Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
1. Để tổng số electron ngoài cùng của các nguyên từ trong phân từ là 8 D. Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên từ trong phân từ có nhiêu electron độc thân nhất. Câu 20. [CD SHT] Nguyên tư nào sau đây không có xu hướng nhường hay nhận electron để đạt lớp vó thỏa min quy tác octet? A. Nitrogen B. Oxygen C. Sodium D. Hydrogen Câu 21. [CD-SIFT Nguyên từ nào trong các nguyên tư sau đây không có xu hướng nhường electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy the octet? A. Calcium B. Magnesium C. Potassium D. Chlorine 3. Mức độ vận dụng Câu 22.KNTT-SH1] Trong công thức CS_(2). tổng số cặp electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là A. 2. C.4 B. 3 Câu 23. |KNTT-SBT Công thức electron nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octer? D. 5. H:underset (ddot (H))(ddot (H)):H H:B:H A. B. C. ddot (O):c:ddot (O) D. :ddot (ddot (ddot {ddot {))}:ddot (ddot (ddot {c)): Câu 24. |KNTT-SHT Phân tử nào sau đây có các nguyên từ đều đạt cấu hình electron hão hóa theo quy the octet? PCl_(3) A. BeH_(2) B. AlCl_(3) D. SiH_(4) Câu 25. [KNTT-SHT] Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân từ nào sau đây? A. H_(2)O B. NO_(2) D. Cl_(2) Câu 26. [CTST-SBT]Nguyên tử trong phần từ nào dưới đây ngoại lệ với quy the octet? B. D. BF_(3). A. H_(2)O NH_(3) C. HCI Câu 27. [CTST-SBT] Cho các phân từ sau: Cl_(3),H_(2)O NaF và CH_(4) Có bao nhiêu nguyên từ trong các phân tứ trên đạt cầu hình electron bền của khi hiếm neon? A. 3. B. 2 C. 5 D. 4 Câu 1. Theo quy tắc octet: a. Trong quá trinh hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có 8 electron tương ứng với khí hiểm gần nhất. b. Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vò ngoài cùng có 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất. C. Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vò ngoài cùng có 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiểm helium). d. Trong quá trinh hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vò ngoài cùng có 6 electron tương ứng với phi kim gần nhât. BAITAP TRAC NGHIEM DÚNG-SAI Câu 2. Vì sao các nguyên từ lại liên kết với nhau thành phân tư? a. Đề mỗi nguyên từ trong phân tử đạt được cơ cấu electron ổn định, bền vững. b. Đề mỗi nguyên từ trong phân tử đều đạt 8 electron (hoặc 2 electron với khí hiểm helium) ở lớp ngoài cùng. C. Để tổng số electron ngoài cùng cùa các nguyên tử trong phân từ là 8. d. Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên từ trong phân tử có nhiều electron độc thân nhất. Câu 3. Theo quy tắc octet thi nguyên từ có xu hưởng đạt cầu trúc bền giống như
Câu 19. Chất X được tạo thành trong rắn vô định hinh Thủy phân X nhờ xúc táo acid hoạc và sacchaorse. ting lure trong y họC. Chất X và Y lần lurot là và plucose. D naceharose varienguội. Thủy phân X với xúc the A. tinh bột và glucose. acid hoặc enzyme, thu được chất Y. Chất X và Y lần lurot là Câu 21. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn C. cellulose và saceharose. A. tinh bột và glucose. B. tinh bot và saccharose. C. cellulose và saceharose. D. saccharose và gluckhi toàn X nhờ xúc tác acid hoặc enzyme thu được chất Y Hai chất X và Y lần lượt là A. cellulose và glucose. B. cellulose và saccharose. C. tinh bột và saccharose. D. tinh bột và glucose. Câu 23. Cho các phát hid Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X Y=2 - ethyl acetate. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A C_(2)H_(5)OH,CH_(3)COOH. B CH_(3)COOH,CH_(3)OH C. CH_(3)COOH,C_(2)H_(5)OH. D. C_(2)H_(4),CH_(3)COOH.
Bai 1: Dốt chày 5,4 g Al trong bình chứa 7,84 lít khí O_(2) (aktc) ,sau phản ứng thu được Nhôm oxit .Tính khối lượng Nhôm oxit. Bai 2: Đốt cháy 12.4g P trong bình chứa 13.44 lit O_(2) (đktc) sau phản ứng thu được Đi photpho pentaoxit. a. Phot pho hay Oxi,chất nào còn dư dư bao nhiêu gam. b. Tính khối lượng của Đi photpho penta oxit. Bài 3: Cho 8 ,1 g Al vào dung dịch có chứa 294g H_(2)SO_(4) .Sau phản ứng thu được Al_(2)(SO_(4))_(3) và khí H_(2) a.Viết PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng của Al_(2)(SO_(4))_(3) thu được c. Tính thể tích của H_(2) (ở đktc) Bài 4: Cho 15 g CaCO_(3) vào dung dịch có chứa 7,3 g HCl sau phản ứng thấy có V lít khí thoát ra.Tính V (ở đktc). Bài 5: Dần 2479 lít khí H_(2) (ở đkc) vào một ống có chứa 12 gam copper (II) oxide (CuO) đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng thu được x gam chât rǎn và hơi nước. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng. c) Tính x. Bài 6: Cho 54 gam nhôm (aluminium) tác dụng với 14,6 gam hydrochloric acid , sau phản ứng thu được muôi aluminium chloride (AlCl_(3)) và khí H_(2) a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? c) Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí H_(2) (ở đkc).
Câu 6 . Poly(vinyl alcohol)là một polymer tông hợp tan được trong nước có ứng dụng rộng rãi trong sản export C. (creptithalatc)aea cnua vons xuất dược phẩm , mỹ phẩm . Trong y tê , poly(vinyl alcohol)được dùng để làm tǎng độ nhớt cho một số loại dược phẩm như nước mǎt nhân tạo , kính áp tròng . Trong sản xuất mỹ phẩm , poly(vinyl alcohol) được dùng đê tạo độ kết dính , tạo màng . làm tǎng độ nhớt của các sản phâm mặt nạ dưỡng da , serum. sản phẩm tạo kiểu tóC. __ a . Poly(vinyl alcohol)có công thức phân tử dạng (C_(2)H_(4)O)_(n) b . Poly(vinyl alcohol)được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer tương ứng. C. Mỗi mǎt xích poly(vinyl alcohol)đều chứa 1 nhóm -OH d. Phản ứng tạo poly(vinyl alcohol ) từ poly(viny)acetate)thuộc loại phản ứng cắt mạch.
Câu 5.Poly(ethylene ter tạo thành từ phản ứng trùng ngưng. S buy lên phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau . Nhờ đặc tính trong suốt.nhẹ, bền poly(ethylene terephthalate)được ứng dụng để đóng gói các loại đồ uông, thực phâm, sản phẩm chǎm sóc cá nhân và dược phẩm;chế tạo các loại vật liệu dệt và vải có độ bền cao,nhe , chống nhǎn , chống phai màu; sản xuất các vật liệu điện, điện tử, __ a. Poly(ethylene terephthalate)thuộc loại polyamide. b . Poly(ethylene terephthalate)) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. c. Momoner dùng để tổng hợp poly(ethylene terephthalate)) là terephthalic acid và ethylene glycol. d. Trong mỗi mặt xích poly(ethylene terephthalate)đều chứa vòng benzene.