Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
1. Pha 1 lít dung dịch EDTA 0.1N (M=372,24g/mol Pgt 99% 2. Tính lượng MgSO_(4).7H_(2)O(P=99,5% ;M=246g/mol) cần lấy dê pha dươc 200ml MgSO_(4) 0,1N dùng làm dung dịch chuẩn dê xác định nồng độ dung dịch EDTA? 3. Chuẩn độ 10ml dung dịch mâu hỗn hợp Ca^2+,Mg^2+ pH=10 với chỉ thị ETOO bằng dung dịch EDTA 0.02N thì tốn hết 6,3ml.Tương tự chuẩn độ 10 ml dung dịch mẫu trên ở pH=12 với chỉ thi murexide bǎng dung dịch EDTA 0.02N tốn 3.4ml . Tính nông độ Ca^2+,Mg^2+
Câu 1: Công thức phân tử của propylene là MUCDOIEM A. C_(3)H_(6) B. C_(3)H_(4). cộng nước (xúc tác c C_(3)H_(8) D. C_(2)H_(4). Câu 2: ChoCH=CH Hg^2+,H_(2)SO_(4) t") sản phẩm thu được là A. CH_(3)-CH_(2)-OH. CH_(2)-CH-OH. C. CH_(3)-CH=O D. CH_(2)(OH)-CH_(2)(OH). Câu 3: Suc khi acetylene vào dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) thấy xuất hiện D. dung dich mauxarh A. kết tủa vàng nhạt. B. kết tua màu trắng. C. kết tia đó nâu. Câu 4: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? D. CH_(2)-CH_(2) A. CH_(3)-CH-CH-CH_(3). B. CH=CH. C. CH_(4). Câu 5: Hydrocarbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom? D. Ethylene. A. Styrene. B. Toluene C. acetylene Câu 6: Số đồng phân cấu tạo của alkene C_(4)H_(8) D. 1 B. 4 C. 3 A. 2 Câu 7: Cho isopentane phản ứng với Cb (ánh sáng) tạo ra số đến xuất monochloro là D. 5. A. 2. B. 3. C. 4. Câu 8: Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử? B. D. CH_(4). A. C_(2)H_(6) C_(2)H_(2). C. C_(2)H_(4) Câu 9: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tư? A. Methane. B. Acetylene. C. Ethylene. D. Proylene. Câu 10: Ở điềukiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br_(2)' A. CH_(4). B. C_(2)H_(4). C. C_(3)H_(8) D. C_(6)H_(6) Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A C_(2)H_(6) ở trạng thái lỏng điều kiện thường. B. C_(3)H_(8) tan tốt trong nướC. C. C_(2)H_(6) tham gia phản ứng thể với chlorine khi chiếu sáng. D. C_(3)H_(8) tham gia phản ứng cộng với H_(2) Câu 12: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lòng? A. Methane. B. Bezene. C. Ethylene. D. Acetylene Câu 13: Số nguyên tử cacbon trong phân từ methylpropene là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Cho 4 chất:methane, ethane, propane và butane. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thể monoclo di A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Alkene có công thức tông quát C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) B. Các Alkyne có 1 liên kết ba Cequiv C trong phá C. Alkyne không có đồng phân hình họC. D. Các alkyne và alkene chỉ có đồng phân mag Câu 16: Chất nào sau đây có đồng phân cấu tạo? A. C_(2)H_(2). B. C_(2)H_(6). C_(3)H_(8) D. C_(3)H_(4) Câu 17: Khi đun nóng tolucne không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H_(2) (xúc tác). B. KMnO_(4). C. Br_(2) (xúc tác). A. CH=C-CH(CH_(3))_(2). B. CH_(3)-CH=C(CH_(3))-CH_(3). C. CH=C-C(CH_(3))_(3). D. CH_(2)-CH-4 Câu 18: Cho isopentane (2-methylbutane) tác dụng với chlorine theoti lệ mol 1:1 . Sản phẩm chính thu amc A. 2-chloro-3-methylbutane. B.2-chloro-2methylpentane. C.2 -chloro-2-methylbutane. D.2-chloro-3-m Câu 19: Chất nào sau đây khi hiđro hoá hoàn toàn không thu được isopentane? D. NaOH 16667% Công thức phân tử củ
Cho isopentane tác dụng với chlorine trong điều kiên có ánh sáng thu được số đồng phân cấu tạo monochloro tối đa là bao nhiêu?
Câu 6: Cho giá trị thể điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa - khử sau đây: E_(re^2+/F_(e))^0=-0,44(V);E_(Zn^2-/dn)^0=-0,76(V);E_((a^2+/,K)^0)=+0,34(V) a) Phản ứng dạng: X+HCl(aq)arrow khhat (o)ng xảy ra. X là kim loại nào trong các kim loại trên, giải thich. b) Thực hiện các thí nghiệm sau đây. - Thí nghiệm 1:Cho kim loại Zn vào dung dịch FeSO_(4) - Thí nghiệm 2: Cho Cu vào dung dịch ZnSO_(4) Các thí nghiệm trên có xảy ra phản ứng hay không, giãi thich? Câu 7: Ngâm một lá kẽm trong 20 mL dung dịch AgNO_(3) nồng độ a mol/L cho đến khi kẽm không tan thêm nữa. Lấy lá kẽm ra, rừa nhẹ. làm khô rồi đem cân thì thấy khối lượng lá kẽm tǎng thêm 0.604 g. Giá trị của a là bao nhiêu? của một số cặp oxi hoá - khử ở bàng sau:
Kellua. Bước 2: Thêm 2 mL dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm (1). Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm rồi ngâm vào cốc nước nóng khoảng 5 phút,, thỉnh thoảng lắc đều ống nghiệm, để nguội rồi lấy khoảng 1 mL chất lỏng ở phần trên ống nghiệm (1) và chuyển sang ống nghiệm (2). Bước 4: Trung hòa base dư ở ống nghiệm (2) bằng dung dịch HNO_(3) (thử bằng giấy chỉ thị pH) rồi nhỏ thêm vài giọt dung dịch AgNO_(3) 1% , quan sát thấy có kết tủa vàng nhạt xuất hiện. a) Đúng Trong bước 1 , nếu xuất hiện kết tủa, chứng tỏ phần lớp trên chỉ có bromoethane. b) Đúng Sau bước 2 , sản phẩm thu c) Đúng Kết tủa thu được sau bước 4 d) Đúng Sai Trong bước 3 có thể thay HNO_(3) bằng HCl nhưng không được thay bằng HBr.