Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
B. -134kJ Câu 18. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H_(2)(g)+I_(2)(g)arrow 2HI(g)Delta H=+11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi nǎng lượng trên là đúng? A. Phản ứng giải phòng nhiệt lượng 113kJ khi 2 mon HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vờ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tao thành sản phẩm. C. Nǎng lượng chứa trong H_(2) và I_(2) cao hơn trong HI. A. -80kJ D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. PHAN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời tử câu 1 đến câu 4 Trong mỗi ý a),b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho phản ứng: C(kim curong)arrow C(graphite) Delta _(r)H_(298)^0=-1,9kJ a. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt. b. Ở điều kiện chuẩn , kim cương có mức nǎng lượng thấp hơn graphite. C. Ở điều kiện chuẩn , graphite có mức nǎng lượng thấp hơn kim cương d. Trong phàn ứng xác định nhiệt tạo thành của CO_(2)(g):C(s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) Carbon ở dạng graphite. Câu 2. Cho phương trình phản ứng: Delta H=-210kJ Zn(s)+CuSO_(4)(aq)arrow ZnSO_(4)+Cu(s) Và các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a. Zn bi oxi hóa. b. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. C. Biển thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84g Cu là +12,6kJ d. Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tǎng lên. Câu 3. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) Delta _(r)H_(298)^0=+180kJ a. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp b. Phản ứng tỏa nhiêt C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường d. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt nǎng từ môi trường Câu 4. Cho hai phản ứng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn: (1) N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) Delta _(r)H_(298(1))^0 NO(g)+(1)/(2)O_(2)(g)arrow NO_(2)(g) A ,H_(298(2))^0 a. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO là (1)/(2)Delta _(r)H_(298(1))^0kJmol^-1 b. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO_(2) là (1)/(2)Delta _(r)H_(298(2))^0kJmol^-1 C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol N_(2) với 1 mol O_(2) tạo thành 2 mol NO là (1)/(2)Delta _(r)H_(298(1))^0kJmol^-1 d. Biển thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol khí NO với 0,5 mol khí O_(2) tạo thành 1 mol khí NO_(2) là Delta _(r)H_(298(2))^0kJmol^-1 PHÀN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Biến thiên enthapyl chuẩn được xác định ở bao nhiêu {}^circ C Câu 2. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng bao nhiêu? Câu 3. Để làm nóng khẩu phần ǎn, người ta dùng phản ứng giữa CaO và H_(2)O CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)(aq) Delta H=-105kJ Cần cho bao nhiêu gam CaO vào 250gH_(2)O để nâng nhiệt độ từ 20^circ C lên 80^circ C Câu 4. Phương trình nhiệt hóa học: 3H_(2)(g)+N_(2)(g)xrightarrow (t^circ )2NH_(3)(g) Delta _(r)H^circ 298=-91,80kJ Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H_(2) (g) để tạo thành NH_(3)(g) là bao nhiêu? Câu 5. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C_(3)H_(6)(g)+H_(2)(g)arrow C_(3)H_(8)(g) Biết (HH)=436kJ/mol,E_(k)(C-H)=418kJ/mol,E_(k)(CC)=346kJ/mol,E_(s)(C=C)=612kJ/mol Câu 6. Dung dịch glucose C_(6)H_(12)O_(6)5% có khối lượng riêng là 1,02g/ml phản ứng oxi hóa 1 mol glucose tạo thành CO_(2)(g) và H_(2)O(I) tỏa ra nhiệt lượng là 2803.0kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucose 5% Nǎng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucose mà bênh nhân đó có thể nhân được là bao nhiêu?
