Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Cau 20: Ban có ba logi pigment matu:Pigment A, Pigment B và Pigment C. Ban tien hanh thứ nghiệm độ hòa tan của chúng trong ba dung môi khác nhau: nước (Water)ethanol (Ethanol), và diu (Oil). Kết quá thu được nhu sau: Pigment A: tan tốt trong Ethanol, it tan trong Water, không tan trong Oil. Pigment B: tan the trong Water, it tan trong Ethanol, không tan trong Oi. Pigment C: không tan trong Water và Ethanol tan thot trong Oil. Dựa trên dư liju trên, câu nào sau A. Pigment Ala mor chất phân cực (polar) B. Pigment Bil một chất không phân cue (non-polar) C. Pigment Cla một chất phân cực (polar) D. Pioment B co thể tan tốt trong dung môi hou cơ (organic solven()
Câu 6: Phân từ KCl được hình thành do: A. Suket hop giữa nguyên tử K là nguyên tư Cl. B. Sự hết hop gitra ion X^ast vaion Cl^2 C. Suket hop gitra ion K vi ion Cl^ast D. Sự ket hop gioa ion K^ast và ton Cl. Câu 7: Nếu xét nguyên tư X có 3 electron hóa trị và nguyên từ Y có 6 electron hóa trị thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi A. XY_(2) B. X_(2)Y_(3) C. X_(2)Y_(2) D. X_(1)Y_(2) Câu 8: [SBT - Kết Nối Tri Thức | Cập nguyên từ nào sau đây không tạo được hợp chất ion dạng X_(2)Y hole XY_(2) A. Nota O B.Kus C. Cava O D. Ca vicl Câu 9: Bản kinh của nguyên tử Al như thế nào so với bán kinh của cation Al^3+ trong tinh the AlCl A. Bing nhau B. B.in kinh cua Al lớn hơn Al^3+ C. Ban kinh cua Al nho hon Al^3+ D. Không dư đoàn đưoC. Câu 10: ( Cảnh Diều | ZnO là hợp chất được sử dụng nhiều trong kem chồng nǎng. Bán kinh của nguyên từ O như thể nào so với bán kinh của anion O^2- trong tinh thể ZnO? A. Bing nhau B. Bán kinh của Olon hom O^2- C. Bán kinh của O nhó hơn O^2- D. Khong dur đoàn đượC. Câu 11: Tinh chất nào sau đây không phải tinh chất cua hợp chất ion: A. Có tinh bên.nhiệt độ nóng chảy cao B. Có tinh dắn điện và tan nhiều trong nướC. C. Có tinh din nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Chứa các liên kết ion Câu 12: Nhận định sai vé hợp chát cộng hóa trị là: A. Các hop chit cộng hóa trị thường là chất ràn. chất lòng hoặc chất khí.có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Các hop chât cộng hòa trị không cực tan tốt trong các dung môi hữu co. C. Các hop chât cộng hóa trị tan tốt trong nướC. D. Các hợp chất cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng thải. Câu 13: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là: B. Dều có sự cho và nhận các c hóa trị A. Deu được tao thành do sức hút tĩnh điện. C. Đêu có sự góp chung các e hóa tri. D. Deu tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 14: Gióng nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là: B. Đều tạo thành từ những e chun:giữa các ntư. A. Yes có nhùng cập e dùng chung C. Liu là nhừng liên kết tương đối hàm bên. 1) Diu thành các chất có nhiệt độ nón:cháy thấp.
