Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 7. Hợp chất A có tinh chất sau: Ở thế rân trong điều kiện thường dê tan trong nước tạo dung dịch dần điện đượC. Hợp chất A là A. glucose B. sodium chloride C. sucrose D. fructose Câu 8. Ion Mg^2+ có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm nào cho dưới đây? A. Helium. B. Neon C. Argon D. Krypton. Câu 9. Biểu diền sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A Na+1earrow Na^+ B Cl_(2)arrow 2Cl+2e O_(2)+2earrow 2O^2 D Alarrow Al^3+ Câu 10. Cấu hình electron của ion K^+ là (biết K(Z=19)) A 1s^22s^22p^63s^23p^64s^1 B 1s^22s^22p^63s^23p^5
10 Câu 2. Tính nồng độ molan của dung dịch khi hòa tan 45 gam đường Glucozo (C_(6)H_(12)O_(6)) vào 500 gam H_(2)O A. 0,5 B. 0,2 C.1 D. 0,4 Câu 1. Tính khối lượng C_(6)H_(12)O_(6) cần thiết để hòa tan vào 450g H_(2)O tạo ra dung dịch có nồng độ phần trǎm là 10% A. 50g B.100g C. 25g D. 20g Câu 2. Tính khối lượng C_(3)H_(8)O_(3) cần thiết để hòa tan vào 250g H_(2)O tạo ra dung dịch có nồng độ molan là 0,1: A. 2,3g B. 23g C. 11,5g D. 20g Câu 1. Áp suất hơi bão hoà của nước ở 300C là 540mmHg Dung dịch hoả tan 25 gam Fructozo (C6H12O6) trong nước có áp suất hơi bão hoà: lt 540mmHg B. =540mmHg C. gt 540mmHg D. =500mmHg Câu 2. Etanol C2H6O thường được làm phụ gia trong các loại xǎng dầu. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thể tích 2 lit chứa 46g etanol: 2 M A. 0,5 M B. C. 1M D. 3 M Câu 3. Hòa tan 16g C3H8O3 vào 84g H2O, nồng độ phần trǎm của dung dịch (% ) thu được là: A. 16 B. 22.4 C. 19,04 D. 12.5 Câu 4. Hòa tan 18,4 gam Glixerol C3H8O3 vào 250 gam nước được dung dịch B Nồng độ molan của dung dịch B có giá trị: A. 0.8 B. 0,2 C. 0.4 D. 0,6 Câu 5. Dung dịch glucozo C6H12O6 trong nước sôi ở 100,680C Nhiệt độ đông đặc của dung dịch là ( đơn vi^0C) A. -2,43 B. -1,68 C. 2.43 D. 1.86 Câu 6. Dung dịch Saccarozo C_(12)H_(22)O_(11) trong nước đông đặc -3,72^circ C Nhiệt độ sôi của dung dịch là ( đơn vị {}^0C) A. 101,04 B. 99.42 C.99,11 D. 100,104 Câu 7. Trong quá trình sôi của một dung dịch gồm nước và chất tan chưa bão hòa, nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào: A. Tǎng dần B Giảm dần C. Không biến đổi D. Phụ thuộc áp suất Câu 8. Sương mù xuất hiện vào buổi sáng sớm thuộc hệ phân tán nào sau đây: A. Lỏng -Khí B. Lòng -Rắn C. Rắn.Lòng D. Lòng - Lỏng Câu 3. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 gam chất tan này vào 100 gam H_(2)O, nhiệt độ sôi của dung dịch tǎng lên 0,13^circ C, hằng số nghiệm sôi của H_(2)O là 0,52. A. 40g/mol B. 56g/mol C. 30g/mol D. 74g/mol
Câu 2: Cho công thức mô a) arrow CH_(2)-CH+_(n) C_(6)H_(5) ; b) +NH+CH_(2)+_(5)CO+_(n) a. Polymer (a) và polymer (b) đều là polymer tổng hợp. b. Polymer (a) và (b) có tên gọi lần lượt là: polystyrene và polycaproamide. c. Polymer (a) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp styrene polymer (b) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng c-aminocaproic acid. d. Polymer (a) và (b) đều có tính dèo, là nguyên liệu dùng để sản xuất chất dèo. r(a) và (b) đều có tít này được dùng để sản xuất áo chống
Câu 5. Cặp nguyên tố nào sau đây có khả nǎng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A. Nitrogen và oxygen và hydrogen. B. Carbon C. Sulfur và oxygen D. Calcium và oxygen Câu 6. Đâu là quá trình đúng khi hình thành hợp chất Magnesium chloride? A. Mg^2++Clarrow MgCl B Mg^2++2Clarrow MgCl_(2) c Mg^2++2Clarrow MgCl_(2) D Mg^2+-2Clarrow MgCl_(2)
6.1 Ở 25^circ C , 250 gam nước có thể hoà tan tối đa 80 gam KNO_(3) Độ tan của KNO_(3) ở 25^circ C là (A) 32gam/100gamH_(2)O B 36gam/100gamH_(2)O 80gam/100gamH_(2)O D 40gam/100gamH_(2)O