Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
d. T Câu 11. Hợp chất khí với hidrogen của một nguyên tố là RII_(2) Oxide cao nhất của nó chứa 60% oxi về khối 38 lượng. Nguyên tử khối của R là: A. 16 B. 28 C. 32 D. 35.5
9.1. Trong khí quyền Trái Đất, phần trǎm thế tích khí nitrogen chiếm là A. 21% B. 1% 78% D. 28% 9.3. Mura acid là một thảm hoạ thiên nhiên toàn cầu , ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật. Mưa acid là hiện tượng nước mua có pH A. lt 5,6 B. =7 C. 6-7 D. gt 8 9.4. Quá trình đốt cháy hỗn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh ra khí NO, một tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là A. ammonia. B. nitrogen dioxide. C. nitrogen monoxide D. nitrogen. 9.5. Trong công nghiệp.quặng pyrite sǎt (FeS_(2)) được dùng làm nguyên liệu đê A. luyện gang. B. sản xuất sulfuric acid C. chê tạo nam châm điện. D. tổng hợp dược phâm. 9.6. Khí nào sau đây tan trong nước thu được dung dịch có khả nǎng làm phenolphthalein chuyển màu hồng? A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Sulfur dioxide. D. Hydrogen chloride. 9.7. Trong công nghiệp thực phẩm nitrogen lỏng (D=0,808g/mL ) được phun vào vỏ bao bì trước khi đóng nǎp đê làm cǎng vỏ bao bì . Thể tích khí nitrogen thu được (đkc) khi hoá hơi 1 mL nitrogen lòng là A. 646,4 mL B. 808,0 mL C. 715,4 mL. D. 1095,7 mL. 9.8. Một nhà máy luyện kim, ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất Zn từ quặng blend thu được sản phẩm phụ là SO_(2) theo so đồ phản ứng: ZnS+O_(2)xrightarrow (t^0)Z^0ZnO+SO_(2) Đốt cháy 1 tấn quặng blend (chứa 77,6% khối lượng ZnS) bǎng không khí, thu được tôi đa Vm^3 khí SO_(2)(dkc) Giá trị của V là A. 99,2 . B. 198,3 . C. 297,5 . D. 396,6 .
R và hydrogen (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là 1s^22s^22p^3 . Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của âu 34: Nguyên tố R có cấu hình A. RO. và RH. Câu 35: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của B. R_(2)O_(5) và RH_(3) D. R_(2)O_(3) và RH_(3) hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tǎng của yếu tố nào sau A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng nguyên tử. C. Bán kính nguyên tử. D. Số lớp electron. Câu 36: Tính kim loại là tính chất đặc trưng cho khả nǎng A. Nhường electron của nguyên tử. C. Nhường electron của oxide. B. Nhận electron của nguyên tử. D. Nhường electron của hydroxide. Câu 37: Tính phi kim là tính chất đặc trưng cho khả nǎng A. Nhận electron của oxide. C. Nhường electron của hydroxide. B. Nhường electron của nguyên tử. D. Nhận electron của nguyên tử. Câu 38: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì? A. độ âm điện. B. tính phi kim. C. tính kim loại. D. số oxi hoá trong oxide. Câu 39: Nguyên nhân làm cho bán kính nguyên tử trong một chu kì đi từ trái qua phải giảm dần là A. Điện tích hạt nhân giảm dần. B. Số lớp e tǎng dần. C. Điện tích hạt nhân tǎng dần. D. Số lớp e giảm dần. Câu 40: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải , theo chiều tǎng dần của điện tích hạt nhân thì B. tính kim loại giảm, tính phi kim tǎng. A. tính kim loại và tính phi kim giảm. D. tính kim loại và tính phi kim tǎng. C. tính kim loại tǎng, tính phi kim giảm. Câu 41: Sunfur (S) được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su, làm chất diệt nấm và có trong thuốc nổ đen. Sunfur (S) là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất của sulfur là C. SO_(6) D SO_(4) A. SO_(2) B. SO_(3) Câu 42: Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn . Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố X, Y lần lượt là A. ns^1 và ns^2np^5 B. ns^1 và ns^2np^7 C. ns^1 và ns^2np^3 D. ns^2 và ns^2np^5 Câu 43: Dãy gôm các chất có tính base tǎng dần là B. NaOH, Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) A. Al(OH)_(3),Mg(OH)_(2) . NaOH. C. Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) . NaOH. D. Al(OH)_(3) NaOH, Mg(OH)_(2) Câu 44: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A Cl_(2)O_(7),Al_(2)O_(3),SO_(3),P_(2)O_(5) B Al_(2)O_(3),P_(2)O_(5),SO_(3),Cl_(2)O_(7) D Al_(2)O_(3),SO_(3),P_(2)O_(5),Cl_(2)O_(7) C P_(2)O_(5),SO_(3),Al_(2)O_(3),Cl_(2)O_(7) Câu 45: Nguyên tử Ca(Z=20) khi tạo thành hợp chất ion sẽ tham gia quá trình nào sau đây? Ca+2earrow Ca^2-
Câu 1 Khối lượng c ủa 0,1 mol Cu là: Chọn một đáp án đúng A 6,4g B D 19,2g C 12,8g D 25,6g
Câu 47. Chất vừa có liên kết cộng hoá trị phân cực vừa có liên kết cộng hoá trị không phân cực là A. CO_(2) . B. H_(2)O. C. NH_(3) D. C_(2)F_(6) Câu 48. Hợp chất nào sau đây chứa cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion? A. CH_(2)O. B. CH_(4) C. Na_(2) O. D. KOH.