Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
A. MgCl_(2) B. CaBr_(3) C. AlCl_(2) D. Na_(2)NO_(3) Câu 17: Công thức hóa học nào đây sai? A. NaOH. B. ZnOH. C. KOH. D. Fe(OH)_(3) Câu 18: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO_(4) hoá trị III là XPO_(4) Hợp chất của nguyên tố Y với H là H_(3)Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là A. XY. B. X_(2)Y. C. XY_(2) D. X_(2)Y_(3) Câu 19: Hợp chất của nguyên tố X với O là X_(2)O_(3) và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH_(2) Công thức hoá học hợp chất của X với Y là A. XY. B. X_(2)Y. C. XY_(2) D. X_(2)Y_(3) Câu 20: Hợp chất của nguyên tố X với S là X_(2)S_(3) và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH_(3) . Công thức hoá học hợp chất của X với Y là A. XY. B. X2Y. C. XY_(2) D. X_(2)Y_(3) Câu 21: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2 Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là A. XY. B. X_(2)Y. C. X_(3)Y. D. XY_(2) Câu 22: Cho kim loại M tạo ra hợp chất M_(X)SO_(4) có phân tử khối là 120. Biết nguyên tử khối của M là 24. Hóa trị của M là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 23: Kim loại M tạo ra hợp chất M_(x)O_(3) có khối lượng phân tử là 160. Biết khối lượng nguyên tử của M là 56. Hóa trị của kim loại M trong hợp chất là (4) 2. B. 1. (C) 3. D. 4. Câu 24: Một oxit có công thức M_(2)O_(x) có khối lượng phân tử là 102. Biết khối lượng nguyên tử của M là 27 hóa trị của M là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 25: Trong nước mía ép có chứa một loại đường có thành phần các nguyên tô là: 42,11 % C; 6,43% và khối lượng phân tử là 342. Công thức hoá học đơn giản của đường trong nước mía ép là D. C_(2)H_(4)O_(2) A. C_(6)H_(12)O_(6). B. C_(12)H_(22)O_(10) C. C_(12)H_(22)O_(11) Câu 26: Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử A. Trong phân từ, nguyên tử oxygen chiếm 25,8% về khối lượng. Công thức của A là A. K_(2)O B. Cu_(2)O C. Na_(2)O D. Ag_(2)O
Ví dụ 2. Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai khi nói về nước cưng? a. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca^2+,Mg^2+ là nước mềm. Đ b. Tính cứng tạm thời là tính cứng được gây nên bởi các muol Ba(ACO_(3))_(2) và KHCO_(3) c. Nước cứng có chứa các ion Cl^- và SO_(4)^2- được gợi là nước cứng vĩnh cứu. to d. Nước tự nhiên có tính cứng toàn phần. +O
âu 52. Cho 2 mL ethanol (C2H5OH) vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4 mL ung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hydrocarbon sinh ra trong ống nghiệm trên là B. acetylene. C. propylene. D. methane. A. ethylene. Câu 53. Cho CaC2 vào H2O, thu được khi X. Khí X là D. CO2. A. CH4. B. C2H2 C. C2H4. Câu 54. Trong công nghiệp, khí acetylene được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? CH3COONa. D. C2H5OH. B. CaC2. C. CH4. Câu 1. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có liên kết đôi hoặc liên kết ba hoạc đồng thời cả hai liên kết đôi và liên kết ba. a. Hydrocabon mạch hở có một liên kết đôi Cequiv C trong phân tử gọi là alkene. b. Hydrocabon mạch hở có một liên kết đôi C=C trong phân tử gọi là alkyne. C. Các chắt CH2=CH2,CH2=CH-CH_(3), __ có công thức chung là CnH2n(ngeqslant 2) tạo thành dãy đồng đǎng của ethylene. d. Các chất HCequiv CH,CH3-Cequiv CH, __ có công thức chung là CnH2n-2(ngeqslant 2) tạo thành dãy đồng đẳng của acetylene. PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 2. Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Hydrocarbon không no là hydrocarbon mà trong phân tử chi chứa liên kết đôi (C=C) hoặc liên kết ba (C=C) b. Alkene là hydrocarbon không no, phân tử chứa một liên kết C=C. C. Alkyne là hydrocarbon không no, mạch hở, phân từ chứa một liên kết Cequiv C d. Liên kết bội là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tố bằng hai hoặc ba cặp electron góp chung. Câu 3. Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Alkene và alkyne có hai loại đồng phân cấu tạo là đồng phân vị trí liên kết bội và đồng phân mạch carbon. b. Liên kết ba của alkyne được tạo nên từ ba liên kết pi C. Các alkyne 2C và 3C chi có duy nhất một đồng phân cấu tạo. d. Alkyne cũng có đồng phân hình học nhu alkene. Câu 4. Mỗi phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của alkene và alkyne là đúng hay sai? a. Ở điều kiện thường các alkene và alkyne từ C2 đến C4 ở thế khi. b. Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các alkene và alkyne nhìn chung tǎng dần theo chiều tǎng phân từ khối. C. Các alkene và alkyne đều nặng hơn nướC.ít tan hoặc không tan trong nướC. d. Các alkene và alkyne đều tan được trong dung môi phân cựC. Câu 5. Mỗi phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của alkene và alkyne là đúng hay sai? a. Do có liên kết x kém bền trong phân từ, alkene và alkyne có pứng đặc trưng là phản ứng cộng. b. Hydrogen hóa hoàn toàn alkene và alkyne đều thu được alkane. C. Các alkyne và alkene đều có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt. d. Có thể phân biệt ethylene và acetylene bằng dung dịch bromine. Câu 6. Ethylene là chất đầu tiên trong dãy đồng đǎng alkene. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào nǎm 2016. a. Ethylene là hormon sinh trưởng của thực vật,có tác dụng làm cây mau già và quả mau chín. b. Ethylene không làm mắt màu dung dịch bromine. C. Oxi hóa hoàn toàn ethylene thu được CO2 và H2O có khối lượng bằng nhau.
