Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
9.9. Muối ammonium: A. Là các hợp chất có chứa ion ammonium (NH4) B. Hầu hết các muối này tan tốt trong nướC. C. Các muối ammonium tan tốt trong nước đều điện ly hoàn toàn. D. Muối ammonium dạng rắn rắt bền với nhiệt 9.10. Muối ammonium: A. Các muối ammonium đều dễ tan trong nướC. B. Các muối ammonium khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion. C. Các muối ammonium khi đun nóng đều bị phân hủy thành NH3 và acid tương ứng. D. Có thể dùng muối ammonium để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm. 9.11. Amonia là: A. NH_(3) là chất oxi hóa mạnh. B. NH3 có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu. C. NH3 là chất khừ mạnh. D. NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu. 9.12. nitric acid? B. Là một acid yếu. A. Dung dịch acid tinh khiết có màu vàng nâu D. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm C. Có khà nǎng ǎn mòn kim loại kể cả Au, Pt. PHÀN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn 9.13. Các chất khí CO_(2),H_(2)S,SO_(2),P_(2)O_(5) . Có mấy chất khí có mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp). Trong công nghiệp, khí này được dùng làm chất tầy trắng bột gỗ, sản xuất sulfuric acid. Khí đó là? 9.14. Các dung dịch acid đặc sau HBr, HCl, HNO_(3),H_(2)SO_(4) có bao nhiêu dung dịch acid đặc khi nhỏ 1 giọt lên tờ giấy trắng thì tờ giấy không bị hoá đen ở chỗ tiếp xúc với acid? 9.15. Cho các dung dịch loãng acid HNO_(3) HCl. H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4) có bao nhiêu dung dịch acid hoà tan được lá bạc tạo thành muối tương ứng? 9.16. Có bao nhiêu chất được sử dụng là chất làm lạnh trong các hệ thống làm lạnh công nghiệp trong các chất sau: N_(2),NH_(3),SO_(2) 9.17. Cho cân bằng hoá học sau: 2NO_(2)(g)leftarrows N_(2)O_(4)(g) Hãy tính Delta _(l)H_(298)^0 của phản ứng, cho nhiệt tạo thành của NO_(2)(g) và N_(2)O_(4)(g) lần lượt là 33,2kJ/mol và 11,1kJ/mol 9.18. Hoà tan 3 ,92g một muối X ngậm nước vào cốc nước, thu được 100 mL dung dịch X gồm các ion: Fe^2+,NH_(4)^+ và SO_(4)^2- . Cho dung dịch NaOH dư vào 20 mL dung dịch X, đun nóng, thu được 49 ,58 mL khi (đkc). Cho dung dịch BaCl_(2) dư vào 20 mL dung dịch X, thu được 0,466g kết tủa. Xác định công thức của X. 9.19. Cho phản ứng sau: H_(2)(g)+(1)/(8)Ss(g)arrow H_(2)S(g)Delta _(r)H_(298)^0=? . Hãy xác định : a) Biến thiên enthalpy Delta _(l)H_(298)^0 của phản ứng, cho nhiệt tạo thành chuẩn của S_(8)(g) và H_(2)S(g) lần lượt là 101,3kJ/mol và -20,6kJ/mol b) Nǎng lượng liên kết S - S trong phân tử S_(8)(g) , biết E_(b(Hcdot H))=436kJ/mol và E_(b(S-H))=363kJ/mol 9.20. Hydrogen sulfide phân huỷ theo phản ứng sau đây: 2H_(2)S(g)leftarrows 2H_(2)(g)+S_(2)(g) Hằng số cân bằng K_(C)=9,30.10^-8dot (sigma )427^0C a) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, biết nhiệt tạo thành chuẩn của H_(2)S(g) và S_(2)(g) lần lượt là -20,6kJ/mol và 128,6kJ/mol . Cho biết phản ứng thuận là toả nhiệt hay thu nhiệt. b) 427^circ C , tính hằng số cân bằng K_(C) của phản ứng: 2H_(2)(g)+S_(2)(g)leftarrows 2H_(2)S(g)
Chu 54. Liên kêt hóa học giữa các nguyên từ trong phân từ H_(2)S là loại liên kết nào sau đây (biết độ âm điện của cộng hơn trị không cực nguyên từ H là 2,2 và S là 2,58): A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cựC. C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cựC. Câu 55. Trong phân từ BaS có loại liên kết nào, biết độ âm điện của Ba và S lần lượt là: 0,89 và 2,58. A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cựC. C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cựC. Câu 56. Cho các chất NaCl, CH_(4),Al_(2)O_(3),K_(2)S,MgCl_(2). Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K:0,82 ; Al: 1 ,61 ; S: 2,58 ; Cl:3,16 và O : 3,44 ; Mg:1,31 ; H 2,20 ; C :2,55) A. 3. D. 4.
Câu 7. Acetic acid (CH3COOH) là một acid hữu cơ có trong giấm ǎn với nồng độ khoàng: A. 5% B. 6% C. 8% D. 4% Câu 8. Đề an toàn khi pha loãng sulfuric acid (H_(2)SO_(4)) đặc cần thực hiện theo cách: A. Cho cá nước và acid vào cùng một lúc B. Rot timg giot nước vào acid C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều D. Cả 3 cách trên đều được Câu 9. Góc acid của nitric acid (HNO_(3)) có hóa trị mấy?
Câu 13. Sulfuric acid có thể được điều chế từ sulfur theo sơ đô: Sxrightarrow [H=96% ](HS)=SO_(2)xrightarrow (H=7% )SO_(3)xrightarrow (H=100% )HSO_(4) Để thu được 120 tấn H_(2)SO_(4)98% thì cần bao nhiêu tấn sulfur. Biết hiệu suất của từng giai đoạn được mô tả qua sơ đồ trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phân mười).
Câu 50. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Liên kết trong phân tử NH_(3),H_(2)O,C_(2)H_(4) là liên kết cộng hóa trị có cựC. B. Liên kết trong phân tử CaF_(2) và CsCl là liên kết ion. C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl_(3) là liên kết ion. D. Liên kết trong phân tử Cl_(2),H_(2),O_(2),N_(2) là liên kết cộng hóa trị không cựC.