Câu 3: Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? square a. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kết pi bền vững. b. Các phân tử alkane hầu như không phân cực. square c. Ở điều kiện thường, các alkane tương đối trợ về mặt hoá học. square d. Trong phân từ methane, bốn liên . kết C-H hướng về bốn đỉnh của một tứ diện đều. Câu 4: Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi nói về tính chất vật lí của alkane? a. Ở điều kiện thường, alkane từ C_(1) đến C_(4) đều là các chất khí. square b. Ở điều kiện thường, alkane từ C_(5) đến C_(1) 7 đều là các chất lỏng. square c. Alkane không tan hoặc tan ít trong nước và nhẹ hơn nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. d. Nhiệt đôi sôi của các alkane nhìn chung tǎng dần theo chiều tǎng khối lượng , phân tử của chú square Câu 5: Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? square a. Trong phân tử alkane chỉ chứa . các liên kết C=C và C-H square b. Các alkane có từ 3C trở lên có đồng phân mach carbon. square c. Gốc alkyl là phần còn lại sau khi loại đi một nguyên tử hydrogen của alkane. d. Nhiệt độ sôi của pentane thấp hơn so với neopentane. square Câu 6: Cho hai alkane có công thức cấu tạo sau: CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3)(1);CH_(3)-CH(CH_(3))-CH_(3)(2) square a. Công thức (1)và (2) có cùng công thức phân tử. square b. Công thức (1)và (2) là đồng phân cấu tạo của nhau. c. Tên gọi của công thức (1) và (2) lần lượt là butane và isopropane. d. Nhiệt độ của công thức (1)lớn hơn nhiệt độ sôi của công thức (2). Trong phân tử alkane chỉ có các liên kết ở bền vững và kém phân cực. a. Ở điều kiện thường, alkane tương đối trơ về mặt hóa học. Câu 7: () điều kiện thường,alkane tác : dung được với .acid, base và một chất oxi hóa mạnh. square square
Bộ ĐỀ KIEM TRA THEO DINH -734kJ C. -915kJ D. 80 kJ 1.80 kJ; Câu 18. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H_(2)(g)+I_(2)(g)arrow 2HI(g)Delta H=+11,3kJ Phát biếu nào sau đây vé sự trao đổi nǎng lượng trên là đúng? A. Phàn ứng giải phòng nhiệt lượng 11,3kJ khi 2 mon HI được tao thành. B. Tồng nhiệt phá vờ liên kết của chất phân ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Nǎng lượng chửa trong H_(2) và I_(2) cao hơn trong HI. D. Phàn ứng xảy ra với tốc đỏ châm. PHAN II. Câu trắc nghiệm dúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Trong mỗi sinh chon đủng hoặc sai acute (y)a) b), c), d) ở mỏi câu, thí Câu 1. Cho phản img C(kim curong)arrow C(graphite) Delta _(r)H_(298)^0=-1,9kJ a. Phàn ứng trên là phản ứng thu nhiệt. b. Ở điều kiên chuẩn, kim cương có mức nǎng lượng thấp hơn graphite C. Ô điều kiện chuẩn graphite có mức nǎng lượng thấp hơn kim cương. d. Trong phàn ứng xác định nhiệt tạo thành của CO_(2)(g):C(s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) Carbon ở dạng graphite. Câu 2. Cho phương trình phản ứng: Zn(s)+CuSO_(4)(aq)arrow ZnSO_(4)+Cu(s) Delta H=-210kJ Và các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a. Zn bi ox hóa b. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiêt. C. Biển thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84gCulgrave (a)+12,6kJ d. Trong quá trình phàn ứng, nhiệt độ hỗn hợp tǎng lên. Câu 3. Phương trinh nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) A H_(298)^0=+180kJ a. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp b. Phàn ứng tỏa nhiệt C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường d. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt nǎng tử môi trường Câu 4. Cho hai phản ứng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn: (I) N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) A H_(298(1))^0 (2) NO(g)+(1)/(2)O_(2)(g)arrow NO_(2)(g) A , 298(2) a. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO là (1)/(2)Delta _(r)H_(298(1))^0kJmol^-1 b. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO_(2) là (1)/(2)Delta _(r)H_(298(2))^0kJmol^-1 C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol N_(2) với 1 mol O_(2) tạo thành 2 mol NO là (1)/(2)Delta _(r)H_(298(1))^0kJmol^-1 d. Biển thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol khí NO với 0,5 mol khí O_(2) tạo thành 1 mol khí NO_(2) là A H_(298(2))^0kJmol^-1 PHÀN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Biến thiên enthapyl chuẩn được xác định ở bao nhiêu {}^circ C người ta dùng phản ứng giữa CaO và H_(2)O CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)(aq) Delta H=-105kJ gam CaO vào 250gH_(2)O Câu 2. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng bao nhiêu? Câu 4.Phương trình nhiệt hoxao? 3H_(2)(g)+N_(2)(g) 2NH_(3)(g)Delta _(1)H^circ m=-91,80kJ Caus, Tith toara khidang9gH_(2)(g)48tom thinhNH_{3 bao nhiêu? đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucose mà bệnh nhân đó có thể nhận được là người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung hóa 1 mol glucose tạo E_(3)(HH)=416kJ/mol,E_(2)(CH)=418kJ/mole,C_(3)H_(4)(g)+H_(2)(g)-C_(3)H_(2)(g)-C_(3)H_(2)(g-C_(3)H_{2
Câu 1: Mỗi phát biểu sau về alkane là đúng hay sai? a. Alkane là những hydrocarbon no,mạch hờ. b. Hydrocarbon có các liên kết đơn trong phân từ là alkane. c. Alkane là hydrocarbon no mạch hở mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. d. Cồng thức chung cho dãy đồng đẳng alkane là C_(n)H_(2n+1)(ngeqslant 1) square square square
Để pha 500ml dung dịch muối 0,9% cần dùng bao nhiêu gam muối?Biết D=1,009g/m^3 . (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) 4 4,54 gam 3,35 gam 2,24 gam 5,45 gam