Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
PHẦN I . Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 . Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A Mg+2HClarrow MgCl_(2)+H_(2) B. SO_(2)+O_(2)leftharpoons SO_(3) C_(2)H_(5)OH+3O_(2)xrightarrow (t)2CO_(2)+3H_(2)O D 2KClO_(3)xrightarrow (t)2KCl+3O_(2) Câu 2 . Cho phản úng hoá học sau: Br_(2)+H_(2)leftharpoons 2HBr Biểu thức hằng số cân bằng (K_(c)) của phản ứng trên là A. K_(c)=(2[HBr])/([Br_(2)][H_(2)]) IB K_(c)=([HBr]^2)/([H_(2)][Br_(2)]) K_(c)=([H_(2)][Br_(2)])/([HBr]^2) D K_(c)=([H_(2)][Br_(2)])/(2[HBr]) Câu 3 . Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận V_(t) và tốc độ phản ứng nghịch V_(a) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. v_(t)=2v_(n) B. v_(t)=v_(nneq )0 C. v_(t)=0,5v_(n) D. v_(t)=v_(n)=0 Câu 4.Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là B. nồng độ , áp suất và diện tích bề mặt. A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc táC. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất,nhiệt độ và chất xúc táC. Câu 5:cho cân bằng hóa học: 3H_(2)+N_(2)leftharpoons 2NH_(3) phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi A. Thay đổi áp suất của hệ. B. Thay đổi nồng độ N_(2) C. Thay đổi nhiệt độ. D. Thêm chất xúc táC. Câu 6 .Dung dịch nào dẫn điện được A. NaCl B. C_(2)H_(5)OH C. HCHO D. C_(6)H_(12)O_(6) Câu 7.Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H_(2)S,H_(2)SO_(3),H_(2)SO_(4) B H_(2)CO_(3),H_(3)PO_(4),CH_(3)COOH,Ba(OH)_(2) C. H_(2)S,CH_(3)COOH, HClO. D. H_(2)CO_(3),H_(2)SO_(3),HClO,Al_(2)(SO_(4))_(3) Câu 8 . Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH=9 thì giấy quỳ tím chuyển thành màu: D. Màu vàng. A. Đỏ. B. Xanh. C. Không đối màu. Câu 9. Ở nhiệt độ thường , nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A.nitrogen có bán kính nguyên từ nhỏ. B .nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitrogen không phân cựC. Câu 10 . Nguyên tố sulfur ở ô số 16 , nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn . Nguyên từ sulfur có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 73. Purnào sau đây không là pur oxh-khứ? a 2FeBr_(3)+6H_(2)SO_(4)(dic)xrightarrow (e^3)Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3SO_(2)+3Br_(2)+6H_(2)O 2Fe_(2)O_(4)+10H_(2)SO_(4)(dSc)xrightarrow (t)^233ee_(2)(SO_(4))_(3)cdot SO_(2)+10H_(2)O c Na_(2)SO_(3)+H_(2)SO_(4)(dUNDc)arrow Na_(2)SO_(4)cdot SO_(1)+H_(2)O D. Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)SO_(4)(dSc)xrightarrow (l))Na_(2)SO_(4)+4SO_(2)+3H_(2)O Trích đề thì thứ THPT Sơ GURDI DA Câu 74. Purnao sau đây không là pur oxh khu? a Cl_(1)+2NaOHarrow NaCl+NaClO+H_(2)O B. ZNO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O c Cl_(2)+2FeCl_(2)arrow 2FeCl_(3) Fe(OH)_(1)+3HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+3H_(2)O Câu 75: (SBT - Chân Trời Sáng Tạo Pur nào sau đây có sự thay đối số oxh của nguyên tố calcium? a Ca(OH)_(2)+CuCl_(2)arrow Cu(OH)_(2)+HClCl_(2) B. CaCl_(2)arrow Ca+Cl_(2) c 3CaCl_(2)+2K_(5)PO_(4)arrow Ca_(3)(PO_(4))_(2)+6KCl D. CaO+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2)O Câu 76. Cho các pir: (1) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (2) 2H_(2)S+5O_(1)arrow 3S+2H_(2)O (3) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O (4) 4KClO_(3)arrow KCl+3KClO_(4) (5) O_(yarrow arrow )_(2)+O A. 2. B. 3. C.5 D. 4. Câu 77. Cho các pur sau: (1) CaCl_(2)+2HCldxarrow CaCl_(2)+Cl_(2)+H_(2)O (2) NH_(4)Clarrow NH_(3)+HCl (3) NH_(4)NO_(3)arrow N_(2)O+2H_(2)O (4) FeS+2HClarrow FeCl_(2)+H_(2)S 5 Cl_(2)+2NaBrarrow 2NaCl+Br_(2) (6) C+CO_(2)arrow 2CO Số pu thuộc loại pư oxh - khứ là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 78. Cho các pu hóa học sau: (1) 2NaHCO_(3)xrightarrow (1)Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O (2) 2NaNO_(3)xrightarrow (1)2NaNO_(2)+O_(2) (3) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(2)+NaNO_(3)+H_(2)O (4) KClO_(3)+6HClarrow KCl+3Cl_(2)+3H_(2)O (5) 2F_(1)+2H_(2)Oarrow 4HF+O_(2) (6) CaCO_(3)xrightarrow (L)CO_(2)+CaO Số pur thuộc pu oxh - khứ là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 79: [SBT - Kết Nói Trí Thức ) Cho các pu hóa học sau: (a) CaCO_(3)arrow