Câu 11: Đê sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả ta không nên làm việc nào sau đây? A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxygen cho quá trình cháy . B. Tǎng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxygen . C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng. D. Cung cập thêm khí CO_(2) cho quá trình cháy Câu 12: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng. B. Than mỏ gồm than cốc, than chì , than bùn. C. Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn. D. Sử dụng than khi đun nấu góp phân bảo vệ môi trường. Câu 13: Nhiên liệu rǎn gôm A. than mỏ, gỗ. B. xǎng, dầu hỏa. C. khí mỏ dâu . khí than. D. cồn, khí thiên nhiên Câu 14: Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ A. giống nhau hoàn toàn. B. khác nhau hoàn toàn. C. hàm lượng methane giống nhau. đều có chứa methane. D. giống nhau Câu 15: Loại khí nào sau đây được gọi là khí đồng hành? A. Khí thiên nhiên. B. Khí dâu mỏ. C. Khí lò cao. D. Khí núi lửa. Câu 16: Loại nhiên liệu nào dưới đây là nhiên liệu rắn? A. Dầu hỏa. B. Dầu diesel. C. Xǎng. D. Than đá. Câu 17: Nhiên liệu nào sau đây là nhiên liệu lỏng A. Củi B. Cồn. C. Biogas. D. Than đá.
. Alkyne là những hvdranal. hàn ứng cộng của Br2 với alkene đối xứng. hàn ứng cộng của HX vào alkene đối xứng. Phản ứng trùng hợp của alkene. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng. u 38. Theo quy tắc Markovnikov, trong phản ứng cộng nước hoặc acid (kí hiệu chung là H liên kết C=C của alkene thì H sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon liên kết với nhóm methyl. B. nhiêu nguyên tử hydrogen hơn. it nguyên tử hydrogen hơn. D. nhiều nguyên tử carbon khác hơn. âu 39. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnicov sản phẩm n au đây là sản phẩm chinh? CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH2Br B. CH3-CH_(2)-CHBr-CH_(3). CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. Câu 40. Cho phản ứng: HCequiv CH+2HBrarrow X Công thức cấu tạo của X là A CH3-CHBr2 B. CH2Br-CH2Br. CHBr2-CHBr2 D. CH2=CH-Br. Câu 41. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây? A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nướC. C. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alkane phân tử có cùng số nguyên tử carbon. D. Không dẫn điện. Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Alkene la chất kị nướC. B. Alkene là chất dễ tan trong dầu mỡ. C. Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn. D. Liên kết n kém bền hơn liên kết 0. Câu 43. Chất nào sau đây có khả nǎng làm mắt màu dung dịch bromine? A. ethane B. propane. C. butane. D. ethylene. Câu 44. Ở điêu kiện thường, chất nào sau đây làm mắt màu dung dịch Br2 A. Methane B. Butane. C. Propyne. D. Ethane Câu 45. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Ethylene B. Methane C. Benzene. D. Propyne. Cǎu 46. Suc khi acetylene vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì? A. vàng nhat. B. trắng. C. đen. D. xanh. Câu 47. Khi cho acetylene pứ với lượng dur AgNO3/NH3 tới khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm hữu cơ là A. HC=CH B. HC=CAg C. AgC=CAg. D. CH2=CH2. Câu 48. Phàn (mg hydrogen hóa alkene thuộc loại phản ứng nào dưới đây? A. Phain ứng the B. Phàn ứng tách. C. Phain trng cong D. Pứ phân hùy. Câu 49. Sin phim tạo thành khi cho propene tác dụng với H2 (Ni, to) là A. propyl. B. propune C. pentane. D. butane. Câu 50. Chất nào sau đây cộng H2 du (Ni, to) tạo thành butane? A. CH_(3)-CH=CH_(2) B CH3-C=C-CH_(2)-CH_(3). C CH3-CH2-CHCH D. (CH3)2C=CH2 Câu 51. Nếu muốn phản ứng giữa acetylene và hydrogen dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thi cân sứ dung xúc tác nào dưới dliy? B. A. H2SO4 dic Pd/PbCO3 to C. Ni/to. D. HCl loãng.