Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
B. THÔNG HIÊU Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong tinh thể kim loại: A.Các ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể và các electron hoá trị chuyển động tự do xung quanh. B. các electron hoá trị ở các nút mạng và các ion dương kim loại chuyển động tự do. C. các electron hoá trị và các ion dương kim loại đều chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh the. D. các electron hoá trị nằm ở giữa các nguyên tử kim loại cạnh nhau. Câu 34: Trong tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do A. sự góp chung electron của các nguyên từ kim loại cạnh nhau. B. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị ở các nút mạng với các ion dương kim loại chuyển động tự do. C. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại chuyền động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. D. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại ở các nứt mạng. Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau,Thí nghiệm nào thu được kim loại? (I) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl_(3) (2) Cho Ba vào dung dịch CuSO_(4) (3) Cho Zn vào dung dịch CuSO_(4) (4) Cho dung dịch Fe(NO_(3))_(2) vào dung dịch AgNO_(3)
A. Len. C. To tằm. D. Tơ nitron. Câu 76. Loại polymer thiên nhiên nào có thành phần chính là cellulose? B. Sợi bông. A. Bông. C. Tơ tằm. B. Len. D. Cao su thiên nhiên. Câu 77. Nylon-6,6 là một loại D. tơ visco. A. to acetate. B. to polyamide. Câu 78. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. C. polyester. C. Tơ capron. B. Tơ tằm. D. To cellulose acetate. Câu 79. Tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose? D. Tơ capron. A. Tơ nitron. Câu 80. Tơ nitron dai, bền với nhiệt,giữ nhiệt tốt, thường được dùng đề dệt vải và may quân áo ấm. Trùng B. To visco. hợp chất nào sau đây tạo thành polymer dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH_(2)=CH-CN B. CH_(2)=CH-CH_(3) C. H_(2)N-[CH_(2)]_(5)-COOH D. H_(2)N-[CH_(2)]_(6)-NH_(2) Câu 81. Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen? A. Polybuta-1,3-dien. B. Polyacrylonitrile C. Polyethylene. Câu 82. Tơ nylon.5,6 có tính dai, mềm.ít thấm nước nên ứng dụng để dệt vải may mặc, vải lót lốp xe, bện dây cáp, dầy dù, đan lưới. Tơ nylon được tổng hợp từ hai monomer nào sau đây? A. adipic acid và glycerol. B. adipic acid và hexamethylenediamine. C. acetic acid và ethylene glycol. D. acetic acid và hexamethylenediamine. Câu 83. Poly(ethylene terephthalate) (PET) được điều chế bằng phản ứng với teraphthalic acid với chất nào sau đây? A. Ethylene. B. Ethylene glycol. C. Glycerol. D. Ethyl alcohol. Câu 84. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? D. Tơ nylon-6,6 A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. To acetate. Câu 85. Tơ capron thường được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? CH_(2)-CH_(2)-CH_(2) CH_(2)-CH_(2)-NH A. CH_(2)=CH-Cl. C. CH_(2)=CH-CN. D B. H_(2)N[CH_(2)]_(5)COOH. Câu 86. Tơ nào sau đây trong thành phần không chứa nguyên tố nitrogen? D. PET. A. Nylon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. Câu 87. Tơ tằm và nylon-6,6 đều A. có cùng phân tử khối. B. thuộc loại tơ tổng hợp. C. thuộc loại tơ thiên nhiên. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử. Câu 88. Cellulose triacetate (CTA) là polymer được sản xuất thương mại lần đầu tiên ở Mỹ vào nǎm 1954. Polymer này được sử dụng để sản xuất tơ sợi chống nhǎn,màng cho màn hình tinh thể lỏng, __ Công thức của ellulose triacetate là A. [C_(6)H_(7)O_(2)(OOCCH_(3))_(3)]_(n) B (NH_(4)CH_(2)+_(5)CO)_(n) COOCH_(3) +CH_(2)-stackrel (downarrow )(C)_(n) CH_(3) C. D. [C_(6)H_(7)O_(2)(ONO_(2))_(3)]_(n) âu 89. Loại polymer nào sau đây dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. PE. D. Nylon-6,6. B. PS. C. Cao su buna. âu 90. Tính chất đặc trưng của cao su là B. tính dẻo. A. tính đàn hồi. D. dễ tan trong nướC. C. dễ kéo thành sợi mảnh.
4. Con có thể nghĩ ra một cách kiểm tra tinh liột khác mà không sử dụng dung dịch índ không? __
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính dèo của kim loại là do kim loại ở trạng thái rắn có cấu trúc tinh the B. sự truot của các lớp nguyên tử trong mạng tinh thể kim loai. C. các electron tự do luôn chuyển động và giữ các nguyên từ kim loại liên kết với nhau. D. kim loại ở trạng thái rắn không có cấu trúc tinh thể. Câu 29: Người ta có thể sử dụng kim loại làm trang sức nhớ vào tính chất nào của chúng? A. Tính dèo. B. Tinh dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tinh din nhiệt. Câu 30: Chromium được sử dụng để cắt thuy tinh có thể được giải thích dựa vào tinh chất vật lí nào? A. Tinh dèo. B. Tính dẫn điện. C. Tinh cứng. D. Tinh dần nhiệt. Câu 31: Tinh chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tinh oxi hoá và tính khư. B. tinh base. C. tinh oxi hoá. D. tinh khứ. Câu 32: Phương trình hoá học nào sau đây không đúng? A Na+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2) B Ca+HClarrow CaCl_(2)+H_(2) C. Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu D Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2)
Câu 20: Trong trường hợp phải sử dụng kim loại làm đường ống dẫn nước, kim loại nào sau đây là phù hợp nhất để làm đường ống dẫn nước? D. Đồng. A. Kẽm. B. Sắt. C. Chì. Câu 21: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng? A. Đồng. B. Calcium. C. Magnesium D. Kẽm. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Ở điều kiện thường các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nướC. B. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chi có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 23: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl_(3),Cu(NO_(3))_(2),AgNO_(3),MgCl_(2) số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, Y là kim loại tác dụng được vớ dung dịch Fe(NO_(3))_(3) Hai kim loại X, Y lần lượt có thể là A. Ag, Mg. B. Cu,Fe. C. Fe,Cu. D. Mg, Ag. Câu 25: Nhóm những kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Ag, Cu, Au. B. Cu, Al, Hg. C. Li, Na,K. D. Fe, Cu, Zn. Câu 26: Au, Ag có thể tồn tại được ở dạng đơn chất trong tự nhiên vì chúng là kim loai A. hoạt động hoá học mạnh. B. hoạt động hoá học trung bình. C. có khối lượng riêng lơn. D. rất kém hoat động hoá họC.