Trang chủ
/
Hóa học
/
Trinh do dao tao Trung cap- He: __ Ngành: Dược = Lóp: __ ...... Học kỳ: __ Môn Hpe: Hóa phân tích 2 Thời gian làm bài 50 phit, khong ki thời gian phút để Hinh thire thi :Trắc nghiệm (40 câu) Học sinh khong dure sử cung tài liệu MA DE TIII : 02 Câu 1. Nồng độ đưong lượng của dung dịch được ký hiệu là: A. M B. N C. C% D. C_(N) Câu 2. Kết quà chuẩn độ chính xác phụ thuộc vào: A. Lương chất chi thị thêm vào. B. Sự trùng khóp giữa điểm kết thúc và điểm tương đương. C. Khối lượng chất tạo thành D. Màu sắc dung dịch. Câu 3. Trong chuân độ, sai số thường phát sinh do. A. Sử dung dung dịch quá loãng. B. Diém kết thúc lệch khỏi điểm tương đương. C. Dung dịch chuấn độ có màu sắc mạnh. D. Phàn ứng không sinh nhiệt. Câu 4. Dung dịch NaCl IN có nghĩa là: A. 4g NaOH trong 1000 ml H_(2)O. B. 40g NaOH trong 100 ml H_(2)O. C. 40g NaOH trong 1000 ml H_(2)O. H_(2)O D. 40g NaOH trong 10 ml Câu 5. Phương pháp định lượng acid-base dựa trên phản ứng: A. Phàn ứng oxi hóa - khừ B. Phản ứng kết tủa C. Phàn ứng trung hòa D. Phàn ứng tạo phức Câu 6. Sàn phẩm của phản ứng trung hòa giữa acid và base la: A. Muối và oxy B. Muối và nước C. Khí và muối D. Muối và hydro Câu 7. Khi chuấn độ CH_(3)COOH bằng NaOH, chi thị thích hợp nhất là: A. Do methyl B. Methyl da cam C. Phenolphtalein D. Quỳ tím Câu 8. . Chi thị pH phù hợp để chuẩn độ HCl bằng NaOH là: A. Phenolphtalein B. Net C. Hồ tinh bột D. Tất cả các đáp án trên Câu 9. Khoảng pH đổi màu của phenolphtalein là: A. 2-4

Câu hỏi

Trinh do dao tao Trung cap- He:
__
Ngành: Dược = Lóp:
__ ...... Học kỳ: __
Môn Hpe: Hóa phân tích 2
Thời gian làm bài 50 phit, khong ki thời gian phút để
Hinh thire thi :Trắc nghiệm (40 câu)
Học sinh khong dure sử cung tài liệu
MA DE TIII : 02
Câu 1.
Nồng độ đưong lượng của dung dịch được ký hiệu là:
A. M
B. N
C. C% 
D. C_(N)
Câu 2. Kết quà chuẩn độ chính xác phụ thuộc vào:
A. Lương chất chi thị thêm vào.
B. Sự trùng khóp giữa điểm kết thúc và điểm tương đương.
C. Khối lượng chất tạo thành
D. Màu sắc dung dịch.
Câu 3.
Trong chuân độ, sai số thường phát sinh do.
A. Sử dung dung dịch quá loãng.
B. Diém kết thúc lệch khỏi điểm tương đương.
C. Dung dịch chuấn độ có màu sắc mạnh.
D. Phàn ứng không sinh nhiệt.
Câu 4. Dung dịch NaCl IN có nghĩa là:
A. 4g NaOH trong 1000 ml
H_(2)O.
B. 40g NaOH trong 100 ml H_(2)O.
C. 40g NaOH trong 1000 ml
H_(2)O.
H_(2)O
D. 40g NaOH trong 10 ml
Câu 5. Phương pháp định lượng acid-base dựa trên phản ứng:
A. Phàn ứng oxi hóa - khừ
B. Phản ứng kết tủa
C. Phàn ứng trung hòa
D. Phàn ứng tạo phức
Câu 6. Sàn phẩm của phản ứng trung hòa giữa acid và base la:
A. Muối và oxy
B. Muối và nước
C. Khí và muối
D. Muối và hydro
Câu 7. Khi chuấn độ
CH_(3)COOH
bằng NaOH, chi thị thích hợp nhất là:
A. Do methyl
B. Methyl da cam
C. Phenolphtalein
D. Quỳ tím
Câu 8.
. Chi thị pH phù hợp để chuẩn độ HCl bằng NaOH là:
A. Phenolphtalein
B. Net
C. Hồ tinh bột
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9. Khoảng pH đổi màu của phenolphtalein là:
A. 2-4
zoom-out-in

