Câu hỏi
Na_(2)CrO_(4) Cr_(2)O_(3) Câu 3: Chromium (VI) oxide là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hóa mạnh. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong oxide trên là A. 0. D. Số hiệu nguyên tử. A. TTPPTQG-2018) Nguyên tố chromium (Cr)có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? (Đ) Cr(OH)_(3) D. NaCrO_(2) Câu 1: Câu 2: Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân từ? tích. (c) Khối lượng. A. Hóa trị. BAI KIKM TRA-DANH GIÁ KIỂN THỨC PHÁN OXI HÓA-PHẦN ỨNG OXI HÓA- KHỨ B. 3. C22. D. 4. Câu 5: Cho các phân từ sau: H_(2)S,SO_(3),CaSO_(4),Na_(2)S,H_(2)SO_(4) Số oxi hóa của nguyên tử S trong các phân từ trên lẫn lượt là B. +6 C. +2 (D) +3 Cho các hợp chất Sau: NH_(3),NH_(4)Cl HNO_(3),NO_(2) Số hợp chất chứa nguyễn tử nitrogen có số oxi hóa -3 là A. 1. Câu 6: A. 0,+6,+4,+4,+6 B. 0. +6,+4,+2,+6 C. +2,+6,+6,-2,+6 (D) -2,+6,+6,-2,+6 trong Fe_(2)O_(3) là Fe_(2)O_(3) là thành phần chính của quặng hematite dò dùng để luyện gang Số oxi hóa của iron (Fe) A. +3 C. -3 D. -6 Câu 7: B. +6 nitrogen (N) trong ammonia là Ammonia (NH_(3)) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của B. -3 A. +3 C. +1 D. -1 Câu 8: Cho các chất sau: Cl_(2) HCl, NaCl, KClO_(3),HClO_(4) Số oxi hóa của nguyên tử C1 trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 0, +1,+1,+5,+7 B. 0. -1,-1,+5,+7 D. 0,1,1,57. D. Fe_(2)O_(3) Câu 10: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên từ? A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton. Câu 9: Iron có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? B. FeCl_(3) C. 1. -1,-1,-5,-7 A. Fe(OH)_(3) C. FeSO_(4) Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa -khử, chất oxi hóa là chất C. proton. D. cation. A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton. Câu 11: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhận B. neutron. A. electron. Câu 13: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? A. HNO_(3)+NaOHarrow NaNO_(3)+H_(2)O N_(2)O_(5)+H_(2)Oarrow 2HNO_(3) C. 2HNO_(3)+3H_(2)Sarrow 3S+2NO+4H_(2)O D. 2Fe(OH)_(3)xrightarrow (t^0)Fe_(2)O_(3)+3H_(2)O Câu 14: (Đề THPT QG - 2015) Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) 2KClO_(3)xrightarrow (t^0)2KCl+3O_(2) C. 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O . D. 4Fe(OH)_(2)+O_(2)xrightarrow (t^0)2Fe_(2)O_(3)+4H_(2)O Câu 15: Trong phản ứng hóa học: Fe+H_(2)SO_(4)arrow FeSO_(4)+H_(2) mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B.nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D.nhận 1 electron. Câu 16: Trong các phản ứng hóa học:2Na+2H2O 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) chất oxi hóa là A. H_(2)O B. NaOH. C. Na. D. H_(2) Câu 17: Cho nước Cl_(2) vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl_(2)+2NaBrarrow 2NaCl+ Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất A. NaCl. B. Br_(2) Câu 18: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia (1) C. Cl_(2) D. NaBr. A. 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (xt,t^circ )4NO+6H_(2)O B. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl C. 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2) 4NH_(3)+3O_(2)xrightarrow (t^6)2N_(2)+6H_(2)O Câu 19: Trong phản ứng: 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O . Số phân tử nitric acid đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(262 phiếu bầu)
Anh Namthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1. +6<br />2. +3<br />3. -2, +6, +6, -2, +6<br />4. -3<br />5. +3<br />6. +6, +4, +2, +6<br />7. -3<br />8. 0, -1, -1, +5, +7<br />9. +3<br />10. +2<br />11. nhận electron<br />12. \( 2HNO_3 + 3H_2S \rightarrow 3S + 2NO + 4H_2O \)<br />13. \( CaCO_3 \rightarrow CaO + CO_2 \)<br />14. 2<br />15. 2 electron<br />16. \( H_2O \)<br />17. \( Cl_2 \)<br />18. \( 4NH_3 + 5O_2 \rightarrow 4NO + 6H_2O \)<br />19. 2
Giải thích
1. Số oxi hóa của Cr trong \( Na_2CrO_4 \) là +6.<br />2. Số oxi hóa của Cr trong \( Cr_2O_3 \) là +3.<br />3. Số oxi hóa của Cr trong \( H_ \) là -2, trong \( SO_3 \) là +6, trong \( CaSO_4 \) là +6, trong \( Na_2S \) là -2 và trong \( H_2SO_4 \) là +6.<br />4. Số oxi hóa của N trong \( NH_3 \) là -3.<br />5. Số oxi hóa của Fe trong \( Fe_2O_3 \) là +3.<br />6. Số oxi hóa của N trong \( NH_3 \) là -3.<br />7. Số oxi hóa của Cl trong \( Cl_2 \) là 0, trong \( HCl \) là -1, trong \( NaCl \) là -1, trong \( KClO_3 \) là +5 và trong \( HClO_4 \) là +7.<br />8. Số oxi hóa của Fe trong \( FeCl_3 \) là +3.<br />9. Số oxi hóa của Fe trong \( FeSO_4 \) là +2.<br />10. Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử.<br />11. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất nhận electron.<br />12. Phản ứng \( 2HNO_3 + 3H_2S \rightarrow 3S + 2NO + 4H_2O \) là phản ứng oxi hóa - khử.<br />13. Phản ứng \( CaCO_3 \rightarrow CaO + CO_2 \) không phải là phản ứng oxi hóa - khử.<br />14. Trong phản ứng \( Fe + H_2SO_4 \rightarrow FeSO_4 + H_2 \), nguyên tử Fe nhường 2 electron.<br />15. Trong phản ứng \( 2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2 \), chất oxi hóa là \( H_2O \).<br />16. Trong phản ứng \( Cl_2 + 2NaBr \rightarrow 2NaCl + Br_2 \), chất oxi hóa là \( Cl_2 \).<br />17. Phản ứng \( 4NH_3 + 5O_2 \rightarrow 4NO + 6H_2O \) không thể hiện tính khử của ammonia.<br />18. Trong phản ứng \( 3Cu + 8HNO_3 \rightarrow 3Cu(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O \), 2 phân tử nitric acid đóng vai trò chất oxi hóa.