Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 9 (0.1 điếm): Hàm lượng đường trong Potio khoảng từ 40 đến 50% . A. A. Đung B. B. Sai
Câu 33. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) manh chuan bảng 0 a CO_(2)(g). B. Na_(2)O(g). O_(2)(g) a 2C((graphite)+O_(2(g))arrow 2CO_((g)) B. C((graphite)+O_((g))arrow CO_((g)) C. C((graphite)+(1)/(2)O_(2(g))arrow CO_((g)) C((graphite)+CO_(2(g))arrow 2CO_((g)) Câu 34. Phát biếu nào sau đây không đúng? A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 bar và 25 % B. Nhiệt (tóa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 25 K lá biến thiến enthalpy chuẩn của phản ứng đó. C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trưởng xung quanh nóng lên là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 35. Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là A Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) B Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(r)H_(298)^0(cd)-sum Delta _(r)H_(298)^0(sp) C Delta _(f)H_(298)^0=sum Delta _(r)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(r)H_(298)^0(cd) D. Delta _(f)H_(298)^0=sum Delta _(t)H_(298)^0(cd)-sum Delta _(r)H_(298)^0(sp) Câu 36. Cho phản ứng sau : KNO_(3)(s)arrow KNO_(2)(s)+(1)/(2)O_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^0 Biểu thức đúng tính Delta _(t)H_(298)^0 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là A. Delta _(r)H_(200)^circ =Delta _(r)H_(200)^circ (KNO_(2)(s))+(1)/(2)times Delta _(r)H_(208)^circ (O_(2)(g))+Delta _(r)H_(298)^circ (KN B. Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(298)^circ (KNO_(3)(s))-Delta _(r)H_(299)^0(KNO_(2)(s))-(1)/(2)times Delta _(r)H_(298)^0( C. Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(200)^0(KNO_(2)(s))-(1)/(2)times Delta _(r)H_(200)^0(O_(2)(g))-Delta _(r)H_(200)^0(KN D Delta _(r)H_(200)^0=Delta _(r)H_(200)^0(KNO_(2)(s))+(1)/(2)times Delta _(r)H_(200)^0(O_(2)(g))-Delta _(r)H_(200)^0(KN 13 D. H_(2)O(I)
Câu 3 (0.13 điểm): Trong đơn thuốc bột có muối ngâm nước làm âm bột thuốc thi khắc phục bằng cách A. A Giảmbot B. B. Thêm bột hút C. C. Thay bằng muối khan OD. D. Sấy khô
Bài 10: Hòa tan Iron vừa đủ với 200 gam dung dịch hydrochloric acid 7,3% a) Viết phương trình hóa học xảy ra b) Tính khối lượng sắt đã dùng? c) Tính nồng độ phần trǎm của dung dịch muối sau phản ứng? d) Dẫn khi sinh ra qua Fes0, tính khối lương kim loại thu được? ĐS: 11,2(g) , 12,05(% ) __
Vật liệu có khả nǎng chống ẩm tốt nhất đó đóng gói thuóc bót: A. A Polyethylen B. B. Mang nhôm mong C. C.Polyvinyl clorid D. D. Giấy tráng paraffin