Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2Na_((s))+(1)/(2)O_(2(g))arrow Na_(2)O_((s)) Delta _(r)H_(298)^circ =-417,98kJ Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Nhiệt tạo thành chuẩn của Na_(2)O(s) bằng -417,98kJ/mol. b. Phản ứng trên không có sự thay đổi số oxihóa của các nguyên tố. c. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. d. Nhiệt tạo thành khi đốt cháy 1 mol Na là 417.98 kJ. II. Tràc nghiệm dung sai 2NaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(l) có Delta _(r)H_(298)^0=+91,6kJ Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử. b. Cần tránh để bột nở NaHCO_(3) ở nơi có nhiệt độ cao. c. Nhiệt phân 2 mol NaHCO_(3) thu vào một nhiệt lượng bằng 91,6 kJ. d. Nếu thay đổi trạng thái của H_(2)O(l) bằng H_(2)O(g) thì giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng không đổi. u 3. Trong phản ứng oxi hóa - khử thì a. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0. . Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên tử bằng 0. Trong tất cả các hợp chất,hydrogen luôn có số oxi hóa là +1

Câu hỏi

Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau :
2Na_((s))+(1)/(2)O_(2(g))arrow Na_(2)O_((s)) Delta _(r)H_(298)^circ =-417,98kJ
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?
a. Nhiệt tạo thành chuẩn của Na_(2)O(s) bằng -417,98kJ/mol.
b. Phản ứng trên không có sự thay đổi số oxihóa của các nguyên tố.
c. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
d. Nhiệt tạo thành khi đốt cháy 1 mol Na là 417.98 kJ.
II. Tràc nghiệm dung sai
2NaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(l) có Delta _(r)H_(298)^0=+91,6kJ
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?
a. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử.
b. Cần tránh để bột nở NaHCO_(3) ở nơi có nhiệt độ cao.
c. Nhiệt phân 2 mol NaHCO_(3) thu vào một nhiệt lượng bằng 91,6 kJ.
d. Nếu thay đổi trạng thái của H_(2)O(l) bằng H_(2)O(g) thì giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng
không đổi.
u 3. Trong phản ứng oxi hóa - khử thì
a. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0.
. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên tử bằng 0.
Trong tất cả các hợp chất,hydrogen luôn có số oxi hóa là +1
zoom-out-in

Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2Na_((s))+(1)/(2)O_(2(g))arrow Na_(2)O_((s)) Delta _(r)H_(298)^circ =-417,98kJ Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Nhiệt tạo thành chuẩn của Na_(2)O(s) bằng -417,98kJ/mol. b. Phản ứng trên không có sự thay đổi số oxihóa của các nguyên tố. c. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. d. Nhiệt tạo thành khi đốt cháy 1 mol Na là 417.98 kJ. II. Tràc nghiệm dung sai 2NaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(l) có Delta _(r)H_(298)^0=+91,6kJ Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử. b. Cần tránh để bột nở NaHCO_(3) ở nơi có nhiệt độ cao. c. Nhiệt phân 2 mol NaHCO_(3) thu vào một nhiệt lượng bằng 91,6 kJ. d. Nếu thay đổi trạng thái của H_(2)O(l) bằng H_(2)O(g) thì giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng không đổi. u 3. Trong phản ứng oxi hóa - khử thì a. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0. . Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên tử bằng 0. Trong tất cả các hợp chất,hydrogen luôn có số oxi hóa là +1

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.3(235 phiếu bầu)
avatar
Dũng Huychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

1. a. Đúng<br /> b. Sai<br /> c. Đúng<br /> d. Sai<br />2. a. Sai<br /> b. Đúng<br /> c. Đúng<br /> d. Sai<br />3. a. Đúng<br /> b. Đúng<br /> c. Đúng

Giải thích

1. Phương trình nhiệt hóa học cho biết nhiệt độ tạo thành chuẩn của \( Na_2O(s) \) là -417,98 kJ/mol. <br />2. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt vì \( \Delta_rH_{298}^{\circ} \) có giá trị âm.<br />3. Nhiệt tạo thành khi đốt cháy 1 mol Na là một nửa giá trị của \( \Delta_rH_{298}^{\circ} \) vì 2 mol Na tham gia phản ứng.<br />4. Phản ứng trên không phản ứng oxi hóa khử vì không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.<br />5. Bột nở \( NaHCO_3 \) dễ bị phân hủy khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.<br />6. Nhiệt phân 2 mol \( NaHCO_3 \) thu vào một nhiệt lượng bằng 91,6 kJ.<br />7. Trạng thái của \( H_2O \) không ảnh hưởng đến giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.<br />8. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0.<br />9. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên tử bằng 0.<br />10. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1.