Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Cau 42 : Dãy gồm các chất chi có tính oxi hóa là: A. H_(2)O_(2) HCI SO_(3) C. O_(3) KClO_(4),H_(2)SO_(4) B. O_(2),Cl_(2),S_(3) D. FeSO_(4),KMnO_(4), HBr. Câu 43 : Dây chất gồm những chất chỉ thế hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxygen - hóa khử là: A. H_(2)SO_(4) đặc nóng. F_(2) C. F_(2),SO_(2) B. SO_(2),H_(2)SO_(4) đặc nóng. D. S. SO_(2) Câu 44 : Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất? A. H_(2)O và H_(2)O_(2) cùng có tính oxi hóa, nhưng H_(2)O có tính oxi hóa yếu hơn. B. H_(2)SO_(3) và H_(2)SO_(4) cùng có tính oxi hóa, nhưng H_(2)SO_(4) có tính oxi hóa mạnh hơn C. O_(2) và O_(3) cùng có tính oxi hóa, nhưng O_(3) có tính oxi hóa mạnh hơn. D. H_(2)S và H_(2)SO_(4) cùng có tính oxi hóa, nhưng H_(2)SO_(4) có tính oxi hóa yếu hơn Câu 45 : Trường hợp nào sau đây có phản ứng? A. H_(2)SO_(4)loang+Cu B. H_(2)SO_(4) lo ang +S C. H_(2)SO_(4)dhat (a)c,nguhat (j)i+Al. H_(2)SO_(4)dac+Na_(2)CO_(3) Câu 46 : Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng nhưng không tan trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng là: A. Hg, Ag, Cu. C. Ag, Fe, Pt. B. Al, Fe, Cr. D. Al, Cu, Au. Câu 47 : Dãy chất nào sau đây H_(2)SO_(4) đặc tác dụng mà H_(2)SO_(4) loãng không tác dụng? A. Cu, S, C Ag B. Au, S, Al Fe D. Al, Zn,Fe , Cr C. Cu, Al, Fe . Cr Câu 48 : Cả acid H_(2)SO_(4) loãng và H_(2)SO_(4) đặc đều tác dụng được với tập hợp các chất sau: A. Fe, Cu, Al_(2)O_(3),Pb(NO_(3))_(2) C. Fe_(2)O_(3),Ba(NO_(3))_(2) Al, NaCldd B. Zn, BaCl_(2),Ag_(2)O,NaHCO_(3) D. Au, ZnO, BaCl2 ,KOH Câu 49 : Trong các phản ứng sau đây.nào acid H_(2)SO_(4) là acid đặc? A. H_(2)SO_(4)+Na_(2)CO_(3)arrow Na_(2)SO_(4)+CO_(2)uparrow +H_(2)O B H_(2)SO_(4)+Caarrow CaSO_(4)+H_(2)uparrow c 2H_(2)SO_(4)+Cuarrow CuSO_(4)+2H_(2)O+SO_(2)uparrow Câu 50: Trong phản ứng nào chất tham gia là sulfuric acid đặc? D 3H_(2)SO_(4)+2Alarrow Al_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2) T A. H_(2)SO_(4)+Na_(2)SO_(3)arrow Na_(2)SO_(4)+SO_(2)+H_(2)O C. H_(2)SO_(4)+Fe(OH)_(2)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O B H_(2)SO_(4)+Fe_(3)O_(4)arrow FeSO_(4)+Fe_(2)(SO_(4))_(3)+H_(2)O D. Cả A và C Câu 51 : Phản ứng nào sau đây là sai? A 2FeO+4H_(2)SO_(4)dhat (a)carrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+4H_(2)O B Fe_(2)O_(3)+4H_(2)SO_(4)dhat (a)carrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+4H_(2)O C. FeO+H_(2)SO_(4) loang arrow FeSO_(4)+H_(2)O D. Fe_(2)O_(3)+3H_(2)SO_(4)loangarrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2)O Câu 52 : Phản ứng nào sai: A Ba(HCO_(3))_(2)+H_(2)SO_(4)arrow BaSO_(4)+2H_(2)O+O_(2) 2H_(2)O B. 2FeO+2H_(2)SO_(4)loingarrow 2FeSO_(4)+SO_(2)+ c Cu+2H_(2)SO_(4)darrow CuSO_(4)+2H_(2)O+SO_(2) 4H_(2)O D. Fe_(3)O_(4)+4H_(2)SO_(4)arrow FeSO_(4)+Fe_(2)(SO_(4))_(3)+ Câu 53 : H_(2)SO_(4) đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
Câu 12: Tại sa 0 không nên đổ nước vào đá m o dấu mơ?