Trinh do dao tao Trung cap- He: __ Ngành: Dược = Lóp: __ ...... Học kỳ: __ Môn Hpe: Hóa phân tích 2 Thời gian làm bài 50 phit, khong ki thời gian phút để Hinh thire thi :Trắc nghiệm (40 câu) Học sinh khong dure sử cung tài liệu MA DE TIII : 02 Câu 1. Nồng độ đưong lượng của dung dịch được ký hiệu là: A. M B. N C. C% D. C_(N) Câu 2. Kết quà chuẩn độ chính xác phụ thuộc vào: A. Lương chất chi thị thêm vào. B. Sự trùng khóp giữa điểm kết thúc và điểm tương đương. C. Khối lượng chất tạo thành D. Màu sắc dung dịch. Câu 3. Trong chuân độ, sai số thường phát sinh do. A. Sử dung dung dịch quá loãng. B. Diém kết thúc lệch khỏi điểm tương đương. C. Dung dịch chuấn độ có màu sắc mạnh. D. Phàn ứng không sinh nhiệt. Câu 4. Dung dịch NaCl IN có nghĩa là: A. 4g NaOH trong 1000 ml H_(2)O. B. 40g NaOH trong 100 ml H_(2)O. C. 40g NaOH trong 1000 ml H_(2)O. H_(2)O D. 40g NaOH trong 10 ml Câu 5. Phương pháp định lượng acid-base dựa trên phản ứng: A. Phàn ứng oxi hóa - khừ B. Phản ứng kết tủa C. Phàn ứng trung hòa D. Phàn ứng tạo phức Câu 6. Sàn phẩm của phản ứng trung hòa giữa acid và base la: A. Muối và oxy B. Muối và nước C. Khí và muối D. Muối và hydro Câu 7. Khi chuấn độ CH_(3)COOH bằng NaOH, chi thị thích hợp nhất là: A. Do methyl B. Methyl da cam C. Phenolphtalein D. Quỳ tím Câu 8. . Chi thị pH phù hợp để chuẩn độ HCl bằng NaOH là: A. Phenolphtalein B. Net C. Hồ tinh bột D. Tất cả các đáp án trên Câu 9. Khoảng pH đổi màu của phenolphtalein là: A. 2-4

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.7(156 phiếu bầu)
avatar
Bích Ngọcchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1.A 2.B 3.B 4.C 5.C 6.B 7.B 8.A 9.C

Giải thích

1. Nồng độ đương lượng của dung dịch được ký hiệu là M.<br />2. Kết quả chuẩn độ chính xác phụ thuộc vào sự trùng khớp giữa điểm kết thúc và điểm tương đương.<br />3. Trong chuẩn độ, sai số thường phát sinh do điểm kết thúc lệch khỏi điểm tương đương.<br />4. Dung dịch NaCl 1N có nghĩa là 40g NaOH trong 1000ml \(H_{2}O\).<br />5. Phương pháp định lượng acid-base dựa trên phản ứng trung hòa.<br />6. Sản phẩm của phản ứng trung hòa giữa acid và base là muối và nước.<br />7. Khi chuẩn độ \(CH_{3}COOH\) bằng NaOH, chi thị thích hợp nhất là methyl da cam.<br />8. Chi thị pH phù hợp để chuẩn độ HCl bằng NaOH là phenolphtalein.<br />9. Khoảng pH đổi màu của phenolphtalein là \(8.2-10\).