Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
nhận electron. nhận electron ứng oxi hoá-khu chả an lựa chon. B. nhường proton. C. nhương electron D. nhận proton 2: Trong phản ứng hoá hoc: Mg+H_(2)SO_(4)arrow MgSO_(4)+H_(2) mỗi nguyên từ Mg đã nhận 2 electron C. nhận 1 electron. B. nhương 1 electron. 3. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe_(2)O_(3) D. nhường 2 electron ở nhiệt độ cao theo phản ứng Fe_(2)O_(3)+3COarrow 2Fe+3CO_(2) Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khừ là C. Fe. B. Fe_(2)O_(3). 4: Phân ứng nào dưới đây thuộc loại phân ứng oxi hóa - khư? D. CO_(2). NaOH+HClarrow NaCl+H_(2)O. 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O. AgNO_(3)+HClarrow AgCl+HNO_(3) 5: Phát biểu nào sau đây không dùng? CaO+CO_(2)arrow CaCO_(3) Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2 trừ một số trường hợp ngoại lệ SO Oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1, Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là diện tích của nguyên từ nguyên tố đó với già hợp chất là ion. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đối tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng. 6: Hãy cho biết Fearrow Fe+1 c là quá trình nào sau dây? . Oxi hóa B. Khùr. D. Tự oxi hóa-khử. 7. Dẫn khi H_(2) đi qua ống sứ dựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học saw C. Nhận proton +H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khừ là CuO. B. H_(2) C. Cu. 8. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là D. H_(2)O 1. chất khứ. B. chất oxi hóa. C. acid D. base 9. Cho quá trình Cu Cuarrow Cu+2e đây là quá trình 1. oxi hóa. B. khir. C. nhận proton aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+cH_(2)O D. tư oxi hóa -khir Tỉ lệ a: b là 10. Cho phương trình phàn ứng B. 2:3 1. 1:3 C. 2:5 D. 1:4 11: Cho sơ đồ sau: Fexrightarrow ((1)))FeCl_(3)xrightarrow ((2))FeCl_(2)xrightarrow ((15))Fe(OH)_(2)xrightarrow ((4))Fe_(2)O_(3)xrightarrow ((5))Fe ng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là (mỗi mũi tên là một phương trình)? B. (2), (3), (4) C. (3). (4) D. (3) ).(2), (4), (5) 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng của copper (II) sulfate với magnesium? Biết phương hoá học xảy ra như sau: CuSO_(4)+Mgarrow MgSO_(4)+Cu. . Nguyên tứ magnesium bị khư. . Nguyên tử magnesium nhường electron. B. Copper (II) sulfate b oxi hóa. D. Copper (II) sulfate là chất nhường electron. 13: Số mol electron cần dùng để khử hết 0,5 mol Fe_(2)O_(3) thành Fe là D. 1,5 mol. A. 4.5 mol B. 0.5 mol. C. 3.0 mol. 14. Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuân khác 0? C. Na(s) D. SO_(2)(g) N_(2)(g) B. S(s) 15. Enthalpy của phản ứng là . Nhiệt lượng cân cung cấp cho phản ứng Nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng ở điều kiện xác định. . Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điêu kiện xác định. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện xác định. 16: Diều kiện nào sau đây là diều kiện chuẩn đối với chất khí? Áp suất 1 atm và nhiệt độ 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25^circ C hay 298K. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 25^circ C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K 17: Kí hiệu biến thiên enthalpy của phản ứng (nhiệt phản ứng) ở điều kiện chuẩn là D. Delta _(1)H B. Delta _(1)H_(298)^circ C. Delta _(r)H Delta _(1)H_(298)^circ 18: Chắt khí kí hiệu là 2NaCl(s)arrow 2Na(s)+Cl_(2)(g) Delta _(1)H_(208)^0=822.4kJ C.(1) D. (s) 19: Cho phản ứng:2NaCl (s) quá trình nấu ǎn. dù bị dun nóng nhưng muối ǎn không bị phân hủy thành khí Cl_(2) đốc, vì Delta _(1)H_(2)^0 rất dương, phan ứng không thuận lợi xảy ra. B. Delta _(1)H_(28)^circ rất âm, phản ứng không thuận lợi xay ra. hàn ứng trên là phan ứng toa nhiệt. D. Phàn ứng trên là phàn ứng thu nhiệt :0: Loại phản ứng nào sau đáy cân phải cung cấp nǎng lượng trong quá trình phản ứng? B. Phan ứng tạo g kim loại hàn ứng nhiệt phân. D. Phan ứng trao đôi. hàn ứng dốt cháy.
TRAM 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VÓI PHI KIM (O_(2)) (Thời gian: 4 phút) Mục tiêu: HS trình bày được TCHH của kim loại tác dụng với phi kim là oxygen. Nhiệm vụ: Đọc thông tin và trả lời câu hỏi. 1.Các vật dụng bằng aluminium (nhôm) rất bền trong không khí và nước do chúng có lớp màng oxide bảo vệ đó chính là aluminium oxide (Al_(2)O_(3)) Oxide này cũng được tạo ra khi đốt cháy Al trong khí oxygen . Hãy viết phương trình hóa học xảy ra? __ ...................................................................... 2. Tương tự iron (Fe) cũng cháy trong khí oxygen tạo ra Fe_(3)O_(4) Hãy viết phương trình hóa học xảy ra? __ Kết luận: Kim loại tác dụng với khí oxygen thu được sản phâm là __
Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: CO (g) + O 2 (g) → (1)/(2)CO 2 (g) (Delta )_(r)(H)_(298)^o = -283,0 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2 : (Delta )_(r)(H)_(298)^o (CO 2 (g)) = –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là A. –110,5 kJ. B. +110,5 kJ. C. –141,5 kJ. D. –221,0 kJ.
Câu 4. Kim loại X tác dung với H_(2)SO_(4) loãng cho khí H_(2) Mặt khác. oxit của có nhiêt độ cao. a.Có bao nhiêu kim loại trong số các kim loại sau:K.Zn,Cu,Fe , Mg. Ag, Al phù hợp với X? b. Viết phương trình phản ứng xảy ra? Câu 5. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0.09 mol oxygen. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O_(2) trong bình chỉ còn 0.0865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. a. Viết các phản ứng xảy ra? b.Giá trị m đã dùng là bao nhiêu?
C. sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)lt sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) 1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thǎng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử trong mỗi phản ứng. Zn+H_(2)SO_(4)arrow ZnSO_(4)+S+H_(2)O II. TƯ LUẠN Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N_(2)H_(4)(g)arrow N2(g)+2H_(2)(g) Biết nǎng lượng liên kết: N-N163kJ/mol;N=N946kJ/mol;N-H389kJ/mol;H-H436kJ/mol Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng? Hãy cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. __ ... Câu 3. Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C_(2)H_(2)(g)+2H_(2)(g)arrow arrow C_(2)H_(6)(g) biết nǎng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn): E_(b)(H-H)=436kJ/mol;E_(b)(C-H)=418kJ/mol;E_(b)(C^circ C)=837J __ ......................................................................