Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
H_(2)SO_(4) loãng là D. 4. C. 3. D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCI. Câu 13: Cho day các kim loại: Al.Cu, Fe, Ag. số kim loại trong dãy phản ứng được với dung A. 1. Câu 14: Cho dãy các kim loại: Fe Cu, Mg. Ag, Al.Na, Bg. số kim loại trong dãy phản ứng dury. B. 2 với dung dịch HCl là D. 6. C. 5. A. 3. Câu 15: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với B. 4. Cl_(2) (được nung nóng) tự thành cùng một loại sản phẩm muối chloride? D. Cu. C. Zn. A. Fe. B.Ag. Câu 16: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần? B.Ag, Au, Al Cu. A. Au, Ag, Cu Al. D. Ag, Cu, Au . Al C. Cu, Al, Ag Au. Câu 17: Dây điện cao thế thường được làm bằng nhôm là do nhôm A. là kim loại dẫn điện tốt và nhẹ. B. là kim loại dẫn điện tốt nhất. C. có giá thành rẻ. D. có tính trơ về mặt hoá họC. Câu 18: Khi lựa chọn kim loại để làm vỏ hộp kim loại nhẹ chứa nước ngọt hoặc bia, tính chất nào sau đây thường không được xét đến? A. Tinh độC. B. Khối lượng riêng C. Tính dễ dát móng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 19: ứng dụng nào dưới đây là ứng dụng phổ biến của đồng? B. Chế tạo thân máy bay siêu thanh. A.Làm những bộ phận cấy ghép vào cơ thế người. D. Làm lõi dây dẫn điện. C. Làm đô trang sứC. Câu 20: Trong trường hợp phải sử dụng kim loại làm đường ống dẫn nước, kim loại nào sau đây là phù hợp nhất để làm đường ống dẫn nước? D. Đồng. A. Kẽm. B. Sắt. C. Chì. TH to C (
Bai 4: hòa tan hoàn toàn 13,7 gam hỗn hợp X gồm R(HSO_(3))_(2) và RSO_(3) bằng dung dịch HCl dư thu được khi A. Dẫn khí A qua dung dịch Ca(OH)_(2) thu được 8,4 gam kết tủa, lọc bó kết tủa rồi cho dung dịch NaOH dư vào phần nước lọc thì thu được 3,6 gam kết tủa. xác định kim loai R Bài 5
1s^22s^22p^63s^2 Câu 5: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s^1 Số hiệu nguyên tứ của nguyên tố X là D. 1s^22s^22p^73s^1 A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 6: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A.Tính dèo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dèo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. D. Tính déo, có ánh kim, rất cứng. Câu 7: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bời A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loai. C. các electron hoá trị. D. các kim loại đều là chất rắn. Câu 8: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị kháC. Ở điều kiện thường. X là chất lòng.Kim loại X là A. W. B. Cr C. Hg. D. Pb Câu 9: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. Cu. B.Ag. C. K. Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm là D. Au. A. Na, Fe,K. B. Na, Cr,K. C. Na, Ba, K. D. Mg, Na, Ca. Câu 11: Trong các kim loại Na, Ca K, AI, Fe, Cu và Zn, số kim loại
PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu thi sinh chon một phương án. A.NHẠN BIÉT Câu 1: Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn là A. chu ki 3 nhóm IIIA B. chu ki 3 nhóm IIB. C. chu kì 3 nhóm IIA. D. chu ki 2 nhóm IIA Câu 2: Cho biết số thứ tư của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Số electron ở lớp ngoài cúng của Al là A. 1. B.2 C. 3. Câu 3: Trong định nghĩa về liên kết kim loại: "Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tinh điện giữa các electron __ với các ion __ kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị tri (l) (2) lần lượt là D. 4. A. ngoài cùng, dương B. tự do, dương. C. hoá trị, lưỡng cựC. D. hoá trị âm. Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg(Z=12) is A. 1s^22s^22p^63s^1 B. 1s^22s^22p^63s^2 C. 1s^22s^32p^63s^2 Câu 5: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s^1 Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là D. 1s^22s^22p^73s^1 A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 6: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây? A.Tinh dèo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dèo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. D. Tính déo, có ánh kim, rất cứng. Câu 7: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi A. các electron tư do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loai. C. các electron hoá trị. D. các kim loại đều là chất rắn. Câu 8: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị kháC. Ở điều kiện thường. X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. Câu 9: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? D. Pb. A. Cu. B.Ag. C.K. Câu 10: Đily gồm các kim loại đều phàn ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm là D. Au. A. Na, Fe,K. B. Na, Cr,K. C. Na, Ba, K. Câu 11: Trong các kim loại Na, Ca K, AI, Fe, Cu và Zn, số kim loại tan tốt trong dung dịch KOH là D. Mg, Na, Ca. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất? A. Cho CaCO_(3) vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO_(3) C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO_(4)
Ciu 139. Khi tham gia phản ứng trùng hợp là D. C_(2)H_(6) A. CH_(4). B. C_(2)H_(4) C. C_(3)H_(8) Câu 140. Phàn ứng giữa khí ethylene với dung dịch nước bromine thuộc loại phản ứng nào sau A. Phàn ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phin ứng trùng hợp. D. Phản ứng trao đổi. Câu 141. Chất nào làm mất màu dung dịch bromine? D. CH_(3)-OH A. CH_(3)-CH_(3) B. CH_(3)-Cl. C. CH_(2)=CH_(2) Câu 142. Chất làm mất màu dung dịch bromine là D. CH_(3)-CH_(2)-CH_(3) A. CH_(4). B. CH_(2)=CH-CH_(3) C. CH_(3)-CH_(3) Câu 143. Chất làm mất màu dung dịch nước bromine là A. CH_(3)-CH_(3) B. CH_(3)-OH. C. CH_(3)-Cl. D. CH_(2)=CH_(2) Câu 144. Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây có thể làm mất màu dung dịch nướ bromine? A. C_(6)H_(6) (benzen). B. CH_(2)=CH-CH=CH_(2) C. CH_(3)-CH_(3) D. CH_(4) Câu 145. Trong nhóm các hydrocarbon sau, nhóm hydrocarbon nào có phản ứng đặc trưn phản mg cộng? A. C_(2)H_(4)CH_(4) B. C_(2)H_(4),C_(6)H_(6). C. C_(2)H_(4),C_(3)H_(6) D. C_(2)H_(2),C_(6)H_(6) âu 146. Thuốc thứ dùng để nhận biết methane và ethylene là A. quỳ tím. B. HCI C. NaOH. D. dung dịch B iu 147. Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO_(2) bằng số mol H_(2)O A. CH_(4) B. C_(2)H_(4) C. C_(2)H_(2) D. C_(6)H_(6)