Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
A v=ktimes (C_(A)^0times n_(A)+n_(B)times C_(n)^b) /D. y=ktimes C_(A)^sigma times C_(n)^b gas khi nấu ân Câu 5. Dưới đây là có số hiện tượng xây ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc đọ tâng dần C v=-ktimes C_(A)^otimes C_(B)^b (a) Tâm tôn thiếc b)gi sét D. (1). (3)c B. v=-ktimes (C_(A)^otimes n_(A)+n_(H)) men son too soa chua (1) Nương bánh m) B. (2), (1), (3), (4) B. nhường electron, có có hóa giam, bị khư electron, có số oxi hóa giảm, bị khứ A. (1), (2), (3), (4) Câu 6. Chất khữ là chất C. nhận electron, có số oxi hóa tǎng, bị oxi hóa B. Nồng độ chất tham gia phan ứng cao C. nhường electron, có số oxi hóa tǎng, bị oxi hóa D. Khoảng nhiệt độ cao Câu 7. Quy the Van't gần đùng trong Quy tác độ chất tham gia phàn ứng thấp C. Khoảng nhiệt độ không cao Câu 8. Phàn ứng oxi hóa - khử là A. phàn ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyèn tir của một nguyên tố khác trong hợp chất. B. phàn img để một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiệt phiết chất mới. ứng hóa học trong đó hai hay nhiều chất ban đầu sinh nhất một nguyên tố hóa họC. học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên kết là Delta _(t)H_(298)^circ =-sum E_(b)(cd)-sum E_(b)(sp) B Delta _(r)H_(208)^circ =sum E_(b)(cd)-sum E_(n)(sp) Delta _(t)H_(298)^circ =sum E_(b)(cd)+sum E_(n)(sp) C. Delta _(r)H_(208)^circ =-sum E_(b)(cd)+sum E_(b)(sp) Câu 10. Cho phương trình hóa học của phàn ứng: Cl_(2)+2NaOHarrow NaCl+NaOCl+H_(2)O Trong phàn ứng trên. Cl_(2) B. là chất khừ. A. là chất oxi hóa. C. không là chất oxi hóa, không là chất khứ D. vừa là chất oxi hóa. vừa là chất khử. Câu 11. Phàn ứng thu nhiệt là A. Phản ứng giải phóng nǎng lượng dưới dạng nhiệt.B. Phàn ứng hấp thụ nâng lượng dưới dạng nhiẹt. C. Phàn ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. Phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 12. Phin img nào sau đây có thể tự xảy m ở điều kiện thường? A. Phàn ứng nung vôi. B. Phàn ứng giữa H_(2) và O_(2) trong không khí. C. Phàn ứng giữa Fe và dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tim. Câu 13. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g)Delta _(r)H_(298)^circ =+179,20kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. không có sự thay đồi nâng lượng. C. toả nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 14. Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene (PP) PP được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống, màng,dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình kháC. Phản ứng tạo thành propene từ propyne: CH_(3)-Cequiv CH(g)+H_(2)(g)xrightarrow (t) Xác định số liên kết C-H;C-C;Cequiv C trong hợp chất CH_(3)-Cequiv CH(propyne) A. Số liên kết C-H:2,C-C:2;C=C:3 B. Số liên kết C-H:4,C-C:1;C=C:1 C. Số liên kết C-H:2,C-C:I;C=C:3.D.Số liên kết C-H:4.C-C:2:Cequiv C:I 15. Đối với phản ứng có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tǎng khi A. Tàng số mol B. Tǎng áp suất C. Tàng nhiệt độ D. Tàng thể tích Câu 16. Yếu tố nào sau đây không có tác dụng kiểm soát tốc độ phản ứng diển ra trong đời sống. sản xuất A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất Câu 17. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khứ Fe_(2)O_(3) ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe_(2)O_(3)+3COarrow 2Fe+3CO_(2) Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khừ là D. Thể tich A. Fe_(2)O_(3) B.CO. C.Fe. D CO_(2)
d. Thanh cui được chế thành nhiều thành Câu 23 (1,0 điểm):Hợp chất hữu cơ X được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như ml phẩm, dung môi, ... Khối lượng phân tử của X bằng 92 amu.Kết quả phân tích thành phần nguyên tố của X thấy carbon __ hydrogen lần lượt chiếm 39,13% và 8,70% về khối lượng, còn lại là của oxygen. và a. Xác định công thức phân tử của x b. Viết công thức cấu tạo của X,biết hợp chất X có 3 nhóm -OH. c. Thực hiện phản ứng của X với acetic acid (trong điều kiện thích hợp), thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất Y.Biết trong Y, thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tô oxygen là 47,76% Xác định công thức phân từ của Y. định côn tài nghiên cứu khôi phục nước trên sao hóa của NASA, người ta tiến
