Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
4.1.2 Nhiệt độ nung khi nhiệt luyện-xác định như thế nào? A. Tùy theo từng phương pháp nhiệt luyện mà xác định nhiệt độ nung cụ thế và phải kiềm tra nhiệt một cách nghiêm túc B. Nung chi tiết đến trạng thái nóng chảy là được C. Nung chi tiết đến trạng thái nóng chảy bộ phận là được D. Nung chi tiết đến trạng thái nóng đỏ là được
Câu 11. Tính chất vật lý của ethylic alcohol là A. chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước , tan vô hạn trong nước, hòa tan được một số chất như xǎng, dầu hòa __ B. chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước , tan vô hạn trong nước, hòa tan được một số chất như xǎng, dầu hỏa __ C. chất lòng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được một số chất như xǎng, dầu hỏa. D. chất lòng, không màu, nặng hơn nước , tan vô hạn trong nước, hòa tan được một số chất như xǎng, dầu hòa __
Câu 16 (0.25đ): Cho 17,85 g am hỗn hợp X gồ m hai am ine đơn chức là đông đàn g kế tiếp t ac dung vừa du v ới dung dịch hydrochloric acid thu được 30 ,625 g am al muol. Thành ph an % của am ine có phân tử khối lớn hơn tron g hỗn hợp X là 50,42% 61,18% 37,82% 49,58%
PHIN TRIC NGHIEM 1. Phát biếu nào sau day chura dung? Trong mot chu ki.đi từ trái sang phải A. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên từ tàng dần. B. các nguyên tố đều có cùng số lóp e. C. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên từ tâng dần. (D) các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tǎng dần. 3. Nguyên tố có z=15 thuộc vị trí nào trong bàng tuần hoàn? A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 3, nhóm IIIA. C. Chu kì 4,nhóm VA. D. Chu kì 4 nhóm IIIA 5.Nguyên tử X có cấu hinh electron 1s^22s^22p^63s^23p^64s^2 Số choá trị của X là: B. 5. C. 3. D. 4 7. Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có số lớp electron là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 9. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 của bảng tuần 2. Can nguyen to nhom tuong tur nhau vi vò nguyên tư cua tổ có A. số enhu nhau. B. số engoài cùng như nhau. C. số lớp e nhur nhau. D. cùng số electron s hay p. 4. Các nguyên tố nhôm A trong bàng tuần b gồm các nguyên tố A. s và p. B. s và d. C. p và d. D. d. 6. Nguyên từ Y có cấu hinh electr 1s^22s^22p^63s^23p^2 Sốc hoa trị của Y là: A. 2. B. 5 C. 3 D. 4 8. Các hguyên tố thuộc chu ki 4 có số lớp electron là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 10. Trong bàng tuần hoàn các nguyên tố số chu nhó là to sulfur (S) có z=16 x nguyên tố sulfur và cho biết sul bus phi kim? S(z=16):1s^22s^22p^63s^23 z=16arrow delta 16 Có 3 lớp electron chu Có 6 electron lớp ngoài nguyên tố p (3p) nh S là phi kim vi có 6 c) Nguyên tố X có nguyên tố X và phi kim? 5.
Câu 27. Có thể dùng H_(2)SO_(4) đặc để làm khô khí nào sau đây?A. Not; Câu 28. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? B. Khi tiếp xúc với H_(2)SO_(4) đặc, dễ gây bóng nặng. A. H_(2)SO_(4) đặc là chất hút nước mạnh C. H_(2)SO_(4) loãng có đầy đủ tính chất chung của acid. D. Acid sunfuric đặc , nóng oxi hóa hầu hết các kim loại kể cả Au và Pt. Câu 29. Để nhận biết ion sulfate ta dùng A. NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch chứa Ba^2+ D. H_(2)SO_(4) đặC. Câu 30. Acid H_(2)SO_(4) loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm: A. Fe_(2)(SO_(4))_(3) và H_(2) B. FeSO_(4) và H_(2) C. FeSO_(4) và SO_(2) D. Fe_(2)(SO_(4))_(3) và SO_(2) Câu 31. Dung dịch H_(2)SO_(4) loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây? A. Cu, Na. B. Ag, Zn. C. Mg, Al. D. Au, Pt. Câu 32. Người ta nung nóng Cu với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là A. Khí oxygen. B. Khí hydrogen. C. Khí carboniC. D. Khí sulfur dioxide Câu 33. Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) với dung dịch H_(2)SO_(4)