Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 17. Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe_(2)(SO_(4)) là : A.Fe. B.Ag.C.Cu. D. Al D. Tính Oxi hoa của các lớn tǎng theo Cu ,Ay. Câu 18. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni , Zn, Mg, Ba, Ag . Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl_(3) là A. 3.B. 5. C. 6. D. 4 Câu 19. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl_(3),Cu(NO_(3))_(2),AgNO_(3),MgCl_(2). Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 20. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO_(3))_(3) Hai kim loại X,Y lần lượt là A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag. Câu 21.Trường hợp nào sau đây khi cho các chất tác dụng với nhau không tạo ra kim loại? A. K +dung dịch FeCl_(3). B. Mg+dung dịch Pb(NO_(3))_(2) Fe+ dung dịch CuCl_(2). D. Cu+ dung dịch AgNO_(3) Câu 22. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe^2+ có tính khử yếu hơn so với Cu? Fe+Cu^2+arrow Fe^2++Cu. 2Fe^3++Cuarrow 2Fe^2++Cu^2+ Fe^2++Cuarrow Cu^2++Fe Cu^2++2Fe^2+arrow 2Fe^3++Cu Câu 23. Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO_(3))_(2),Ag(NO_(3))_(3),Mg(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3) thì thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là Ag^+,Fe^3+,Cu^2+,Fe^2+ Fe^3+,Ag^+,Cu^2+,Mg^2+ Ag^+,Fe^3+,Cu^2+,Mg^2+ Câu 24. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: D. Ag', Cu^2+,Fe^3+,Mg^2+ Fe^2+/Fe;Cu^2+/Cu;Fe^3+/Fe^2+ . Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl_(3) B. Fe và dung dịch CuCl_(2). C. Fe và dung dịch FeCl_(3). D. dung dịch FeCl_(2) và dung dịch CuCl_(2) Câu 25. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là Cu+dungdunderset (.)(i)chFeCl_(3). B. Fe+ dung dịch HCl. Fe+ dung dịch FeCl_(3). D. Cu+ dung dịch FeCl_(2) __ Câu 25.Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr_(2)+Br_(2)arrow 2FeBr_(3) 2NaBr+Cl_(2)arrow 2NaCl+Br_(2) Phát biểu đúng là: A. Tính khử của CI mạnh hơn của Br^- B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl_(2). C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe^2+ D. Tính oxi hóa của Cl_(2) mạnh hơn của Fe^3+ Câu 26. Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau: (1) X+2Y^3+arrow X^2++2Y^2+ và (2 Y+X^2+arrow Y^2++X . Kết luận nào sau đây đúng? A. Y^2+ có tính oxi hóa mạnh hơn x^2+ B. X khử được ion Y^2+ Y^3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X^2+ D. X có tính khử mạnh hơn Y. Câu 27. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử. C. Cr là chất khử, Sn^2+ là chất oxi hóa. D. Cr^3+ là chất khử, Sn^2+ là chất oxi hóa . Câu 28. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl_(2), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu . Câu 29. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO_(3), khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là A. Mg(NO_(3))_(2) và Fe(NO_(3))_(2) B. Fe(NO_(3))_(3) và Mg(NO_(3))_(2) C. AgNO_(3) và Mg(NO_(3))_(2) D. Fe(NO_(3))_(2) và AgNO_(3). Câu 30.Ngâm đinh sắt trong dung dịch CuSO_(4) hiện tượng quan sát được là: A. Đồng bám vào đỉnh sắt, đinh sắt nguyên vẹn . B.Không có hiện tượng gì xảy ra . C.Đinh sắt tan dần,màu xanh lam nhạt của dung dịch nhạt dần, không có chất mới sinh ra. D. Đinh sắt bị hòa tan phần, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần, kim loại đồng màu đỏ sinh ra bám vào đinh sắt
Câu 3. Alkyne la những hydrocarbon có đặc điểm A. không no, mạch hở. có một liên kết ba Cequiv C B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C. C. không no, mạch hơ. có một liên kết đôi C=C. D. không no, mạch hở. có hai liên kết ba C=C. Câu 4. Hợp chất nào sau đây là một alkene? C. CH3-Cequiv CH. D. CH2=C=CH2. A CH_(3)-CH_(2)-CH_(3) B. CH_(3)-CH=CH_(2) Câu 5. Cấu trúc phân tử chất nào sau đây là một alkyne? C. CH3-Cequiv CH D. CH2=C=CH2. B CH3-CH=CH2. A. CH_(3)-CH_(2)-CH_(3) Câu 6. Công thức chung của dãy đồng đǎng alkene là A CnH2n+2(ngeqslant 1) B CnH2n(ngeqslant 2) C. CnH2n(ngeqslant 3) D. CnH2n-2(ngeqslant 2). Câu 7. Công thức chung của dãy đồng đằng alkyne là A CnH2n+2(ngeqslant 1). B. CnH2n(ngeqslant 2). C CnH2n-2(ngeqslant 2). D. CnH2n-6(ngeqslant 6). Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đủng? A. Những hydrocarbon có một liên kết đôi trong phân tử là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hờ có một liên kết ba trong phân tử là alkyne. C. Hydrocarbon no là những hydrocarbon mà trong phân tử chi chứa liên kết đơn. - C hoặc D. Hydrocarbon khong no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết đôi C=C liên kết ba C=C hoặc cả hai loại liên kết đó. Câu 9. Dãy nào sau đây chi gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của ethylene? A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 B. C2H4. C3H6, C4H8.CSH12. C C2H2.C3H4, C4H6, CSHB. D. C2H4. C3H6,C4H8,C6H12. Câu 10. Dây nào sau đây chi gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của acetylene? A. C2H6. C3H8. CSH10. C6H12 B C2H4,C3H6,C4H8,C5H12. C. C2H2. C3H4,C4H6,C5H8 D C2H4,C3H6,C4H8,C6H12. Cin II. Số liên kết pi (x) và liên kết xích ma (ơ) có trong phân tử ethylene lần lượt là A. I vi 4 B. 2 và 4 C. 1 và 5. D. 2 và 5. Ciu 12. Trong phân acetylene liên kết ba giữa hai carbon gồm có A. I liên kết pi (x) và 2 liên kết xích ma (c)B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (G). C. 3 liên kết pi (x). D. 3 liên kết xích ma (o). Câu 13. Chất nào sau đây có chứa hai liên kết pi (n)trong phân tư? A. C2H6 B. C3H4 C. C2H4. D. C4H8 Câu 14. Số liên kết ô và liên kết x trong phân tử CHequiv C-CH=CH2 lần lượt là A. 7 và 2. B. 7 và 3 C. 3 và 3. D. 3 và 2 Ciu 15. Số đồng phân câu tạo của alkene C4H8 và alkyne C4H6 lần lượt là A. 4 và 2. B. 4 và 3 C. 3 và 3. D. 3 và 2. Câu 16. Số luong đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử CSH10 là A. 2. B. 3. C. 4 D. 5 Clu 17. Ung vol công thức phân tử CSH8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 2 C. 5 Cku 18. Ung vo công thức phân tử C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch ho? D. 4. A. I B. 2 C.s Cku 19. Chất nào sau đây là đồng phân của CH_(2)=CH-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) D. 4. A. (CH3)2C=CH-CH3 B CH_(2)=CH-CH_(2)-CH_(3). c CH=C-CH2-CH2-CH3 D. CH2=CH-CH2-CH-CH2
Câu 8. Alkene sau có tên goi là D CH_(2)=CH-CH_(2)-CH=CH_(2) CH_(3)-CH_(2)=CH-CH_(3) CH_(3) A. 2-methylbut -2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 2-metybut-3-ene. Câu 9 Alkyne dưới đây có tên gọi là D. 3-methylbut-3-ene. CH_(3)-Cequiv C-CH-CH_(3) CH_(2)-CH_(3) A. 4-ethylpent-2-yne. B. 2-ethylpent-3-yne. C. 4-methylhex-2-yne. Câu 10. Công thức cấu tạo của 3-methylbut - I-yne là D. 3-methylhex-4-yne. A (CH_(3))_(2)CH-Cequiv CH. B CH_(3)CH_(2)CH_(2)-Cequiv CH C. CH_(3)-Cequiv C-CH_(2)CH_(3) . D. CH_(3)CH_(2)-Cequiv C-CH_(3). Câu 11. Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Br_(2) B. Cl_(2) C. NaCl. D. H_(2) Câu 12. Nếu muốn phàn ứng: CHequiv CH+H_(2)arrow dimg lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây? A. H_(2)SO_(4) đặC. B. Lindlar. C. Ni/t^circ D. HCl loãng Câu 13. Chất nào sau đây có khả nǎng làm mất màu dung dịch bromine? A. Ethane. B. Propane. C. Butane. D. Ethylene. Bài 14: Chất X có công thức CH_(3)-CH(CH_(3))-CH=CH_(2) Tên thay thế của X là A. 2-methylbut-3-en B. 3-methylbut -I-yne. C. 3-methylbut-1-en D. 2-methylbut-3-in Bài 15: Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH_(3))_(2)CHCH=CHCH_(3) là: A. 1-methyl-2-isopropyleten B. 1,1-dimethy lbut-2-en C. I-Isopropylpropen D. 4-methylpent-2-en.
nhiễm môi trường ở các đồ thị lớn" PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tứ có chứa A. liên kết đơn. B. liên kết sigma C. liên kết bội. D. vong benzene Câu 2. Alkene là những hydrocarbon có đǎc điểm A. không no, mạch hở, có một liên kết ba Cequiv C B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C D. no, mạch vòng BÀI 13. HYDROC ARBON KHÔNG NO
Bài 1: Chọn khải niệm đúng về alkene : A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi trong phân từ là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là alkene. C. alkene là những hydrocarbon có liên kết ba trong phân tử. D. alkene là những hydrocarbon mạch hờ có liên kết ba trong phân tử. Bài 2: Chọn câu trả lời đúng : A. alkene là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C B. alkene là những hydrocarbon mà CTPT có dạng C_(n)H_(2n),ngeqslant 2 nguyên. C. alkene là những hydrocarbon không no có CTPT C_(n)H_(2n),ngeqslant 2 nguyên. D. alkene là những hydrocarbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C. Bài 4: Điều kiện để alkene có đồng phân hình học? A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau. B. Mỗi nguyên từ carbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên từ khác nhau. C. Mỗi nguyên từ cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau. D. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với I nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau. Bài 5: Trong phân tử acetylene liên kết ba giữa 2 carbon gồm : A. 1 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (sigma ) C. 3 liên kết pi (pi ) D. 3 liên kết xích ma (sigma )