Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
so au hor 22 Chua trálo Dat diem 1,00 P Datco Cauhoi 23 Chura trá lời Dat diem 1,00 P Datco Câu hoi 24 a. Polystyron (PS) b. Polyotylen (PE) C. Polivinyclorua (PVC) d. Toflon Đồng đỏ nguyên chất số nóng chảy ở nhiệt dó: a. 938^circ C b. 1038^circ C C. 983^circ C d. 1083^circ C Trong tổ chức của gang cầu có: a. Graphit dạng tấm b. Graphit dạng cầu C. Graphit dạng cụm (như cụm "bông") d. Lêdêburit
Câu 1. Polymer thường được tổng hợp theo hai phương pháp phổ biến là phương pháp trùng hợp và phương pháp trùng ngung. Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau (monomer) tạo thành phân tử có phân tử khối lớn (polymer). a. Điều kiện về câu tạo để monomer có thể tham gia trùng hợp là trong phân tử phải có các liên kết bội như CH_(2)=CH,CH_(2)CHCl, __ hoặc vòng như caprolactam. b. Poly(methyl methacrylate) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp methyl methacrylate.
Câu 3. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là? A. HCI B. NaCl C. NH_(3) D. H_(2)O Cầu 4. Liên kết ion là liên kết hóa/học được hình thành nhờ lực hút tính điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion B. Các anion. C. Cation và electron tư do D. Electron và hạt nhân nguyên tử.
Phân lop co nàng lượng cao nhất trong câu hình electron của 2 nguyên tử A. B lần luot la ip và 4s. Tong so electron của 2 phân lớp này bằng S và hiệu số electron của chúng bằng 1 a. Oxide cao nhất của A là AO_(3) b. Hydroxide của B là BOH C. Hydroxide của A là A(OH)_(3) d. Oxide cao nhất của B là B(OH)_(3) Cho hai nguyên tổ L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns^2 a. L và M đều là những nguyên tố kim loại. b. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn. C. L và M đều là những nguyên tô s. d. L và M có 2 electron ở ngoài cùng. Cho nguyên tố Si (Z=14),P(Z=15) a. Công thức oxide cao nhất của Si và P là SiO_(2) và P_(2)O_(5) b. Hoá trị của Si và P trong oxide cao nhất lần lượt là IV và V. C. Tính acid của H_(2)SiO_(3)gt H_(3)PO_(4) d. Tính acid của SiO_(2)gt P_(2)O_(5) Cho các nguyên tô: A(Z=11),B(Z=12),C(Z=13) a. Cả A, B, C đều là kim loại . Tính kim loại Alt Blt C
Câu 20. Cho các hợp chất sau: 1) H_(2)N(CH_(2))_(5)COOH (2) CH_(2)=CH-Cl (3) HOOC-C_(6)H_(5)-COOH và HO-CH_(2)-CH_(2)-OH (4) CH_(2)=CH-CH=CH_(2) và C_(6)H_(5)CH=CH_(2) (5) H_(2)N(CH_(2))_(6)NH_(2) và HOOC(CH_(2))_(4)COOH Các trường hợp nào có khả nǎng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 3,5 on B. 2.4. C. 1,2,4 D. 1,3,5 . C.)C, H, N. D. C, H,O N.