Trang chủ
/
Hóa học
/
) C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khứ. D. quá trinh nhạn c goila quá trinh oxi hóa. . Câu 3. Chất khứ lá chất A. cho c, chira nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phàn ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhân c, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phàn ứng. D. nhân e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 4. Chất oxi hoá là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho e, chứa Aguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản (mg. C. nhân e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. nhạn e, chứa nguyên tố có số pxi hóa giảm sau phàn ứng. Câu 5. Cho quá trinh Al Alarrow Al^3++3e đây là quá trinh A. khur B. oxi hóa. C. tư oxi hóa -khứ. D. nhận proton. Câu 6. Cho quá trình Fe^2+arrow Fe^3++1e đây là quá trinh A.oxihoa. B. khir. C. nhận proton. D. tư oxi hóa -khứ. Câu 7. Cho quá trình N^+5+3earrow N^+2 đây là quá trinh C. tư oxi hóa -khứ. D. nhận proton. B. oxi hóa. A. khit Câu 8 (C.08) : Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phàn ứng trên xảy ra A. su khu Fe^2+ và sự oxi hóa Cu. B. sukhir Fe^2+ và sự khứ Cu^2+ C. su oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. su oxi hóa Fe và sư khứ Cu^2+ Câu 9: Cho phản (mg hoá hoc: Cr+O_(2)xrightarrow (r^n)Cr_(2)O_(3) Trong phản ứng trên xây ra: A. Suoxihoá Cr và sư khứ O_(2) B. Su khu Cr và sự oxi hoá O_(2) C. Sy oxi hoá Cr và sự oxi hoá O_(2) D. Sự khứ Cr và sự khứ O_(2) Câu 10: Trong phàn ứng nào sau đây HCl đóng vai tró là chất oxi hoá? B HCl+NaOHarrow NaCl+H_(2)O. A. HCl+NH_(3)arrow NH_(4)Cl C. 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+H_(2)O D. 2HCl+Fearrow FeCl_(2)+H_(2) Câu 11 (C.11)Cho phản 7H_(2)SO_(4)arrow 3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+Cr_(2)(SO_(4))_(3)+K_(2)SO_(4)+7H_(2)O

Câu hỏi

)
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khứ.
D. quá trinh nhạn c goila quá trinh oxi hóa.
. Câu 3. Chất khứ lá chất
A. cho c, chira nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phàn ứng.
B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhân c, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phàn ứng.
D. nhân e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4. Chất oxi hoá là chất
A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng.
B. cho e, chứa Aguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản (mg.
C. nhân e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng.
D. nhạn e, chứa nguyên tố có số pxi hóa giảm sau phàn ứng.
Câu 5. Cho quá trinh Al Alarrow Al^3++3e đây là quá trinh
A. khur
B. oxi hóa.
C. tư oxi hóa -khứ. D. nhận proton.
Câu 6. Cho quá trình
Fe^2+arrow Fe^3++1e đây là quá trinh
A.oxihoa.
B. khir.
C. nhận proton.
D. tư oxi hóa -khứ.
Câu 7. Cho quá trình
N^+5+3earrow N^+2 đây là quá trinh
C. tư oxi hóa -khứ. D. nhận proton.
B. oxi hóa.
A. khit
Câu 8 (C.08) : Cho phản ứng hóa học:
Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu
Trong phàn ứng trên xảy ra
A. su khu Fe^2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sukhir Fe^2+ và sự khứ
Cu^2+
C. su oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. su oxi hóa Fe và sư khứ
Cu^2+
Câu 9: Cho phản (mg hoá hoc:
Cr+O_(2)xrightarrow (r^n)Cr_(2)O_(3)
Trong phản ứng trên xây ra:
A. Suoxihoá Cr và sư khứ O_(2)
B. Su khu Cr và sự oxi hoá
O_(2)
C. Sy oxi hoá Cr và sự oxi hoá
O_(2)
D. Sự khứ Cr và sự khứ
O_(2)
Câu 10: Trong phàn ứng nào sau đây HCl đóng vai tró là chất oxi hoá?
B
HCl+NaOHarrow NaCl+H_(2)O.
A. HCl+NH_(3)arrow NH_(4)Cl
C.
4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+H_(2)O
D.
2HCl+Fearrow FeCl_(2)+H_(2)
Câu 11 (C.11)Cho phản
7H_(2)SO_(4)arrow 3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+Cr_(2)(SO_(4))_(3)+K_(2)SO_(4)+7H_(2)O
zoom-out-in

