Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
hình electron nguyên tứ của các nguyen to sau: a. Nguyen to th uộc chu kì 4, b. Nguyên tố khí hiểm thuộc chu kì 2, C. Nguyên tb thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
A. NO. D. N2U. D. N2U5. Câu 17. Nhúng hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trắng, đó là hợp chất nào? A. NH_(4)Cl B. NH3. C. HCI D. hơi nướC. Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen? A. Tổng hợp ammonia. B. Tác nhân làm lạnh C. Sản xuất phân lân. D. Bảo quản thực phẩm. Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Mg+2HClarrow MgCl_(2)+H_(2) B 2SO_(2)+O_(2) 2SO_(3) C. C_(2)H_(5)OH+3O_(2)arrow 2CO_(2)+3H_(2)O D 2KClO_(3)arrow 2KCl+3O_(2) Câu 20. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc táC. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc táC. Câu 21. Hằng số cân bằng K_(C) của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ B. Chất xúc táC. C. Áp suất. D. Nhiệt độ Câu 22. Biểu thức tính hãng số cân bằng của phản ứng: H_(2)(g)+I_(2)(g) 2HI(g) là A. K_(c)=([HI]^2)/([H_(2)]cdot [I_(2)]) K_(c)=([HI])/([H_(2)]cdot [I_(2)]) C. K_(c)=([H_(2)]cdot [I_(2)])/([HI]) D K_(c)=([H_(2)]cdot [I_(2)])/([HI]^2) Câu 23. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? B. C_(2)H_(5)OH CH_(3)COOH KNO_(3) D. HCl. Câu 24. Cho phương trình: NH_(3)+H_(2)O NH_(4)^++OH^- Trong phản ứng nghịch theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào là acid? A. NH_(3). B. H_(2)O C. NH_(4)^+ D. OH. Câu 25. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? B. C. A. HCl. CH_(3)COONa KNO_(3) D. C_(2)H_(5)OH Câu 26. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. nhóm. B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. Phân tử nitrogen không phân cựC. Câu 27. Muối ammonium nitrate khi bị phân hủy thu được khí nào? A. N_(2) B. NH_(3) C. NO_(2) D. N_(2)O Câu 28. HNO_(3) tác dụng với chất nào sau đây chỉ thể hiện tính acid? A. copper (Vert ) oxide. B. iron (II) hydroxide. C. carbon. D. phosphorus. Câu 29. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO_(3) thì xảy ra phản ứng oxi hóa khử? A. Ba(OH)_(2) B. Al_(2)O_(3) C. NaHCO_(3). D. Fe_(3)O_(4) Câu 30. Dung dịch nước cường toan có thể hòa tan được vàng. Thành phần của nước cường toan là hỗn hợp của các acid đặc A. HCl, H_(2)SO_(4),HNO_(3) tỉ lệ thế tích 1:1:1. B. HCl và H_(2)SO_(4) tỉ lệ thể tích 1:3 C. HCl và HNO_(3) tỉ lệ thể tích 3:1 D. H_(2)SO_(4) và HNO_(3) tỉ lệ thể tích 3:1 Câu 31. Trong các nhà máy người ta có thể dùng chất nào sau đây để hấp thụ khí thải có SO_(2) A. nước cất. B. dung dịch nước vôi trong. C. dung dịch sodium chloride. D. benzene hoặc ethanol Câu 32. Kim loại nào sau đây tác dụng với Sulfur ở nhiệt độ thường? A. Thủy ngân (Mercury). B. Sắt. C. Aluminium. D. Sodium. Câu 33. Phản ứng nào sau đây viết sai? A. S+3F_(2) 3/ NF_(6) B S+2H_(2)SO_(4)^3/43SO_(2)+2H_(2)O SO_(2)+H_(2)S : 3S+H_(2)O D. S+Fe^3/4NF_(2)S_(3) Câu 34. Sulfur dioxide thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất gồm: A. dung dịch Ca(OH)_(2), CaO, nước Br_(2) B. O_(2) dung dịch HNO_(3) đặc, C. dung dịch NaOH,O_(2), dung dịch KMnO_(4) D. O_(2) nước Br_(2) dung dịch KMnO_(4)
