Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
6 126,8 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nguội dư, sau phản ứng thu được < L khí SO_(2) (ở đkc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là: ,0 gam B. 76,8 gam C. 50 gam D. 15,15 gam
1. Phân từ nào sau đây có chứa LKCHT? 2. Liên kết trong phân tử 02 là liên kết gì? A. NaCl B. K_(2)O C. Cl_(2) D. Fe_(3)O_(4) A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận 3. Trong phân từ nào sau đây chứa toàn là liên kết đơn? C. Liên kết hydro gen D. Liên kệt cộng hóa trị 4. Phân từ nào sau đây có chứa liên kết đôi? A. H2SO4 B. Fe3O3 C. H2O D CO2 A C2H5OH B. CH4 C. CaCI2 D. HNO3 5. Phân từ nào sau đây có chứa liên kết ba? A.N2 B NH3 C. 03 D. C6H6 6. Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis? A. H:ddot (a): B. ddot (O)=ddot (O) C H-N-H H-N-H D. O=C=O
(Cho biết: ở trạng thái chuân, pin Ni - Pb có sức điện động 0,131 V: E_(Pb^2)Pb=-0,126V Câu 3. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO_(4) với anode bằng đồng . Để thu được 50 g đồng ở cathode trong 5 giờ thì cân cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ampe?(Làm tròn kết quả đến phần mười).
Câu 40: Cho 4 ,86g Al tan vừa đủ trong 450 mL dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng 1M thu được V L hỗn hợp khí (đkc) gồm SO_(2) và H_(2)S , dung dịch X chỉ chứa 1 muối. Giá trị của V là A. 1,9832 L B. 4,4622 L C. 1,4874L D. 4,958 L
Câu 11. [KNTT - SBT]Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tô Z thuộc hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Z lần lượt là nst ua ns A. ns^1 và ns^2np^5 B. ns^1 và ns^2np^7 C. ns^1 và ns^2np^3 D. ns^2 và ns^2np^5 Câu 12. Các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: [He]2s^22p^5;[Ar]3d^104s^24p^5 [Ne]3s^23p^5 Dãy gồm các nguyên tố xếp theo thứ tự tǎng dần tính phi kim là A. X,Y,Z B. Y,Z,X. C. X, Z,Y. D. Y,Z,X. Câu 13. (B.08) : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tǎng dần tính phi kim từ trái sang phải là: C. P,N,O.F. A. P, N, F, O. B. N, P.F. O. D. N,P, O, F. Câu 14. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính base? A. K_(2)O;Al_(2)O_(3) MgO; CaO. Al_(2)O_(3);MgO;CaO;K_(2)O MgO;CaO;Al_(2)O_(3);K_(2)O D. CaO; Al_(2)O_(3) K2O; MgO Câu 15. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al,6C, 16S, 11Na, 12Mg Chiều giảm tính base và tǎng tính acid cùa các oxide như sau A. Na_(2)O , MgO, CO_(2),Al_(2)O_(3),SO_(2) B. MgO,Na_(2)O,Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) C. Na2O, MgO, Al_(2)O_(3),CO_(2),SO_(2) SO_(2),CO_(2),Al_(2)O_(3),MgO,Na_(2)C Câu 16. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tính base? A. Al(OH)_(3) ; NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) C. NaOH; MgOH)_(2);Al(OH)_(3);Si(OH)_(4) B. NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3) NaOH; Mg(OH)_(2);Al(OH)_(3) Si(OH)_(4) Câu 17. Sắp xếp các hợp chất H_(2)CO_(3),H_(2)SiO_(3),HNO_(3) theo chiều giảm dần tính acid B. A. H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt HNO_(3) HNO_(3)gt H_(2)SiO_(3)gt H_(2)CO_(3) HNO_(3)gt H_(2)CO_(3)gt H_(2)SiO_(3) D H_(2)SiO_(3)gt HNO_(3)gt H_(2)CO_(3) Câu 18. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A. NaOH; Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3) B. H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) D. Al(OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4) Câu 19. [KNTT - SBT]Cation R^3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p^6 . Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R và tinh acid -base của chúng là A. R_(2)O_(3),R(OH)_(3) (đều lưỡng tính). C. RO_(2) (acidic oxide), H_(2)RO_(3)(acid) RO_(3)(acidicoxide),H_(2)RO_(4)(acid) D. RO(basic oxide),R(OH)_(2)(base). Mức độ VẬN DỤNG Câu 20. [KNTT - SBT]X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn . Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím . Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid lẫn base Kết luận nào sau đây là đúng? A. X là kim loại; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là phi kim. B. X là phi kim; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là kim loại. C. X là kim loại;Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính;Y là phi kim. D. X là phi kim;Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Y là kim loại. Câu 21. X, Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide cao nhất của X, Y có dạng X_(2)O và YO_(3) Cho các phát biểu sau: (a) X, Y thuộc 2 nhóm A kế tiếp. (b) X là kim loại, Y là phi kim. -D (c) X_(2)O là basic oxide còn YO_(3) là acidic oxide. Đ (d) Hydroxide cao nhất của Y có dạng Y(OH)_(6) và có tính base. Số phát biểu đúng là A. 1. C. 3. D. 4. 2. Trắc nghiệm đúng -sai Câu 22. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20.