Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Bài tập: Hòa tan 1,1245g mẫu thuốc có chứa Fe, sau đó làm kết tủa dưới dạng Fe(OH)_(3) bằng NaOH. Lọc, rửa kết tủa và nung tủa ở nhiệt độ 800^circ C để chuyển thành Fe_(2)O_(3) . Khối lượng thu được là 0,3412g. Tính % Fe trong mẫu thuốc. Cho : Khối lượng mol của Fe=55,84;Fe_(2)O_(3)=159,65
Câu 2 (3,0 điêm). Nitơ monoxide là chất khí không màu, được tạo ra từ nǎng lượng sấm sét, có công thức phân tử là NO. 1. Theo phương pháp MO, hãy viết cấu hình electron phân tử và cho biết từ tính của phân tử NO? 2. Phân tử NO mất một electron để tạo thành ion nitrosonium NO^+ hãy giải thích bậc liên kết của NO^+ theo phương pháp VB và phương pháp MO? 3. So sánh nǎng lượng ion hóa thứ nhất I_(1) của N, O. NO.
Câu 32: Theo nguyên tắc này, các sản phẩm ǎn uống có quá trình sản xuất tương tự nhau, có tinh chất lý hóa giống nhau, không ảnh hướng đến chất lượng của nhau thì có thể bố trí cùng khu vực, cùng vị trí để đôi khi còn hỗ trợ cho nhau. A. Nguyên tắc hỗn hợp C. Nguyên tắc một chiều B. Nguyên tắc riêng lẽ D. Nguyên tắc hai chiều Câu 33: Khi chế biến người ta cho thêm vào nó sẽ làm tǎng thêm màu sắc, mùi vị và làm biến đổi trạng thái của món ǎn theo mong muốn của người chế biến, đây là nhóm A. Nhóm nguyên liệu chính B. Nhóm gia vị C. Nhóm nguyên liệu phụ D. Tất cả đều đúng Câu 34: Lò nướng trong nhà bếp thường được xây dựng kế hoạch bảo trì là C. Hằng tháng A. 3 tháng/lần B 1ncheck (a)m/lgrave (hat (a))n Câu 35: Chi phí quản lý (như chi phí trả lương các cán bộ.nhân viên không trực tiếp tham gia sản D. 6thacute (check (a))ng/lgrave (hat (a))n xuất, các loại chi phí vǎn phòng. __ ) thuộc nhóm chi phí A. Chi phí biến đổi B. Chi phí cố định C. Chi phí chế biến D. Giá thành sản phẩm Câu 36: Nhà hàng trong khách sạn phục vụ nhu cầu ǎn uống và giải trí của: A. Ngoài nhóm khách lưu trú trong khách sạn, còn đặt mục tiêu phục vụ cả những đối tượng khácl không lưu trú trong khách sạn B. Nhóm khách lưu trú trong khách sạn C. Khách du lịch D. Tất cả đều đúng Câu 37: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bếp A. Tận dụng hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao B. Tạo khoảng cách lớn đê nhân viên thuận lợi di chuyển,có các tuyến đường nên cắt chéo hoặc vòng C. Nơi lắp đặt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng, không khí, nhiệt độ phải phù hợp D. Dễ tiếp cận các bình chữa cháy. Câu 38: Việc ký hợp đồng mua sắm thiết bị cần có điều khoản thỏa thuận về A. Việc bàn giao các tài liệu kỹ thuật liên quan đến quá trình vận hành, bảo dưỡng và xử lý nhũ tình huống hỏng hóc đơn giản B. Nhân viên có đủ các yêu cầu về trình độ, kiến thức chuyên môn, tay nghề, kỹ nǎng mềm đề dụng được thiết bị C. Phụ tùng thay thế phải phụ thuộc vào một nhà cung cấp khi thiết bị hư hỏng. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 39: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng, __ là hệ thống đang được toàn thế công nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất A. VSATTP B. ATCLTP C. HACCP D. HHACP Câu 40: Nguyên liệu nào chỉ nên dự trữ ngắn A. Các loại rau gia vị tươi như rau mùi, hành, rau thơm B. Các loại mắm , muôi, dâu ǎn, nước tương C. Các loại thịt heo, bò, gà D. Tất cả đều đúng