Để luyện tập hóa học -10 Câu 15: [CTST) Diều nào sau dây sai khi nói vé tính chất của hợp chất cộng hoá trị? A. Các hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn các hợp chất ion B. Các hợp chất cộng hoá trị có the ở thể rắn lỏng hoặc khí trong điều kiện thường. C. Các hợp chất cộng hoá trị đều dần điện tốt. D. Các hợp chất cộng hoá trị không phân cực tan được trong dung môi không phân cựC. Câu 16: Hầu hết các hợp chất ion : A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sói cao B. Dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ. C. Ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện. D. Tan trong nước thành dung dịch không điện li. Câu 17: Đa số các hợp chất cộng hóa trị có đặc điểm là: A. Có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. C. Có khả nâng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng cháy. D. Khi hòa tan trong nước thành dung dịch diện li. Câu 18: (SBT-Kết Nối Tri Thức ) Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất ion dể hoá lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định. Câu 19: (CTST) Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường, để tan trong nướ tạo dung dịch dần điện đượC. Hợp chất A là A. sodium chloride (NaCl) B. glucose (C_(6)H_(12)O_(6)) C. sucrose (C_(12)H_(22)O_(11)) D. fructose (C_(6)H_(12)O_(6)) Câu 20: [CTST) Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na_(2)O) A. Trong phân từ Na_(2)O các ion Na^+ và ion O^2- đều đạt cấu hình electron bèn vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na;O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na^+ và một ion O^2 C. Là chất rắn trong điều kiện thường. D. Không tan trong nước chi tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride __ Câu 21: (CTST) Tính chắt nào sau đây không phải của magnesium oxide (MgO) A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl. B. Chất khí ở điều kiện thường. C. Có cấu trúc tinh the. D. Phân tư tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Mg^2 và O^2- Câu 22: (SBT - Cánh Diều | Cho các phát biểu sau về hợp chất tạo thành giữa Na^+ và O^2- (a) Là hợp chất ion (b) Có công thức hóa học là NaO. (c) Trong điều kiện thường. tồn tại ở the khi. (d) Trong điều kiện thường, tồn tại ở thế rắn. (c) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. (g) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. (h) Lực tương tác giữa Na^ast và O^2- là lực tĩnh điện Số phát biểu đủng là A. 3 B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? A. HCI B. Cl_(2) C. NH_(3) D. H_(2)O Câu 24: Phân tử nào sau đây không phân cực? A. H_(2)O B. NH_(3) C. NCl_(3) D. CO_(2) Câu 25: [SBT-Kết Nối Tri Thức } Hợp chất nào sau đây có liên kết cọng hóa trị phân cực? A. H_(2) B. CHCl_(3) C. CH_(4) D. N_(2) Câu 26: Hợp chất nào sau đây mà trong phân tư có liên kết ion? A. H_(2)SO_(4) B. H_(2)S C. NaNO_(3) D. HBr. Câu 27: [CTST] Chất nào sau đây không có liên kết cộng hoá trị phân cực? O_(2) B. CO_(2) C. NH_(3) D. HC Câu 28: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hoa trị phân cực? A. H_(2) B. Na_(2)S C. Na_(2)O D. Nal Muốn chien thẳng phat biết chuẩn bi
Bài 9. a. Cần thêm bao nhiêu gam Sodium glycolate (HOCH_(2)COONa) vào 400 .0 mL dung dịch acid glycolic (HOCH_(2)COOH) 100 M để tạo thành dung dịch đệm có pH 4 . 0. ( K_(a) =1.8ast 10^-4) b. Cần thêm bao nhiêu gam sodium formate (HCOONa)vào 500.0 mL dung dịch acid formic (HCOOH) 1.00 M đê tạo thành dung dịch đệm có pH=3.50(K_(n)=1.8ast 10^-4)
17 chily D. Khu him tan trung dien li chất của hìng chia 1. Hen chation có nhiệt độ nhing chhy thing hoá long A. Hop chat inn they can D. Hop chilt in có nhiệt độ nh không xác tính tho dung dich din điện đượC. Hop chất chất nan 1) the A. sodium chloride (NaCl) B. glume 16 athitin C. nuctone (C_(12)16,0_(11)) (CHoth) nào dưới đây không Natin A. Trong phin tir Na_(2)(1) cas ion Na' Vả ion 1) diện giữa hai lon Na' mil ton () C. Là chất rân trong điều Liên thuring D. Khong tam trong dung mili không phân (4a 21: [CTST) Tinh chất nào sau đây không phải cứa magnesian oride (M,n) nồng chay cao hom so vo NaCl didu hien thuning tinh the hơn lực hút tinh điện giữa ion Mg^3 () - Cành Diều | Cho các hợp chất tao thành No (a) Là hip chất ion (b) Cacing thin No (c) Trong dieu hien thường. tâm tại a the whi (d) Trong disken the rise (a) Combin the thing Na' và ( )- A. R. c D. nào sau đây có liên kiệt công hóa in thing cus? HCl B. ( ) Mr II 11.6 Cin 4 Phin philation? Hoe II NH NH_(3) CO H_(2) Like Ch_(2) . Histh 164 Nitit Hite Theta _(2) (1) KH a it 14. Not it hint