Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 2. Chất khử là chất A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giả m sau phản ứng. C. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. hóa là chất A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giả m sau phản ứng. C. nhận điện tử chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng D. nhận điện tử ,chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng Câu 4. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau? A. Quá trình oxi hó a và sự oxi hóa. B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa. C. Quá trình khử và sự oxi hóa. D. Quá trình ox hóa và chất khử. Câu 5. Loại phản ứng hóa học sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử ? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trung hòa. Câu 6. Loại phản ứng hóa học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxihóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng tra 0 đổi. Câu 7. Cho phản ứng: 2KMnO_(4)+16HClarrow 2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2)O . Vai trò của HCl trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là ch ất tạo môi trường. Câu 8. Trong phản ứng: 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl Vai trò của H_(2)S A. chất oxi hóa. B. chất khử. C.acid D. vừa oxi hóa vừa khử. Câu 9. Cho phản ứng. 4HNO_(3)dunderset (.)(hat (a))c nacute (hat (a))n ng+Cuarrow Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)+2H_(2)O . Trong phản ứng trên, HNO_(3) đóng vai trò A. chất oxi hóa. B. acid. C. môi trường D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 10. Cho quá trình. Fe^2+arrow Fe^3++1 2. Đây là quá trình A. Oxi hóa B. Khử. C. Nhận proton D. Tự oxi hóa -khử. Câu 11. Trong phân tử NH_(4)NO_(3) thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitrogen là A. +1 và +1 B. -4 và +6 C. -3 và +5 D. -3 và +6 Câu 12. Số oxi hóa ) của S trong phân tử H_(2)SO_(4) là A. +2 B. +4 +6 D. +8 Câu 13. Số oxi hóa I của S trong phân tử Na_(2)S_(2)O_(3) là: A. 0. B. -2 C. +2 D. +4
Câu 14. Hợp chất nào dưới đây là hợp chất ion? B. N_(2) A. NaCl. D. CO_(2) Câu 15. Quá trinh hình thành liên kết ion trong phân tử MgO là A. Mgarrow Mg^2++2e O+2earrow O^2- Mg^2++O^2arrow MgO B. Mgarrow Mg^++1e O+learrow O^- C. Oarrow O^2++2e Mg+2earrow Mg^2- Mg^++O^-arrow MgO O^2++Mg^2-arrow MgO D. Oarrow O^++le Mg+1earrow Mg^- O^++Mg^-arrow MgO
Câu 3 Acetylene có công thức cấu tạo là Chọn một đáp án đúng A A CHequiv CH. B B CH_(2)=CH_(2). C C CH_(3)-CH_(3) CH_(4). Câu 4 Alkane là Chọn một đáp án đúng A hydrocarbon mạch hở chứa 1 liên kết ba Cequiv C trong A phân tử. B phân tử. hydrocarbon mạch hở chứa 1 liên kết đôi C=C trong C=C C ) hydrocarbon mạch hở chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử. D ) hợp chất mạch hở chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử. Câu 5 Trước những nǎm 50 của thế kỷ XX,công nghiệp tổng hợp nuu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, ......................................................................the late.
10 ri tt rc Câu 4. Khi đốt nóng tinh thể LiCl trong ngọn lửa đèn khí không màu thì tạo ra ngọn lứa có màu A. da cam. B. tím nhạt. C. vàng. Câu 5. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl , vừa tác dụng được với dung dịch NaOH D. đó tía. A. NaHCO_(3) B. NaCl C. Ba(OH)_(2) D. Na_(2)CO_(3) Câu 6. Khi đốt cháy kim loại Na trong bình chứa khí oxygen tạo thành sản phẩm là A. NaO B. Na_(2)O_(2) C. Na_(2)O Câu 7. Ở nơi tồn ứ rác thải.chất nào sau đây được các công nhân vệ sinh môi trường dùng đề xử lí tam thời D. NaO_(2) nhằm sát trùng, diệt khuẩn, phòng chống dịch bệnh? A. Cát vàng. B. Than đá. C. Đá vôi. D. Vôi bột. Câu 8. Công thức chung của oxide kim loại nguyên tố nhóm IA là D. RO. A. R_(2)O_(3) B. RO_(2) C. R_(2)O Câu 9. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg(Z=12) là D. 1s^22s^22p^73s^1 A 1s^22s^22p^63s^1 B. 1s^22s^22p^63s^2 C. 1s^22s^32p^63s^2 Câu 10. Đề xử lí chất thải có tính acid người ta thường dùng A. nước vôi. B. phèn chua. C. giấm ǎn. D. muối ǎn. Câu 11. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của D. ionCa^2+ A. ion Ca^2+,Mg^2+ B. ion HCO_(3)^- C. ion Cl^-,SO_(4)^2- Câu 12. Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi đun nóng? D. Mg(OH)_(2) A. Mg(NO_(3))_(2) B. CaCO_(3) C. NaCl. Câu 13. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong A. Dâu hòa B. Xút C. Alcohol D. Nước cât Câu 14. Thành phần chính của quặng dolomite là : C. CaCO_(3)cdot Na_(2)CO_(3) D. FeCO_(3)cdot Na_(2)CO_(3) A. MgCO_(3).Na_(2)CO_(3) B. CaCO_(3)cdot MgCO_(3) Câu 15. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cưu? D. HCl. A. NaCl. C. NaNO_(3) B. Câu 16. Từ hai muối X và Y thực hiện các sơ đồ phản ứng hoá học sau (a) Xarrow X_(1)+CO_(2) (b) X_(1)+H_(2)Oarrow X_(2) (c) X_(2)+Yarrow X+Y_(1)+H_(2)O (d) X_(2)+2Yarrow X+Y_(2)+2H_(2)O Hai chất Y_(1),Y_(2) thỏa mãn sơ đồ trên là A. Na_(2)CO_(3) NaOH. B NaHCO_(3),Ca(OH)_(2) C. Ca(OH)_(2),NaHCO_(3) D. NaOH,Na_(2)CO_(3). 02 mol Ca^2+:0.01molMg^2+ ;0,05 mol HCO_(3)^- và 0,02
.Câu 5. Liên kết ion trong hợp chất KCl tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa A. cation K^2+ và anion Cl^2- B. cation K^+ và anion Cl^- C. cation Cl^+ và anion K^- D. cation Cl^2+ và anion K^2- Câu 6. Hợp chất nào dưới đây là hợp chất ion? A. NaCl. B. N_(2) C. H_(2)O D. CO_(2). Câu 7. Quá trình hình thành liên kết ion trong phân tử MgO là A Mgarrow Mg^2++2e O+2earrow O^2- Mg^2++O^2-arrow MgO B Mgarrow Mg^++1e O+learrow O^- Mg^++O^-arrow MgO C Oarrow O^2++2e Mg+2earrow Mg^2- O^2++Mg^2-arrow MgO D. Oarrow O^++1e Mg+1earrow Mg O^++Mg^-arrow MgO Câu 8. Liên kết trong phân tử nào dưới đây là liên kết đôi? A. NH_(3) B. HCl. C. O_(2) D. N_(2) Câu 9. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. một cặp electron chung. C. một hay nhiều cặp electron chung. D. các electron hóa trị riêng. Câu 10. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Mg(Z=12) theo quy tắc octet là A Mg+2earrow Mg^2- B Mgarrow Mg^2++2e C. Mg+6earrow Mg^6- Mg+2earrow Mg^2+ riêng gọi là Công thức biểu diễn cấu tạo phân tử qua các liên kết (cặp electron chung)và các electron A. công thức ion. B. công thức electron C. công thức cộng hóa trị. D. công thức Lewis. Câu 12: Liên kết h /drogen có thể xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây? A. NH_(3) C. C_(2)H_(6) D. H_(2)S Câu 13: Liên kết B. H_(3)C-O-CH_(3)