Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
trả lời từ câu 1 đến câu 9 Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn mọi phương Câu 1: Hơi thuỷ ngân (Hg) rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. muối ǎn. B. sulfur. C. vôi sống. D. cát. Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng hóa học với dung dịch HCl loãng? D. Zinc (Kẽm) A. Magnesium. B. Sodium. C. Silver (Bạc) Câu 3: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg. B. Cu. C. Au. D. Ag. Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Zn vào dung dịch AgNO_(3) dư. (b) Cho Cu vào dung dịch FeSO_(4) dư (c) Cho Na vào dung dịch CuSO_(4) dư. (d) Cho Mg vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm tạo thành chất khí là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5: Nhóm những kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch sulfuric acid lặc, nguội? A. Fe, Au, Cr.Al. B. Fe, Al, Ag Cr. C. Fe, Al, Zn pt. D. Al, Cr, Zn . Fe Câu 6: Cho các kim loại: Ag, Fe,, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO_(3))_(2) nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. âu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính bị khử. D. tính nhận electron. u 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của kim loại ? 1. Nguyên tử kim loại thường có ít electron lớp ngoài cùng (1, 2 , 3 electron) . Lực hút của hạt nhân với các electron hóa trị ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử loại yếu. . Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron hóa trị tự ới các cation kim loại trong mạng tinh thể kim loại. Bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn co với các
III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CÀU TRẢ LỜI NGÁN (1,5 điểm).Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. Cho các kim loại sau: Na K, Ba, Ag, Fe,, Cu, Ca. Có bao nhiêu kim loại tác dụng hoàn toàn được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm? Câu 2. Cho dãy các kim loại: Na, Cu , Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với lung dịch HCl ở nhiệt độ thường là bao nhiêu? Câu 3. Cho m gram Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 1 ,2395 lít H đktc). Tính giá trị của m. (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1;Cl=35,5 Ig=24)
II. CÂU TRÁC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu Z. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Kim loại có thể phản ứng với phi kim, nước.dung dịch muối,acid. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai? a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO_(4) sau một thời gian thì khối lượng thanh Fe tǎng lên. b) Kim loại Ca khử được nước mạnh ở điều kiện thường. c) Kim loại Cu có thể tan trong dung dịch HCl loãng. d) Kim loại Mg cháy trong khí chlorine tạo ra magnesim chloride. Câu 2. Tiến hành thí nghiệm kim loại tác dụng với dung dịch muối như sau: *Chuẩn bị: - Hoá chất: Đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt, dung dịch copper (I) sulfate 1M. - Dụng cụ: Cốc thủy tinh. *Tiến hành: Cho định sắt vào cốc thủy tinh chứa dung dịch copper (I) sulfate 1M một thời gian. a) Có bọt khí không màu thoát ra. b) Phản ứng xảy ra được là do E_(Fe^2+/Fe)^0lt E_(Cu^2+/Cu)^0 c) Sắt bị oxi hóa bởi Cu^2+ tạo muối Fe^2+ d) Thấy có lớp kim loại màu trắng xám bám vào định sắt, dung dịch nhạt màu xanh dần sau phản ứng.
1. Trong phân từ oxi, những orbital nguyên từ nào tham gia tổ hợp để tạo orbital phân tư?Giải thich? 2. Vẽ giản đồ nào lượng, viết cấu hình electron và cho biết từ tính của phân tử oxi. 1. Hãy so sánh fling lượng ion hoá thứ nhất của phân tử NO và nguyên tư N.. Giải thích?
Câu 41 : Cho các ph át biểu sau: a ) Các kim loa i Fe,A . Cu đề u có thể điề u chế : bằng phương pháp dùng CO khử ox ide kim loại tư mg ứng. b Trong g côn g nghiệ p,kim loại Al ch i có thể điều 1 chế đu rợc bằng ; phươn g pháp điện phân. c) Để tách A gkh ỏi các tạp chất Fe, C u, ta có thể ch ) hỗn hơn vào dung dịch AgN Ondur. d) Tron g công nghiệp,tan có ai Na được điều chế : bằng cách điệ n phân dung dịch NaCl.