PO_(4)+CaCl_(2) Mg(NO_(3))_(2)+Na_(2)SO_(3) 73. K_(2)CO_(3)+FeCl_(2) 74 AlCl_(3)+AgNO_(3)
(b) Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HNO_(3) loãng dư thu được 4,958 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc).. Tính phần trǎm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 5: (2,0 điểm) 1. Một chất khí A có tỉ khối đối với H_(2) là 8, có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H.Hãy lập công thức hoá học của hợp chất A
23 BaO+HNO_(3)arrow 24. Fe_(2)O_(3)+HNO_(3)arrow Na_(2)O+H_(3)PO_(4)arrow 26 MgO+H_(3)PO_(4)arrow 27. Al_(2)O_(3)+H_(3)PO_(4)arrow 28. Fe_(3)O_(4)+HClarrow 29. Fe_(3)O_(4)+H_(2)SO_(4)arrow 30. Fe_(3)O_(4)+H_(3)PO_(4)arrow 31 CO_(2)+NaOH 32. CO_(2)+Ca(OH)_(2)arrow 33. SO_(2)+KOH 34. SO_(2)+Ca(OH)_(2)arrow 35. SO_(3)+KOHarrow 36. SO_(3)+Ca(OH)_(2)arrow 37. N_(2)O_(5)+NaOH 38. N_(2)O_(5)+Ba(OH)_(2)arrow 39. P_(2)O_(5)+NaOH 40. P_(2)O_(5)+Ba(OH)_(2)arrow 41. NaOH+HClarrow 42 Ca(OH)2+HCl 42. Al(OH)_(3)+HClarrow 43. KOH+HNO_(3)arrow 44. Cu(OH)_(2)+HNO_(3)arrow 45. Fe(OH)_(3)+HNO_(3)arrow
2. Một họp chất của nguyên tố M hóa trị III với nguyên tố oxi. Biết M chiếm 53% về khối lượng trong hợp chất. a) Xác định nguyên tử khối và cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố M. b) Viết công thức hóa học,, tính phân tử khối của hợp chất.