Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Cấu 1)Lập các phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khứ theo các sơ đồ dưới chất trong phản ứng : a. H_(2)Sdiv HNO_(3)arrow H_(2)SO_(4)+NO+H_(2)O b. MnO_(2)+HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)hat (I)+H_(2)O c. Cu+HNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+NO+H_(2)O d. KMnO_(4)+HClarrow KCl+MnCl_(2)+Cl_(2)hat (1)+ e. Fe+H_(2)SO_(4)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O f. FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+N_(2)Ouparrow +H_(2)O g. Mg+HNO_(3)arrow Mg(NO_(3))_(2)+NH_(4)NO_(3)+H_(2)O h. Cl_(2)+NaOHarrow NaCl+NaClO+H_(2)O i. FeSO_(4)+K_(2)Cr_(2)O_(7)+H_(2)SO_(4)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+K_(2)SO_(4)+Cr_(2)(SO_(4))_(3)+H_(2)O j- Cl_(2)+KOHarrow KCl+KClO_(3)+H_(2)O k SO_(2)+Cl_(2)+H_(2)Oarrow H_(2)SO_(4)+HCl L HNO_(3)+Mgarrow Mg(NO_(3))_(2)+N_(2)+H_(2)O LHNO_(3)+Alarrow Al(NO_(3))_(3)+N_(2)O+H_(2)O n HNO_(3)+Znarrow Zn(NO_(3))_(2)+N_(2)O+H_(2)O H_(2)SO_(4)+Alarrow Al_(2)(SO_(4))_(3)+S+H_(2)O __ q H_(2)SO_(4)+Mgarrow MgSO_(4)+H_(2)S+H_(2)O p HNO_(3)+FeOarrow Fe(NO_(3))_(3)+NO_(2)+H_(2)O r. HNO_(3)+P+H_(2)Oarrow H_(3)PO_(4)+NO
Cho các phân tử saw O_(3);SOF_(4),PCl_(3),PF_(3) 1. Viết công thức Lewis, công thức tống quát Gillespie, cho biết khiếu lại hoá của nguyên tử trung tâm và dư đoàn cấu trúc hình học của các phân từ và ion trên? 2. Hãy cho biết trong các phân tử và ion trên, phân tử và ion nào có momen lưỡng cực bằng 0, khác on Giải thích B. So sánh góc liên kết XPX trong hai phân tử PCl_(3),PF_(3)
Na_(2)CrO_(4) Cr_(2)O_(3) Câu 3: Chromium (VI) oxide là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hóa mạnh. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong oxide trên là A. 0. D. Số hiệu nguyên tử. A. TTPPTQG-2018) Nguyên tố chromium (Cr)có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? (Đ) Cr(OH)_(3) D. NaCrO_(2) Câu 1: Câu 2: Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân từ? tích. (c) Khối lượng. A. Hóa trị. BAI KIKM TRA-DANH GIÁ KIỂN THỨC PHÁN OXI HÓA-PHẦN ỨNG OXI HÓA- KHỨ B. 3. C22. D. 4. Câu 5: Cho các phân từ sau: H_(2)S,SO_(3),CaSO_(4),Na_(2)S,H_(2)SO_(4) Số oxi hóa của nguyên tử S trong các phân từ trên lẫn lượt là B. +6 C. +2 (D) +3 Cho các hợp chất Sau: NH_(3),NH_(4)Cl HNO_(3),NO_(2) Số hợp chất chứa nguyễn tử nitrogen có số oxi hóa -3 là A. 1. Câu 6: A. 0,+6,+4,+4,+6 B. 0. +6,+4,+2,+6 C. +2,+6,+6,-2,+6 (D) -2,+6,+6,-2,+6 trong Fe_(2)O_(3) là Fe_(2)O_(3) là thành phần chính của quặng hematite dò dùng để luyện gang Số oxi hóa của iron (Fe) A. +3 C. -3 D. -6 Câu 7: B. +6 nitrogen (N) trong ammonia là Ammonia (NH_(3)) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của B. -3 A. +3 C. +1 D. -1 Câu 8: Cho các chất sau: Cl_(2) HCl, NaCl, KClO_(3),HClO_(4) Số oxi hóa của nguyên tử C1 trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 0, +1,+1,+5,+7 B. 0. -1,-1,+5,+7 D. 0,1,1,57. D. Fe_(2)O_(3) Câu 10: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên từ? A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton. Câu 9: Iron có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? B. FeCl_(3) C. 1. -1,-1,-5,-7 A. Fe(OH)_(3) C. FeSO_(4) Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa -khử, chất oxi hóa là chất C. proton. D. cation. A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 11: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhận B. neutron. A. electron. Câu 13: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? A. HNO_(3)+NaOHarrow NaNO_(3)+H_(2)O N_(2)O_(5)+H_(2)Oarrow 2HNO_(3) C. 2HNO_(3)+3H_(2)Sarrow 3S+2NO+4H_(2)O D. 2Fe(OH)_(3)xrightarrow (t^0)Fe_(2)O_(3)+3H_(2)O Câu 14: (Đề THPT QG - 2015) Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) 2KClO_(3)xrightarrow (t^0)2KCl+3O_(2) C. 