HÓA HỌC TO C. nhận proton. C. không xác định.D. chất khử 07. Cho phản ứng CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O Vai trò CuO trong phản ứng là B. chất oxi hoá. D. tự oxi hóa - khử. A. chât bị oxi hóa. B. CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) 08. Cho các phảr ứng sau,phản ứng nào là phản ứng oxi h óa khử? A. 2HgOxrightarrow (r^circ )2Hg+O_(2). 2Al(OH)_(3)xrightarrow (r^circ )Al_(2)O_(3)+3H_(2)O C. D. Ba(OH)_(2)+2HClarrow BaCl_(2)+2H_(2)O 09. Tr ong phản ứng nào dưới đây HCl t hệ hiện tính oxi hoá? A. HCl+AgNO_(3)arrow AgCl+HNO_(3) B. D. 2HCl+H_(2)arrow arrow MgCl_(2)-H_(2) 2HCl+Fe_(2)(O_(4)arrow arrow FeCl_(2)+2FeCl_(3)+4H_(2)O 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_{2 Vai trò của H_(2)S trong phản ứng là B. chất khử. C. Axit. D. vừa axi t vừa khử. A. chất oxi hóa. 11. Trong ; phản ứng MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O . chọn câu không đúng? A. HCl chỉ đóng vai trò chât khử. B. MnO_(2) đóng vai trò chất ox i hóa. C. Phản ứn g trên là phản ứn g oxi hóa khử. D.HCl vừa đóng vai trò chấ t khủ vừa đóng vai trò môi trư ờng. 12. Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO_(3)+Cuarrow Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)-2H_(2)O Vai trò của HNO_(3) trong phản ứng trên là B. Axit. A. chất oxi hóa. D. chất oxi hóa và mC i trường. C. môi trường. 13.Phản ứng oxi hóa - khử xảy ra theo chiều 1 tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử vếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoǎc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới)và chất khử (mới)yếu hơn. 14.Cho phản ứng sau: 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2) . Chọn câu đúng? A. NH_(3) đóng vai trò chất khử. N^-3 bị khử lên No. B. Cl_(2) đóng vai trò ché ít oxi hóa, Cl^0 bị oxi hóa xuống Cl^- C. Ouá trình khử của phản ứng là: 2N^-3arrow N_(2)^0+6e D. Quá trình khử: 2Cl_(2)^0+2earrow 2Cl^- 15. Phản ứng nào sau đây. S vừa đóng vai trò chất oxi hóa. vừa chất khử? A. S+2Naarrow Na_(2)S B. S+3F_(2)arrow SF_(6) 4S+6NaOHdgrave (a)carrow 2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O D. S+6HNO_(3)dgrave (a)carrow H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O 16. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy , vừa là phản ứng oxi hóa - khử? A. NH_(4)NO_(2)xrightarrow (t^circ )N_(2)+2H_(2)O B. CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) C. 8NH_(3)+3Cl_(2)arrow N_(2)+6NH_(4)Cl D. 2NH_(3)+3CuOxrightarrow (r^3)N_(2)+3Cu+3H_(2)O 17.Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa -khử? A CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) B. 2NO_(2)arrow N_(2)O_(4) 20. C. 2N D. 41 18. Tror A. c 21. 22
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUONG 4 01. Chất khử là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 02. Chất oxi hoá là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhân electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. nhận electron,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 03. Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa khử A. là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một sô nguyên tố. 04. Chọn phát biểu không đúng. A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử nhường điện tử. B. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. C. Chất khử bị oxi hóa trong phản ứng. D. Chất oxi hóa thể hiện tính khử. 05. Cho quá trình Fe^2+arrow Fe^3++1e , đây là quá trình B. khử. A. oxi hóa. D. tư oxi hóa - khử. C. nhận proton. 06. Cho quá trình NO_(3)^-+3e+4H^+arrow NO+2H_(2)O đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử.