Trang chủ
/
Hóa học
/
A v=ktimes (C_(A)^0times n_(A)+n_(B)times C_(n)^b) /D. y=ktimes C_(A)^sigma times C_(n)^b gas khi nấu ân Câu 5. Dưới đây là có số hiện tượng xây ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc đọ tâng dần C v=-ktimes C_(A)^otimes C_(B)^b (a) Tâm tôn thiếc b)gi sét D. (1). (3)c B. v=-ktimes (C_(A)^otimes n_(A)+n_(H)) men son too soa chua (1) Nương bánh m) B. (2), (1), (3), (4) B. nhường electron, có có hóa giam, bị khư electron, có số oxi hóa giảm, bị khứ A. (1), (2), (3), (4) Câu 6. Chất khữ là chất C. nhận electron, có số oxi hóa tǎng, bị oxi hóa B. Nồng độ chất tham gia phan ứng cao C. nhường electron, có số oxi hóa tǎng, bị oxi hóa D. Khoảng nhiệt độ cao Câu 7. Quy the Van't gần đùng trong Quy tác độ chất tham gia phàn ứng thấp C. Khoảng nhiệt độ không cao Câu 8. Phàn ứng oxi hóa - khử là A. phàn ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyèn tir của một nguyên tố khác trong hợp chất. B. phàn img để một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiệt phiết chất mới. ứng hóa học trong đó hai hay nhiều chất ban đầu sinh nhất một nguyên tố hóa họC. học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên kết là Delta _(t)H_(298)^circ =-sum E_(b)(cd)-sum E_(b)(sp) B Delta _(r)H_(208)^circ =sum E_(b)(cd)-sum E_(n)(sp) Delta _(t)H_(298)^circ =sum E_(b)(cd)+sum E_(n)(sp) C. Delta _(r)H_(208)^circ =-sum E_(b)(cd)+sum E_(b)(sp) Câu 10. Cho phương trình hóa học của phàn ứng: Cl_(2)+2NaOHarrow NaCl+NaOCl+H_(2)O Trong phàn ứng trên. Cl_(2) B. là chất khừ. A. là chất oxi hóa. C. không là chất oxi hóa, không là chất khứ D. vừa là chất oxi hóa. vừa là chất khử. Câu 11. Phàn ứng thu nhiệt là A. Phản ứng giải phóng nǎng lượng dưới dạng nhiệt.B. Phàn ứng hấp thụ nâng lượng dưới dạng nhiẹt. C. Phàn ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. Phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 12. Phin img nào sau đây có thể tự xảy m ở điều kiện thường? A. Phàn ứng nung vôi. B. Phàn ứng giữa H_(2) và O_(2) trong không khí. C. Phàn ứng giữa Fe và dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tim. Câu 13. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g)Delta _(r)H_(298)^circ =+179,20kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. không có sự thay đồi nâng lượng. C. toả nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 14. Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene (PP) PP được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống, màng,dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình kháC. Phản ứng tạo thành propene từ propyne: CH_(3)-Cequiv CH(g)+H_(2)(g)xrightarrow (t) Xác định số liên kết C-H;C-C;Cequiv C trong hợp chất CH_(3)-Cequiv CH(propyne) A. Số liên kết C-H:2,C-C:2;C=C:3 B. Số liên kết C-H:4,C-C:1;C=C:1 C. Số liên kết C-H:2,C-C:I;C=C:3.D.Số liên kết C-H:4.C-C:2:Cequiv C:I 15. Đối với phản ứng có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tǎng khi A. Tàng số mol B. Tǎng áp suất C. Tàng nhiệt độ D. Tàng thể tích Câu 16. Yếu tố nào sau đây không có tác dụng kiểm soát tốc độ phản ứng diển ra trong đời sống. sản xuất A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất Câu 17. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khứ Fe_(2)O_(3) ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe_(2)O_(3)+3COarrow 2Fe+3CO_(2) Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khừ là D. Thể tich A. Fe_(2)O_(3) B.CO. C.Fe. D CO_(2)

Câu hỏi

A
v=ktimes (C_(A)^0times n_(A)+n_(B)times C_(n)^b)
/D.
y=ktimes C_(A)^sigma times C_(n)^b
gas khi nấu ân
Câu 5. Dưới đây là có số hiện tượng xây ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc đọ tâng dần
C
v=-ktimes C_(A)^otimes C_(B)^b
(a) Tâm tôn thiếc b)gi sét D. (1). (3)c
B.
v=-ktimes (C_(A)^otimes n_(A)+n_(H))
men son too soa chua
(1) Nương bánh m)
B. (2), (1), (3), (4)
B. nhường electron, có có hóa giam, bị khư
electron, có số oxi hóa giảm, bị khứ
A. (1), (2), (3), (4)
Câu 6. Chất khữ là chất
C. nhận electron, có số oxi hóa tǎng, bị oxi hóa
B. Nồng độ chất tham gia phan ứng cao
C. nhường electron, có số oxi hóa tǎng, bị oxi hóa
D. Khoảng nhiệt độ cao
Câu 7. Quy the Van't gần đùng trong
Quy tác độ chất tham gia phàn ứng thấp
C. Khoảng nhiệt độ không cao
Câu 8. Phàn ứng oxi hóa - khử là
A. phàn ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyèn tir
của một nguyên tố khác trong hợp chất.
B. phàn img để một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiệt phiết chất mới.
ứng hóa học trong đó hai hay nhiều chất ban đầu sinh nhất một nguyên tố hóa họC.
học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên kết là
Delta _(t)H_(298)^circ =-sum E_(b)(cd)-sum E_(b)(sp)
B
Delta _(r)H_(208)^circ =sum E_(b)(cd)-sum E_(n)(sp)
Delta _(t)H_(298)^circ =sum E_(b)(cd)+sum E_(n)(sp)
C. Delta _(r)H_(208)^circ =-sum E_(b)(cd)+sum E_(b)(sp)
Câu 10. Cho phương trình hóa học của phàn ứng:
Cl_(2)+2NaOHarrow NaCl+NaOCl+H_(2)O
Trong phàn
ứng trên. Cl_(2)
B. là chất khừ.
A. là chất oxi hóa.
C. không là chất oxi hóa, không là chất khứ
D. vừa là chất oxi hóa. vừa là chất khử.
Câu 11. Phàn ứng thu nhiệt là
A. Phản ứng giải phóng nǎng lượng dưới dạng nhiệt.B. Phàn ứng hấp thụ nâng lượng dưới dạng nhiẹt.
C. Phàn ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
D. Phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 12. Phin img nào sau đây có thể tự xảy m ở điều kiện thường?
A. Phàn ứng nung vôi.
B. Phàn ứng giữa H_(2) và O_(2) trong không khí.
C. Phàn ứng giữa Fe và dung dịch H_(2)SO_(4) loãng.
D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tim.
Câu 13. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:
N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g)Delta _(r)H_(298)^circ =+179,20kJ Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt.
B. không có sự thay đồi nâng lượng.
C. toả nhiệt.
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 14. Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene (PP) PP được sử dụng để sản xuất
các sản phẩm ống, màng,dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình kháC. Phản ứng
tạo thành propene từ propyne:
CH_(3)-Cequiv CH(g)+H_(2)(g)xrightarrow (t)
Xác định số liên kết C-H;C-C;Cequiv C trong hợp chất CH_(3)-Cequiv CH(propyne)
A. Số liên kết C-H:2,C-C:2;C=C:3 B. Số liên kết C-H:4,C-C:1;C=C:1
C. Số liên kết C-H:2,C-C:I;C=C:3.D.Số liên kết
C-H:4.C-C:2:Cequiv C:I
15. Đối với phản ứng có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tǎng khi
A. Tàng số mol
B. Tǎng áp suất
C. Tàng nhiệt độ
D. Tàng thể tích
Câu 16. Yếu tố nào sau đây không có tác dụng kiểm soát tốc độ phản ứng diển ra trong đời sống. sản
xuất
A. Nồng độ
B. Nhiệt độ
C. Áp suất
Câu 17. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khứ
Fe_(2)O_(3) ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe_(2)O_(3)+3COarrow 2Fe+3CO_(2)
Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khừ là
D. Thể tich
A. Fe_(2)O_(3)
B.CO.
C.Fe.
D CO_(2)
zoom-out-in

A v=ktimes (C_(A)^0times n_(A)+n_(B)times C_(n)^b) /D. y=ktimes C_(A)^sigma times C_(n)^b gas khi nấu ân Câu 5. Dưới đây là có số hiện tượng xây ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc đọ tâng dần C v=-ktimes C_(A)^otimes C_(B)^b (a) Tâm tôn thiếc b)gi sét D. (1). (3)c B. v=-ktimes (C_(A)^otimes n_(A)+n_(H)) men son too soa chua (1) Nương bánh m) B. (2), (1), (3), (4) B. nhường electron, có có hóa giam, bị khư electron, có số oxi hóa giảm, bị khứ A. (1), (2), (3), (4) Câu 6. Chất khữ là chất C. nhận electron, có số oxi hóa tǎng, bị oxi hóa B. Nồng độ chất tham gia phan ứng cao C. nhường electron, có số oxi hóa tǎng, bị oxi hóa D. Khoảng nhiệt độ cao Câu 7. Quy the Van't gần đùng trong Quy tác độ chất tham gia phàn ứng thấp C. Khoảng nhiệt độ không cao Câu 8. Phàn ứng oxi hóa - khử là A. phàn ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyèn tir của một nguyên tố khác trong hợp chất. B. phàn img để một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiệt phiết chất mới. ứng hóa học trong đó hai hay nhiều chất ban đầu sinh nhất một nguyên tố hóa họC. học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên kết là Delta _(t)H_(298)^circ =-sum E_(b)(cd)-sum E_(b)(sp) B Delta _(r)H_(208)^circ =sum E_(b)(cd)-sum E_(n)(sp) Delta _(t)H_(298)^circ =sum E_(b)(cd)+sum E_(n)(sp) C. Delta _(r)H_(208)^circ =-sum E_(b)(cd)+sum E_(b)(sp) Câu 10. Cho phương trình hóa học của phàn ứng: Cl_(2)+2NaOHarrow NaCl+NaOCl+H_(2)O Trong phàn ứng trên. Cl_(2) B. là chất khừ. A. là chất oxi hóa. C. không là chất oxi hóa, không là chất khứ D. vừa là chất oxi hóa. vừa là chất khử. Câu 11. Phàn ứng thu nhiệt là A. Phản ứng giải phóng nǎng lượng dưới dạng nhiệt.B. Phàn ứng hấp thụ nâng lượng dưới dạng nhiẹt. C. Phàn ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. Phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 12. Phin img nào sau đây có thể tự xảy m ở điều kiện thường? A. Phàn ứng nung vôi. B. Phàn ứng giữa H_(2) và O_(2) trong không khí. C. Phàn ứng giữa Fe và dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tim. Câu 13. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g)Delta _(r)H_(298)^circ =+179,20kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. không có sự thay đồi nâng lượng. C. toả nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 14. Propene là nguyên liệu cho sản xuất nhựa polypropylene (PP) PP được sử dụng để sản xuất các sản phẩm ống, màng,dây cách điện, kéo sợi, đồ gia dụng và các sản phẩm tạo hình kháC. Phản ứng tạo thành propene từ propyne: CH_(3)-Cequiv CH(g)+H_(2)(g)xrightarrow (t) Xác định số liên kết C-H;C-C;Cequiv C trong hợp chất CH_(3)-Cequiv CH(propyne) A. Số liên kết C-H:2,C-C:2;C=C:3 B. Số liên kết C-H:4,C-C:1;C=C:1 C. Số liên kết C-H:2,C-C:I;C=C:3.D.Số liên kết C-H:4.C-C:2:Cequiv C:I 15. Đối với phản ứng có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tǎng khi A. Tàng số mol B. Tǎng áp suất C. Tàng nhiệt độ D. Tàng thể tích Câu 16. Yếu tố nào sau đây không có tác dụng kiểm soát tốc độ phản ứng diển ra trong đời sống. sản xuất A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất Câu 17. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khứ Fe_(2)O_(3) ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe_(2)O_(3)+3COarrow 2Fe+3CO_(2) Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khừ là D. Thể tich A. Fe_(2)O_(3) B.CO. C.Fe. D CO_(2)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(230 phiếu bầu)
avatar
Đạt Hảithầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. B<br />2. C<br />3. C<br />4. A<br />5. B<br />6. D<br />7. B<br />8. C<br />9. A<br />10. D<br />11. B<br />12. B<br />13. A<br />14. B<br />15. B<br />16. C<br />17. B

Giải thích

1. Phương trình Van't Hoff liên quan đến nhiệt độ và áp suất.<br />2. Chất khử là chất nhận electron và có số oxi hóa giảm.<br />3. Chất khử là chất nhận electron và có số oxi hóa tăng.<br />4. Phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tử.<br />5. \(\Delta_{r}H_{298}^{\circ}\) được tính bằng tổng năng lượng ion hóa của các nguyên tử sản phẩm trừ đi tổng năng lượng ion hóa của các nguyên tử phản ứng.<br />6. \(Cl_{2}\) trong phản ứng này là chất oxi hóa và chất khử.<br />7. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.<br />8. Phản ứng giữa \(H_{2}\) và \(O_{2}\) trong không khí có thể tự xảy ra ở điều kiện thường.<br />9. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt vì \(\Delta_{r}H_{298}^{\circ}\) có giá trị dương.<br />10. Trong propyne, có 2 liên kết \(C-H\), 1 liên kết \(C-C\) và 1 liên kết \(C\equiv C\).<br />11. Tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất, tăng nhiệt độ và tăng thể tích.<br />12. Trong sản xuất gang, CO đóng vai trò chất khử.