Câu hỏi

1. TiNH CHAT VAT LY-DONG PHÂN-DÓNG DANG-DOCTEN. Câu 2: Số dong phân câu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C_(6)H_(14) là img công phân Câu 3: yiet CTCT các chất có tên gọi sau: (b) 4-ethyl-3,3-dimethylhexane. b) 1-bromo-2-chloro-1-methylpentane. (i) :2-dichloro -3-methylbutane. d) 2,2,3-trimethyl pentane. Câu 4: Trong các nhạn xét dưới đây, nhận xét nho sal? A. Thit ca cacalkane đều có công thức phân từ C_(n)H_(2n+2) chất có công thức phân từ C_(n)H_(2n+2) deu la alkane. C) The cacacalkane đều chỉ có liên kết đơn trong phân tư cá các chất chi có liên kết đơn trong phân tư đều la alkane. Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân câu tạo có công thức phân tử là C_(6)H_(14) A. 3 dong phân. Có bao nhiêu đồng phân câu tạo có công thức phân từ ta B. 4 đồng phân. C. Song phân C_(4)H_(4)Cl D. 6 đồng phân. Câu 6: A. 3 dong phân B. 4 dong phân. C. 5 dong phân. D. 6 đồng phân. Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân câu tạo có công thức phân tử là C_(5)H_(11)Cl A. 6 đồng phân B. 7 dong phân. C. 5 đồng phân. D. 8 đồng phân Phần trâm khối lượng cacbon trong phân tử alkane Y bang 83,33% . Công thức phân tư của Y là: D. A. C_(2)H_(6) B. C_(3)H_(n). C. C_(4)H_(10). C_(5)H_(12) Câu 9: CTCT nào sau đây có tên goi la:isopentane A. C(CH_(3))_(3) B. CH_(3)CH_(2)CH(CH_(3))CH_(3) C. CH_(3)CH_(2)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(3) Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có tên goi la: 2 -clorine - 3-methylpentane. Công thức câu tạo của X là: D. CH_(3)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(2)CH_(3) A CH_(3)CH_(2)CH(Cl)CH(CH_(3))_(2) CH_(3)CH(Cl)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(3) C. CH_(3)CH_(2)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(2)Cl CH_(3)CH(Cl)CH_(2)CH(CH_(3))CH_(3) Câu 11: Alkane (CH_(3))_(2)CHCH_(2)C(CH_(3))_(3) có tên goi là A. 2,2,4-trimethylpentane. B. 2,2,4,4 tetramethytane. C. 2,4,4 -trimethyltane. D. 2,4.44-tetramethylbutane Câu 12: Dốtcháy một hỗn hợp gồm nhiêu hiđrocacbon trong cùng một dây đồng đẳng nếu ta thu được số mol H_(2)Ogt sacute (hat (o)) mol CO_(2) thì CTPT chung của dãy là: A C_(n)H_(n),ngeqslant 2. B. C_(n)H_(2n+2),ngeqslant 1 (các giá trị n đều nguyèn) D. Tất cà đều sai. C. C_(n)H_(2n-2),ngeqslant 2. Câu 13: Dốt cháy các hidrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới day thi ti le mol H_(2)O mol CO_(2) giảm khi số cacbon tǎng. A. alkane. B. ankylen. C. ankin D. aren Câu 14: Thành phần chính của *khí thiên nhiên" là: A. metane. B. etane. C. propane. D. n-butane Câu 15: Cho các chất: (X) (Y) (P) (Q) Tên thông thương của các alkane sau đây có tên tương ứng là: A. (X) iso-butane; (Y): n-butane; (P)iso-butane; (Q): n-pentane. B. (X): iso-pentane: (Y):n-butane; (P): iso-propanc; (Q)n-pentane. C. (X) iso-pentane; (Y): n-butane; (P);iso-butane; (Q):n-hexane. D. (X) iso-pentane; (Y): n-butane (P): iso-butane; (Q):n-pentane. Câu 16: Alkane có tên CH_(3)-CH-CH_(3)-underset (uparrow )(CH)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) CH_(3) A. 1,1,3 trimethylheptane. B. 2,4-dimethylheptane. C. 2-methyl-4-propylpentane D. 4,6-dimethylheptane Câu 17: Alkane có tên la: CH_(3)-CH-CH-CH_(3) downarrow CH_(3) A. 3.4 -dimethyl pentane. B. 2,3-dimcthy Ipentane. C. 2-methyl-3-ethylbutane D. 2-etyl-3-methylbutane.
Giải pháp
4.4(61 phiếu bầu)

Ngọc Lanngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
1. Các đồng phân của C6H14.<br />2. Các đồng phân của C6H14.<br />3. Các đồng phân của C6H14.<br />4. Các nhận xét về alkane.<br />5. 5 đồng phân.<br />6. 4 đồng phân.<br />7. 7 đồng phân.<br />8. C4H10.<br />9. CH3CH2CH(CH3)CH3.<br /> CH3CH(Cl)CH2CH2CH3.<br />11. 2,2,4-trimethylpentane.<br />12. CnH2n+2, n≥1.<br />13. Ankin.<br />14. Methane.<br />15. iso-pentane, n-butane, iso-butane, n-pentane.<br />16. 2,4-dimethylheptane.<br />17. 2,3-dimethylpentane.
Giải thích
1. Các công thức cấu tạo được đưa ra là các đồng phân của C6H14.<br />2. Các công thức cấu tạo được đưa ra là các đồng phân củaH14.<br />3. Các công thức cấu tạo được đưa ra là các đồng phân của C6H14.<br />4. Các nhận xét được đưa ra đều liên quan đến các tính chất của alkane.<br />5. Có 5 đồng phân câu tạo có công thức phân tử là C6H14.<br />6. Có 4 đồng phân câu tạo có công thức phân tử là C4H9Cl. Có 7 đồng phân câu tạo có công thức phân tử là C5H11Cl.<br />8. Công thức phân tử của Y là C4H10.<br />9. CTCT của isopentane là CH3CH2CH(CH3)CH3.<br />10. Công thức cấu tạo của 2-chlorine-3-methylpentane là CH3CH(Cl)CH2CH2CH3.<br />11. Tên của (CH3)2CHCH2C(CH3)3 là 2,2,4-trimethylpentane.<br />12. CTPT chung của dãy là CnH2n+2, n≥1.<br />13. Tỉ lệ mol H2O và CO2 giảm khi số cacbon tăng trong các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng ankin.<br />14. Thành phần chính của khí thiên nhiên là methane.<br />15. Tên thông thường của các alkane được đưa ra là iso-pentane, n-butane, iso-butane, n-pentane.<br />16. Tên của X là 2,4-dimethylheptane.<br />17. Tên của alkane là 2,3-dimethylpentane.