C. carbon và oxygen. D. carbon và nitrogen. Câu 16: (SBT - CTST) Cho các chất sau: CH_(3)CH_(2)CH_(3)CH_(3)NH_(2)CH_(2)=CHCHCH_(3),CH_(2)=CH-COOH,CH_(2)=CH-CH=CH_(2) CH_(3)OH,CHequiv CH,C_(6)H_(5)OH HCHO, CH_(3)COOCH_(3),H_(2)NCH_(2)COOH. Số chất thuộc hydrocarbon và dẫn xuất hydrocarbon trong dãy trên lần lượt là A. 3 và 8. B. 8 và 3. C. 7 và 4. D. 4 và 7. Câu 17: (SGK -Cánh Diều) Cho dãy các hợp chất: C_(3)H_(6)(1),C_(7)H_(6)O_(2)(2),CCl_(4)(3),C_(18)H_(38)(4),C_(6)H_(5)NH_(2)(5) C_(4)H_(4)S (6). Số chất thuộc hydrocarbon và dẫn xuất hydrocarbon trong dãy trên lần lượt là A. 3 và 3. B. 2 và 4. C. 1 và 5. D. 4 và 2. Câu 18: (SBT - KNTT) Nhóm chức là..(1).. gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Cụm từ thích hợp điền vào (1) trong phát biểu trên là A. nguyên tử. B. phân tử. C. nhóm nguyên tử. D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử. Câu 19: [SBT - KNTT) Phổ hồng ngoại là phương pháp vật lí rất quan trọng và phổ biến để nghiên cứu về A. thành phần nguyên tố chất hữu cơ. B. thành phần phân tử hợp chất hữu cơ. C. cấu tạo hợp chất hữu cơ. D. cấu trúc không gian hợp chất hữu cơ. Câu 20: Ethanol có công thức cấu tao là C_(2)H_(5)OH , tính chất đặc trưng của ethanol là tác dụng với kim loại hoạt động như Na , K, không tác dụng với dung dịch NaOH, KOH. Hợp chất hữu cơ X có cùng nhóm chức với ethanol, X không thể là chất nào sau đây? A. CH_(3)OH B. C_(2)H_(5)OH C. CH_(2)=CHCH_(2)OH D. CH_(3)CHO Câu 21: (SGK - KNTT)Glutamic acid là một chất dẫn truyền thần kinh , giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt glutamic acid như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt __ Glutamic acid có công thức cấu tạo: HOOOC-CH_(2)-CH_(2)-CH(NH_(2))-COOH Các nhóm chức có trong phân tử glutamic acid là A. NH_(2) B. CH_(2) C. COOH. D. NH_(2) và COOH.
Câu 35> Ngâm một lá đồng trong 20 ml dung dịch AgNO_(3) cho đến khi đồng không tan thêm nữa. Lấy lá đồng ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì khối lượng lá đồng tǎng 1,52 gam . Nồng độ mol của dung dịch AgNO_(3) là A. 2M. B. 2,5M. C. 1,5M. D. 1M.
Câu 8: (SBT - CTST) Cho các chất sau: NaCl, H_(2)SO_(4),CH_(4),CH_(2)=CH_(2),HCOONa,CH_(3)-CH_(2)-OH,CH_(3)-CH=O, KOH, Ba(NO_(3))_(2),CO_(2),Al_(4)C_(3) KCN. Số chất thuộc hợp chất vô cơ và hợp chất chất hữu cơ lần lượt là A. 7 và 5. B. 5 và 7. C. 6 và 6. D. 8 và 4. Câu 9: (SBT - KNTT)Phân tử chất nào sau đây không chỉ chứa liên kết cộng hóa trị? A. CH_(3)CH_(2)OH B. CH_(3)CH=O C. CHequiv CH. D. CH_(3)COONa Câu 10: (SBT - KNTT)Trong các chất sau đây, chất nào dễ cháy nhất? A. CO_(2) B. C_(2)H_(5)OH C. Na_(2)CO_(3) D. N_(2) Câu 11: (SBT - CTST)Phản ứng hoá học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra A. chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. B. nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. C. nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. chậm, hoàn toàn , không theo một hướng nhất định Câu 12: (SBT - CTST) Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường là A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết kim loại. C. liên kết hydrogen. D. liên kết ion. Câu 13: (SBT - CTST) Các hợp chất hữu cơ thường có A. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao, không tan hoặc ít tan trong nước,tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, tan nhiều trong nước và các dung môi hữu cơ. C. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, không tan hoặc ít tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. D. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, không tan trong nướC. Câu 14: (SBT - KNTT) Cho các hợp chất sau: CH_(4);NH_(3);C_(2)H_(2);CCl_(4);C_(2)H_(4);C_(6)H_(6) Số hợp chất thuộc loại hydrocarbon là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.