d. Hydroxide ứng với oxide cao nhất của S có dang H_(2)SO_(4) và có tính acid mạnh. Câu 4. Sodium (_(11)Na) và magnesium (_(12)Mg) thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố h -Da Công thức hydroxide cao nhắt của sodium và magnesium lần lượt là NaOH, Mg(OH)_(2) Ob. Dựa vào mức độ phùn ứng của Na và Mg với nước ở điều kiện thường, có thể so sánh được động hóa học giữa Na với Mg. C. Tính base cùa sodium hydroxide yếu hơn tính base của magnesium hydroxide. d. Còng thức oxide cao nhất của sodium là Na_(2)O,MgO_(2) Câu 5. Carbon (_(6)C) và nitrogen (>N) thuộc chu k] 2 trong bùng tuần hoàn các nguyên tố hóa họC. A. Công thức oxide cao nhất của carbon và nitrogen lần lượt là CO_(2),N_(2)O_(5) Ob. Công thức hydroxide cao nhất của carbon và nitrogen lần lượt là H_(2)CO_(3),H_(2)NO_(5). C. Theo xu hướng biến đối tính phi kim, carbon có tính phi kim mạnh hơn nitrogen. d. Tính acid của carbonic acid yếu hơn tính acid của nitric acid. Câu 6. Cho hai nguyên tố magnesium (Mg,Z=12) và calcium (Ca,Z=20). a. Oxide ứng với hoá trị cao nhất của Mg, Ca đều có dang XO_(2) (với X là Mg. Ca). b. Tính base của Mg(OH)_(2) yếu hơn Ca(OH)_(2) C. Hai nguyên tổ Mg. Ca đều thuộc cùng một chu ki d. Hydroxide cao nhất của Mg, Ca đều có dạng X(OH)_(2) và có tính base (với X lả Mg. Ca). Câu 7. Cho hai nguyên tố Selenium (Se,Z=34) và sulfur (S,Z=16) a. Hai nguyên tô Se, S đều thuộc cùng một nhóm. b. Tính ncid H_(2)SeO_(4) mạnh hơn tinh acid H_(2)SO_(4)
Câu 42: Chất nào sau đây lá amine bậc một? D. Methylamine. C. Tinh bột. D. Glucose. A CH_(3)NHC_(2)H_(5) B. (CH_(3))_(2)NH. C. (C_(2)H_(5))_(3)N. D. C_(6)H_(5)NH_(2).
Cau 5.Dy acid và độ kiểm của dung dịch có thể được đánh giá bằng nóng If cang cao thi nlx cing nhó) hoặc quy về một giá tri gọi là pH (pH là chi số đánh giá độ acid hay base cua mot dung dịch) a. De so sinh mức đi) acid gila các dung dịch có thể đựa vào nông độ: dung dịch ncid nào có nóng độ mol lon hơn sẽ có tính acid mạnh hơn. b.Cho các dung dich có cùng nồng độ K_(2)SO_(4)(I),NaCO_(4)(2),HNO_(3)(3)Ca(OH)_(2)(4) Chit co gia tri pH cao nhất ta (1) c. Cho ba dung dịch có cùng giá tri pH NH_(3)(1),Ca(OH)_(2)(2 ) , KOH(3). Nồng độ mol các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự giảm dần theo thù tự là : (2)(3),(1) d. Trong cake dung dịch có cùng nồng d), dung dịch có nồng độ ion H"nhỏ hơn và pH cao sẽ có tính acid yếu hon. Cin 6. Cho so đồ chuyển hoà sau: My favourite, ready.good,because r Biet X, Y. Z T. Pla các hop chat chua nitrogen. a NH_(3) thể hiện tinh khir. h.X và T làn lượt N_(2)O và NaNO_(3) lượt là NO_(2) và HNO_(3) d.Z và Plàn lượt là HNO_(3) va NaNO_(2) Ciu 7. Sulfuric acid là hòa chất rắt quan trọng trong nhiều lĩnh vực, có hoạt tinh hóa học rắt mạnh a. Sulfuric acid dile có tính hào nước.gáy bong nặng khi tiếp xúc với da tay. b. . Khi pha loung sulfuric acid djec cân cho từ từ nước vào acid, không làm nguoc lai gay nguy hiếm. c. Khi bj bòng sulfuric acid đặc, điều đầu tiên cần làm là xã nhanh chó bóng với nước lạnh. d.Sulfuric acid louling có tinh oxi hóa mạnh, khi tác dụng với kim loại không sinh ra khi hy drogen