A. 13 proton, 14 notron , nguyên B. 13 notron,14 proton C. 13 proton.27 notron D. 13 notron . 27 proton Câu 8.Theo Ahr enius thi kết luận nào sau đây đú ng? A. Bazơ là chất t nhận p roton B. Axit là chất khi tar trong : nước pl hân lv cho ra cation H+ C. Axit là chất nhườ g proton D.Baz y là hợp chất trong thành 1 phầ n phân 1 tử có một hay nhiều nhóm OH- Câu 9.Bár kính nguy lên tử các nguyên tố : Na,Li,B e.B . Xếp theo ) chiều tǎng dần là: A. Blt Belt Lilt Na B. Nalt Lilt Belt B C. Lilt Belt Blt Na D Belt Lilt Nalt B Câu 10. Độ , âm điên của các nguyên tố : Na,mg,Al. Si.Xếp the chiề u tǎng dần là: A. Nalt Mglt Allt Si B. Silt Allt Mglt Na C. Silt Mglt Allt Na D Allt Nalt Silt Mg Câu 11.. Môi t orbital 3d có các số lượng tử tương ứng: A. n=3,1=3 B n=3,1=2 n=2,1=2 D. n=3,1=1 Câu 12.Xác định hệ số đương lượng (Z) của acid và base trong phản ứng: HCl+Cu(OH)_(2)arrow Cu(OH)Cl+H_(2)O
nhiệt độ thương? Câu 5. Trong các ứng dụng sau, những ứng dụng nào là của sodium hydrogen carbonate (NaHCO_(3)) 1) NaHCO_(3) sử dụng như một chất tạo nở trong làm bánh. 2) NaHCO_(3) có thể được thêm vào một số món ǎn để làm mềm thực phẩm, giảm độ chua hoặc tạo độ gión. 3) NaHCO_(3) dúng khứ chua cho đất trồng trọt. 4) NaHCO_(3) có khả nǎng trung hòa acid trong dạ đáy, giúp giảm các triệu chứng ợ nóng.khó tiêu hoặc đau bung do dư acid. 5) NaHCO_(3) là một chất tầy rứa tự nhiên và hiệu quả. Nó có thể được sử dụng để làm sạch các bể mặt như bồn rửa, bếp, lò vi sóng, hoặc để khứ mũi hôi trong tủ lạnh, thủng rác. 6) NaHCO_(3) có thể đúng làm gia vị thay cho muối sodium chloride (NaCl) Ghi số thứ tự các ứng dụng của sodium hydrogen carbonate từ nhỏ đến lớn (vi du 245,1256__ Câu 6. Nguyên nhân kim loại kiểm có tính khử mạnh hơn các kim loại cùng chu kì và một số tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là 1) Bán kính nguyên tử kim loại kiềm lớn, lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron hóa trị mạnh. 2) Diện tích hạt nhân nhỏ, lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron hóa trị yêu. 3) Phàn ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo hydroxide và khi hydrogen. 4) Do các ion kim loại liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu nèn kim loại nhóm IA có tính khử mạnh. Ghi số thứ tự các phát biểu đúng từ bé đến lớn (ví dụ 23. 134...) __ Hết .....
I. PHẦN TRÁC NGHIỆM (7 điểm- Thời gian 24 phút) Câu 1. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử được định nghĩa là A. điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó; B. hóa trị cúa nguyên tử nguyên tố đó; C. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn; D. độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó. Câu 2. Enthalpy tạo thành của hợp chất là gi? A. Enthalpy tạo thành của một hợp chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền. B. Enthalpy tạo thành của một hợp chất là nǎng lượng giải phóng kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền. C. Enthalpy tạo thành của một hợp chất là nǎng lượng thu vào kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất dó từ các đơn chât. D. Enthalpy tạo thành của một hợp chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol hoặc nhiều mol chất đó từ các đơn chất. Câu 3. Tốc độ phản ứng hóa học A. Là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi khối lượng của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phâm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 4. Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học là