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O . D. 4Fe(OH)_(2)+O_(2)xrightarrow (t^0)2Fe_(2)O_(3)+4H_(2)O Câu 15: Trong phản ứng hóa học: Fe+H_(2)SO_(4)arrow FeSO_(4)+H_(2) mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B.nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D.nhận 1 electron. Câu 16: Trong các phản ứng hóa học:2Na+2H2O 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) chất oxi hóa là A. H_(2)O B. NaOH. C. Na. D. H_(2) Câu 17: Cho nước Cl_(2) vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl_(2)+2NaBrarrow 2NaCl+ Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất A. NaCl. B. Br_(2) Câu 18: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia (1) C. Cl_(2) D. NaBr. A. 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (xt,t^circ )4NO+6H_(2)O B. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl C. 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2) 4NH_(3)+3O_(2)xrightarrow (t^6)2N_(2)+6H_(2)O Câu 19: Trong phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O . Số phân tử nitric acid đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 3 (2,0 điểm). 1. Phân tử HF có momen lưỡng cực (mu ) bằng 1,83D và độ dài liên kết H-F là 0,092 nm. Tính % liên kết ion của liên kết H-F trong phân tử HF. 2. Cho hai chất: C_(2)H_(5)OH và CH_(3)OCH_(3) , chất nào tan tốt trong nước hơn?Giài thích?
TRUONG AODANC OUANGN AM KIIOA KT DI RI Ma de: 493 Chọn phương dn đúng và tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Với thiết bi lanh nàng lượng tác nhân nhận từ bên ngoài là do A. Thiết bi tóa nhiét B. Máy nén hay còn gọi là Lốc D. Dọng co đốt trong C. Thân vo Câu 2: Biện pháp giảm giá thành sản phẩm ân uống A. Giam chi phi nguyên, nhiên liêu cho mỗi đơn vị sàn phẩm B. Giâm số lượng lao động gián tiếp C. Giam chi phi nhân công trực tiếp D. Thi cá đều đúng Câu 3: Chi phí quản lý (như chi phí trả lương các cán bộ.nhân viên không trực tiếp tham gia sản xuất, các loại chi phi vǎn phòng ...) thuộc nhóm chi phí A. Chi phi cố đinh C. Giá thành sản phẩm Câu 4: Khi nhập nguyên liệu chế biến cần chú ý B. Chi phí chế biến D. Chi phi biến đổi (A) Xuất sứ của nguyên liệu - Han sử dung - Bao bi - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu B. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các loại nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu C. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử li ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu D. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bi - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu. Câu 5: Với món gà rán thì bột chiên giòn được xếp vào nhóm: A. Nguyên liệu C. Gia vị và phụ gia (B) Nguyên liệu phụ D. Nguyên liệu chính Câu 6: Việc kiểm tra tình trạng của thiết bị trong khi làm các công việc chế biến hàng ngày thuộc nhiệm vụ của A. Nhân viên kỹ thuật và bộ phận an ninh B. Đội ngũ nhân viên phục vụ C. Bếp trường và các nhân viên bếp (D. Tất cả đều đúng Câu 7: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu: A. Kiến thức về ẩm thực, dày dan kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn. B. Khà nǎng quản lý, tổ chức một bếp ǎn C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp, kỹ nǎng lập kế hoach, kỹ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng. __ đi chợ (D) Tất cả các ý trên Câu 8: Đối tượng quản trị của bộ phận chế biến món ǎn A. Thị trường tiêu thụ C. Nguyên và nhiên liệu chế biến B. Con người (đầu bếp, nhân viên phục vụ,phụ bếp __ D. Tất cả các yếu tố trên C. 06 tháng (D.) 03 tháng Câu 10: Khi sử dung lò vi sóng có thể A. Chứa đựng thực phẩm trong các dụng cụ kín hoàn toàn và làm chín trứng bằng lò B. Sử dụng các dụng cụ bằng kim loại khi nướng C. Lò đang hoạt động không mở cửa lò (D. Tất cả đều sai (De thi gồm 40 câu trắc nghiệm)