Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 12: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ? A. Có dạng hình học xác định. C. có tính dj hướng. Câu 13. Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá như hình vẽ. Thời gian nước đá tan từ phút nào: A. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 B. Từ phút thứ 10 trở đi C. Từ 0 đến phút thứ 6 D. Từ phút thứ 10 đến phút thứ 15 B. Có cấu trúc tinh thể. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Nhiet do 20 tc 15 10 5 .5 20 Thời gian 10 15 (phút) -10 Câu 14: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng A. tǎng dần lên B. giảm dần đi C. khi tǎng khi giảm D. không thay đổi Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc? A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Với một chất rǎn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài. Câu 16: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thể tích của chất lỏng. B. Gió. C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn: A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định , không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài. B. Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác dir D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó. Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình. II. Trắc nghiệm đúng - sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Chọn đúng sai khi nói về cấu tạo chất: A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử. square B. Các nguyên tử , phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách. C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thề rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí. square square D. Các nguyên tử , phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. square Câu 2. Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn: A. Dao động quanh vị trí cân bằng di chuyển đượC. square B. Lực tương tác phân tử mạnh. C. Có hình dạng và thể tích xác định. square square D. Các phân từ không chuyển động hỗn loạn square
1.Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân ester có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) 2 . Viết công thức cấu tạo của các ester có tên gọi sau đây: a)methyl formate; b)isopropyl acetate; C)ethyl propionate; d)methyl butyrate.
Câu 7. Tính nồng độ phần trǎm của dung dịch trong các trường hợp sau: (a) Hòa tan 40 gam muôi ǎn (NaCl) vào 160 gam nước. (b) 32 gam NaNO_(3) trong 2 kg dung dịch. Câu 8.)Tính nông độ mol của dung dịch trong các trường hợp sau: (a) 1 mol KCl trong 750 mL dung dich (b) 0,5 mol MgCl_(2) trong 1,5 lít dung dịch Câu 9. Trung hòa dd KOH 2M bằng :250 mL HCl 1 ,5M. (a) Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng cho phản ứng. (b) Tính nồng độ mol của dd muôi thu được sau phản ứng. (c) Nếu thay dd KOH bǎng dd NaOH 10% thì cần phải lấy bao nhiêu gam dd NaOH để trung hòa hết lượng acid trên.
Trong ion NH_(2) kiểu lai hoá của nguyên tử N và dạng hình học của phân tử NH_(2)^- là: Select one: a. sp và thẳng hàng b. sp^2 và tam giác phẳng C. sp^2 và góC. Od. sp^3 và góc Trong phân tử BF_(3) kiểu lai hoá của nguyên tử B và dạng hình học của phân tử BF_(3) là: Select one: a. sp^2 và góc b. sp và thẳng hàng C. sp^3 và góc d. sp^2 và tam giác phẳng
Thành phần của dung dịch đệm gồm: a. Hôn hợp acid yếu và baz liên hợp của acid đó b. Hỗn hợp gồm acid manh và baz liên hợp của acid c. Hỗn hợp gồm acid yếu và baz yếu d. Hỗn hợp gồm acid và muối của acid