CaO+CO_(2) (b) CH_(4)xrightarrow (e)C+H_(2) (c) 2Al(OH)_(3)arrow Al_(2)O_(3)+3H_(2)O (d) 2NaHCO_(3)arrow Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O Sopuroxh -khử là A. 4. B. 2 C. 3. D. 1 Câu 80: [SBT -Cánh Diều ) Cho các pư sau: (1) PCl_(2)+Cl_(2)arrow PCl_(5) (2) Cu+2AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+2Ag (3) CO_(2)+2LOHarrow Li_(2)CO_(3)+H_(2)O (4) FeCl_(2)+2NaOHarrow Fe(OH)_(2)+2NaCl Puroxh-khứ là A. (3) B. (4) C. (1) và (2) D. (1). (2)và (3) Câu 81: (SBT - Chân Trời Sáng Tạo ) Cho các pu sau Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaCl_(2)+H_(2)O fb 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O (d) 2H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O (c) C_(2)+2Agarrow Ag_(2)O+O_(7) Trich đề thi khó A:200 g
Câu 40;Fe3C là loại pha gì? Select one: a. Pha điên tử b. Pha xen kế c. Dung dịch rắn thay thế d. Dung dịch rắn xen kế
A. H_(2)S và CO_(2) B. H_(2)S và SO_(2) C. SO_(3) và CO_(2) SO_(2) và CO2. Câu 34. Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Ag. B. FeS. C. S. D. Cu. Câu 35. Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H_(2)SO_(4) loãng? A. Zn, Al. B. Na, Mg. C. Cu, Ag. D. Mg, Fe. Câu 26. Sulfuric acid đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng A. Cu. B. Ag. C. Ca. D. Al. Câu 37. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc? A. Tính háo nướC. B. Tính oxi hóa. C. Tính acid. D. Tính khứ. Câu 38. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng nhưng không tan trong H_(2)SO_(4) loãng? A. Cu B. Fe C. Al D.Zn Câu 39. Khi cho saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) đặc trong cốc thủy tinh thấy có bọt khí đầy carbon trào lên khỏi cốC. Thí nghiệm trên chứng minh được tính chất nào sau đây của H_(2)SO_(4) A. tính háo nước và tính khử mạnh. B. chi có tính háo nướC. C. tính háo nước và tính oxi hóa mạnh. D. chi có tính oxi hóa mạnh. CHƯƠNG 3 Câu 1. Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của __ (trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide, carbide __ ). Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là A. carbon. B. hydrogen. C. oxygen. D. nitrogen. Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO_(2) B CH_(3)COONa C. CO D. K_(2)CO_(3) Câu 3. Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ? A. CH_(4) B. CH_(3)Cl C. CH_(3)COONa D. CO_(2) Câu 4. Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu cơ không đúng? A. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy. B. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. C. Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra Câu 5. Tính chất vật lí chung của các chất hữu cơ là: A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, kém tan hoặc không tan trong nướC. B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, kém tan hoặc không tan trong nướC. C. Có nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp , tan tốt trong nướC. D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và nhiệt độ sôi cao tan tốt trong nướC. Câu 6. Nhóm chức là
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quý tím chuyển thành màu xanh? A. HCI B CH_(3)COONa. C. KNO_(3) D. C_(2)H_(5)OH. Câu 9. Ô nhiệt độ thường, nitrogen khả trơ về mặt hoạt động là do A. Nitrogen có bán kinh nguyên tử nhỏ B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm C. Phân từ nitrogen có liên kết ba khá bền D. Phân tư nitrogen không phàn cực Câu 10. Phân từ NH_(3) có dạng hình học là A. tam giác phàng B. tư diện C. chóp đáy tam giáC. D. tam giác đều Câu 11. Muối ammonium nitrate khi bị phân hủy thu được khi nào? A. N_(2) B. NH_(3) C. NO_(2) D. N_(2)O Câu 12. HNO_(3) tác dụng với chất nào sau đây chi thể hiện tính acid? A. copper (II) oxide. B. iron (II) hydroxide C. carbon D. phosphorus Câu 13. Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO_(3) thì xảy ra phản ứng oxi hóa khừ? A. Ba(OH)_(2) B. Al_(2)O_(3) C. NaHCO_(3) D. Fe_(3)O_(4) Câu 14. Dung dịch nước cường toan có thể hòa tan được vàng. Thành phần của nước cường toan là hỗn hợp của các acid đặc A. HCl, H_(2)SO_(4),HNO_(3) ti lệ thế tích 1:1:1 B. HCl và H_(2)SO_(4) tỉ lệ thể tích 1:3 C. HCl và HNO_(3) ti lệ thể tích 3:1 D. H_(2)SO_(4) và HNO_(3) tỉ lệ thể tích 3:1