Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 11. Tên thay thế của CH_(3)-CH=0 là A. ethanal. B. methanal. A. C_(4)H_(9)OH C. ethanol. D. methanol. Câu 12. Trong các hợp chất dưới đây hợp chất nào phản ứng được với HCN cho sản phẩm là cyanohydrin? B. CH_(3)CH_(3) H_(2)O(1),C_(2)H_(5)OH(2),C_(6)H_(5)OH(3),CH_(3)COOH(4)theothiftulla CH_(3)CHO Độ linh động cúa nguyên tử hydrogen trong nhóm -OH tang dân thoo th. Git trong nhóm - OH tǎng dần A. (1)lt (2)lt (3)lt (4) C (2)lt (1)lt (3)lt (4) B. (1)lt (2)lt (4)lt (3) Câu 14. Khử CH_(3)COCH_(3) bằng LiAlH_(4) thu được sản phẩm là D (2)lt (1)lt (4)lt (3) A. acetone. B. ethanal. D. propan-1-ol. Câu 15. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? C. propan-2-ol. A. CH_(3)COOH B. CH_(3)CH_(3) CH_(3)CH_(2)OH. Số chất có phản ứng tráng bạc là D. CH_(3)CHO Câu 16. Cho các chất: HCHO, CH_(3)CHO HCOOH, C_(2)H_(2) D. 2. A. 1. B. 3. CH_(3)CHO C. 4. đun nóng chứng tỏ rằng Câu 17. Phản ứng giữa với NaBH_(4) và với Cu(OH)_(2) CH_(3)CHO A. Có tính acid. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. có tính ox hóa. D. có tính khử. Câu 18. Cho dung dịch acetic acid có nông độ times % tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20% thu được dung dịch muối sodium acetate có nông độ 10,25% Giá trị của X là D. 18,67% C. 20% A. 10% B. 15% Câu 19. Acetone được điều chế bằng cách oxi hóa cumene nhớ oxygen, sau đó thủy phân trong dung dịch là loãng. Để thu được 87 gam acetone thi đường cumene cán dùng (giá sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 80% H_(2)SO_(4) C. 225 gam. D. 216 gam. A. 144 gam. B. 180gam. Câu 20. Để phân biệt ba hợp chất HCHO, CH3CHO, CH_(3)COCH_(3) một học sinh tiến hành thí nghiệm thu được kết quả sau: Ghi chu.x Không phản ứng: v: Có phản ứng Ba chất (1),(2),(3) lần lượt là A CH_(3)CHO,CH_(3)COCH_(3) HCHO. B. HCHO, CH_(3)CHO,CH_(3)COCH_(3) C. HCHO,CH_(3)COCH_(3),CH_(3)CHO D CH_(3)CHO,HCHO,CH_(3)COCH_(3)
Câu 5. Em hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau của phản ứng thuỷ phân ester CH_(3)COOCH_(3) trong môi trường acid và môi trường base (NaOH). square square square square square square
Bài 1. Hãy cho biết quá trình nào sau đây xảy ra biên đôi hóa học , quá trình nào xảy ra sự biên đôi vật lí? Giải thích. (a) Quả táo để lâu ngày bị hòng. (b) Vỏ lon nước ngọt bị bóp méo. (c) Bánh mì bị nướng cháy. (d) Hạt gạo bị xoay nhuyễn thành bột gạo. (e) Hiện tượng bǎng tan ở Bắc Cực.
A. 0. B. 1. Câu 19. Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng? A. Bằng nhau. B. Lớn hơn. C. Nhỏ hơn. D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy vào từng phản ứng. Câu 20. Có các hiện tượng sau: - Đốt cháy khí hydrogen sinh ra nước; - Nước để trong ngǎn đá tù lạnh thành nước đá; - Vôi sống cho vào nước thảnh vôi tôi; - Hiện tượng chảy rừng: - Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi; - Pháo hoa bǎn lên trời cháy sáng rực rỡ. Số hiện tượng vật lý là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21. Cho quá trình sau: có cạn (II) Đường kính t^0(III) Đường nóng chày to (III) Than Giai đoạn nào có biến đổi hóa học? A. II. B. III. C. I. D. IV. Câu 22. Đinh sǎt bị gi là hiện tượng của: A. sự biến đồi hóa họC. B. sự biến đổi vật li. C. cả hai sự biến đối trên. D. không phải sự biến đối nào. II. Phân biệt sự biến đổi vật lí và sự hiến đổi hoá hoc Chất th: - Ví dụ nhau kh Phu II. Diể - Tron liên kết - Vid III.T - Mô kết tủ hoǎc - Vi
Cho cân bằng hoá học: H2(g)+12(g) lt lt -gt 2HI(g);rH^0298gt 0 Cân bằng không bị chuyển dịch khi giảm áp suất chung của hệ. giảm nồng độ HI. tǎng nhiệt độ của hệ. tǎng nồng độ H2