) C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khứ. D. quá trinh nhạn c goila quá trinh oxi hóa. . Câu 3. Chất khứ lá chất A. cho c, chira nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phàn ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhân c, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phàn ứng. D. nhân e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 4. Chất oxi hoá là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho e, chứa Aguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản (mg. C. nhân e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. nhạn e, chứa nguyên tố có số pxi hóa giảm sau phàn ứng. Câu 5. Cho quá trinh Al Alarrow Al^3++3e đây là quá trinh A. khur B. oxi hóa. C. tư oxi hóa -khứ. D. nhận proton. Câu 6. Cho quá trình Fe^2+arrow Fe^3++1e đây là quá trinh A.oxihoa. B. khir. C. nhận proton. D. tư oxi hóa -khứ. Câu 7. Cho quá trình N^+5+3earrow N^+2 đây là quá trinh C. tư oxi hóa -khứ. D. nhận proton. B. oxi hóa. A. khit Câu 8 (C.08) : Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phàn ứng trên xảy ra A. su khu Fe^2+ và sự oxi hóa Cu. B. sukhir Fe^2+ và sự khứ Cu^2+ C. su oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. su oxi hóa Fe và sư khứ Cu^2+ Câu 9: Cho phản (mg hoá hoc: Cr+O_(2)xrightarrow (r^n)Cr_(2)O_(3) Trong phản ứng trên xây ra: A. Suoxihoá Cr và sư khứ O_(2) B. Su khu Cr và sự oxi hoá O_(2) C. Sy oxi hoá Cr và sự oxi hoá O_(2) D. Sự khứ Cr và sự khứ O_(2) Câu 10: Trong phàn ứng nào sau đây HCl đóng vai tró là chất oxi hoá? B HCl+NaOHarrow NaCl+H_(2)O. A. HCl+NH_(3)arrow NH_(4)Cl C. 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+H_(2)O D. 2HCl+Fearrow FeCl_(2)+H_(2) Câu 11 (C.11)Cho phản 7H_(2)SO_(4)arrow 3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+Cr_(2)(SO_(4))_(3)+K_(2)SO_(4)+7H_(2)O

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(333 phiếu bầu)
avatar
Thái Dươngthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải các câu hỏi về phản ứng oxi hóa khử:<br /><br />**1. Nhận biết chất oxi hóa và chất khử:**<br /><br />* **Chất khử:** Là chất cho electron, số oxi hóa của nguyên tố trong chất khử tăng sau phản ứng.<br />* **Chất oxi hóa:** Là chất nhận electron, số oxi hóa của nguyên tố trong chất oxi hóa giảm sau phản ứng.<br /><br />**2. Nhận biết quá trình oxi hóa và quá trình khử:**<br /><br />* **Quá trình oxi hóa:** Là quá trình chất khử cho electron, số oxi hóa của nguyên tố trong chất khử tăng.<br />* **Quá trình khử:** Là quá trình chất oxi hóa nhận electron, số oxi hóa của nguyên tố trong chất oxi hóa giảm.<br /><br />**3. Áp dụng vào các câu hỏi:**<br /><br />**Câu 3:** Chất khử là chất **cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.** (Chọn A)<br /><br />**Câu 4:** Chất oxi hóa là chất **nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.** (Chọn D)<br /><br />**Câu 5:** $Al\rightarrow Al^{3+}+3e$ là quá trình **oxi hóa** vì Al cho electron, số oxi hóa tăng từ 0 lên +3. (Chọn B)<br /><br />**Câu 6:** $Fe^{2+}\rightarrow Fe^{3+}+1e$ là quá trình **oxi hóa** vì $Fe^{2+}$ cho electron, số oxi hóa tăng từ +2 lên +3. (Chọn A)<br /><br />**Câu 7:** $N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}$ là quá trình **khử** vì $N^{+5}$ nhận electron, số oxi hóa giảm từ +5 xuống +2. (Chọn A)<br /><br />**Câu 8:** $Fe+CuSO_{4}\rightarrow FeSO_{4}+Cu$<br /><br />* Fe là chất khử, bị oxi hóa từ số oxi hóa 0 lên +2.<br />* $Cu^{2+}$ là chất oxi hóa, bị khử từ số oxi hóa +2 xuống 0.<br /><br />Vậy xảy ra **sự oxi hóa Fe và sự khử $Cu^{2+}$**. (Chọn D)<br /><br />**Câu 9:** $Cr+O_{2}\xrightarrow {r^{n}}Cr_{2}O_{3}$<br /><br />* Cr là chất khử, bị oxi hóa từ số oxi hóa 0 lên +3.<br />* $O_{2}$ là chất oxi hóa, bị khử từ số oxi hóa 0 xuống -2.<br /><br />Vậy xảy ra **sự oxi hóa Cr và sự khử $O_{2}$**. (Chọn A)<br /><br />**Câu 10:** <br /><br />* Trong phản ứng $4HCl+MnO_{2}\rightarrow MnCl_{2}+Cl_{2}+H_{2}O$, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa vì số oxi hóa của Cl giảm từ -1 xuống 0 trong $Cl_{2}$. (Chọn C)<br /><br />**Câu 11:** Bạn cần cung cấp đầy đủ phản ứng hóa học để tôi có thể phân tích và trả lời câu hỏi này. <br /><br />**Lưu ý:** <br /><br />* Khi xác định chất oxi hóa, chất khử, cần chú ý đến sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng.<br />* Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất là điện tích mà nguyên tố đó mang nếu giả định rằng tất cả các liên kết trong hợp chất là liên kết ion.<br /><br />Hãy cung cấp đầy đủ thông tin để tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn! <br />