Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 9: Trong phản ứng tetrapeptide Ala-Gly -Val-Glu, acid đầu C là A. Val. B. Ala. C. Glu. D. Gly. Câu 10: Cho một loại chất béo có công thức cấu tạo sau: CH_(2)+O-CO-[CH_(2)]_(1)CH=CH[CH_(2)],CH_(3) CH_(2)-O-CO-[CH_(2)]_(7)CH=CH-CH-CH_(2)-CH=CH[CH_(2)]_{ Phản ứng giữa chất béo trên với hydrogen dư (xt,t^circ ,p) thu được chất béo có công thức là A. (C_(15)H_(31)COO)(C_(17)H_(35)COO)_(2)C_(3)H_(5) B (C_(15)H_(31)COO)_(2)(C_(17)H_(35)COO)_(2-)C_(3)H_(5) c (C_(15)H_(31)COO)(C_(17)H_(33)COO)(C_(17)H_(35)COO)C_(3)H_(5) (C_(15)H_(31)COO)(C_(17)H_(33)COO)_(2)C_(3)H_(5)
A. 1,323cdot 10^-25gam B. 1,323cdot 10^-22gam C. 1,172cdot 10^-22gam D. 1,172cdot 10^-25gan Câu 4: Cho biết nguyên tử Ag có 47e, 47p, 60n. Khối lượng nguyên tử Ag là A. D. 1,792cdot 10^-25kg 1,574cdot 10^-25kg B. 1,574cdot 10^-22kg Câu 5: Cho biết nguyên tử K có 19e, 19p, 20n. Khối lượng nguyên tử K là c 1,792cdot 10^-22kg A. 6,53cdot 10^-26kg B. 6,53cdot 10^-23kg 6,36cdot 10^-23kg D. 6,36cdot 10^-26kg : DẠNG 2: TOÁN HẠT Câu 1: Một nguyên từ của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 114 và có số khối là 79. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23 Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt C. 17. (p,n,e) D. 35 trong nguyên tử là 122. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Kí hiệu nguyên tử của Y là A. (}_{37)^85X B. (}_{37)^87X Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt C. (p,n,e) (}_{12)^23X D. (}_{11)^34X là 92. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 5 hạt. Số hạt không mang điện trong X là A. 29 B. 63 Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang C. 34. D. 65 điện. Số khối của X là A. 12 B. 24. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. Trong hạt nhân nguyên tử X thì số hạt không C. 36 D. 6. nang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4 hạt. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là A. 30. B. 26. C. 52. D. 56 DẠNG 3: ĐÔNG VI Câu 1. Nguyên tố boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10 ,81. Trong tự nhiên.boron có hai đồng là (}_(5)^10B và ()_(5)^11B . Phần trǎm số nguyên tử của đồng vị ()_{5)^10B là A. 81% B. 19% C. 0,19% D. 0,81% Câu 2. Trong tự nhiên, nguyên tố carbon có hai đồng vị là (}^12C và {)^13C Nguyên tử khối trung bình của arbon là 12,011 . Thành phần phần trǎm tổng số nguyên tử của đồng vị {}^12C là A. 10,5% B. 89,5% C. 1,1% D. 98,9% âu 3. Nguyên tố bromine có nguyên tử khối trung bình là 799862. Trong tự nhiên bromine có hai đồ là (}^79Br và {)^81Br. Phần trǎm số nguyên từ của đồng vị {}^81Br là A. 50.69% B. 49,31% . C. 19,52% D. 80,48% u 4. Nguyên tố silver (Ag) có nguyên tử khối trung bình là 1079632. Trong tự nhiên silver có hai ng vị, đồng vị thứ nhất có 47 proton và 60 neutron đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 tron. Phần trǎm số nguyên tử của đồng vị thứ hai là 51,84% B. 48,16% C. 28,72% D. 71,28% 5. Nguyên tố copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63 ,617. Trong tự nhiên , copper có hai vị, đồng vị thứ nhất có 29 proton và 36 neutron.đồng vị thứ hai ít hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. trǎm số nguyên tử của đồng vị thứ nhất là 78,75% B. 69,15% . C. 30,85% D. 21,25% LUẬN
DẠNG 3: Toán hạt trong phân từ Câu 1: Hợp chất có công thức M_(2)X có tổng số hạt (p,n,e) là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều h sô hạt không mang điện là 44 . Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23 . Tổng số hạt trong nguyên nhiều hơn trong nguyên tử X là 34. a) Viết cấu hình electron của nguyên tử M và X. Tính số khối của M và X.
Câu 3: Phần trǎm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hydrogen và trong oxide cao nhất tương ứng là a% và b% . với a:b=11:4 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxide cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. B. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. C. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. D. Phân tử oxide cao nhất của R không có cựC. ...................................................................... ..................... Câu 4: Nguyên tố R nằm ở nhóm VA, trong hợp chất khí với hydrogen nguyên tố này chiếm 91,18% về khối lượng. Thành phần phần trǎm về khối lượng của R trong oxide cao nhất là: A. 25,93% B. 74,07% C. 43,66% D. 56,34%
Câu 85: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch chứa 0,86 mol nitric acid (HNO_(3)) . Sau phản ứng thu được 743,7ml khí N_(2) (đkc) và dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là?