Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Sự biến đôi tuần hoàn 06. Sắp xếp các nguyên từ của các nguyên tố :Li, sO oF. IINa, được xếp theo thứ tự tǎng dân: a. Bán kinh nguyên từ b. Giá trị độ âm điện. c. Tính phi kim các nguyên tố. __ 07. Sǎp xếp các nguyên tố sau theo chiêu tǎng dân bán kính nguyên tử? 14Si, 16S, 17Cl, 11Na , 15P, 12Mg, 3Li, 20Ca __ 08. Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tǎng dần độ âm điện? 14Si, 16S, 17Cl, IINa , 15P, 12Mg
Câu hỏi thí sinh chi chọn một phương án nghiệm nhiêu phương ǎn lựa chọn. Thi sincting Câu 1. Các hạt câu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên từ là A. electron và neutron B. proton và neutron C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 2. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và a. B. proton và neutron C. proton và electron. D. electron và neutron Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khôi. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton Câu 4. Sô đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố gọi là D. số neutron. A.số khôi. C. số hiệu nguyền tử. B. nguyên tử khôi. âu 5. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine có 17 electron là D. +18 A. +15 B. +16 C. +17 iu 6. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu :0 là C. 10. D. 14. 1.8. B. 6. 17. Orbital s có dạng trình li B. hình số 8 nối. C. hình cầu. D. hình bầu dụC. hượt chiếm các mức nǎng lượng 11 i
Câu 6. Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s^22s' (2) 1s^22s^22p^4 Is^22s^22p^03s^23p^03d^104s^24p^5 (4) 1s22s'2p'3s'3p' (5) 1s^22s^22p^63s^23p^1 1s^22s^22p^63s^23p^63d^94s^1 1s^22s^22p^63s^23p của nguyên tố phi kim? (7) 1s^2 (8) 1s^22s^22p^63s^23p^5 (9) 1s^22s^22p^3
b) carbon-> carbon dioxide=-acid carbon dioxide. Bài 6. Lập công thức các base ứng với các Oxide sau dây: CuO, FeO. Fe_(2)O_(1),BaO'Na_(2)O MgO. Bài 7. Oxide của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết Oxide trên thuộc loại Oxide acid hay Oxide base. Bài 8. Một hợp chất Oxide chứa 50% về khối lượng của S . Xác định CTHH của Oxide. Bài 9. Công thức hòa học của một loại Iron Oxide có tỉ lệ khối lượng mFe: mO=7:2 Xác d CTHH của Oxide. Bài 10. Trèn bề mặt các hố nước vôi tôi lâu ngày thường có lớp màng trǎng.Hãy giải thích hiện tượng này và viết phương trình hoá học.
Câu 4: Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai về chất hữu cơ? a. Phản ứng hoá học của chất hữu cơ thường xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong cùng điều kiện. square b. Các chất hữu cơ chi có trong cơ thể động vật và thực vật. c. Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. d. Chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. square